Waits là gì
Wait nghĩa là gìẢnh minh họa wait là gì
Chúng ta có cách chia động từ wait như sau : wait - waited - waited
Nhưng cách dùng cụ thể như thể nào thì các bạn cùng move on đến phần hai nhé! Cấu trúc và cách dùng WaitVới cách dùng đầu tiên mình nghĩ là các bạn chắc hẳn ai cũng rất quen thuộc với nghĩa này. Theo từ điển Oxford định nghĩa thì wait dùng để giữ nguyên vị trí của bạn hoặc trì hoãn làm điều gì đó cho đến khi ai đó / điều gì đó đến hoặc điều gì đó xảy ra. Và chúng ta có thể dịch theo tiếng Việt một cách đơn giản hơn là đợi.
Với cách dùng này wait thường đi cùng với các cấu trúc như sau :
Ví dụ :
Wait còn dùng để chỉ về việc chờ đợi, hy vọng hoặc theo dõi điều gì đó sẽ xảy ra, đặc biệt là trong một thời gian dài. Chúng ta thường dùng với cấu trúc :
Ví dụ:
Ngoài ra, chúng ta còn dùng cụm từ be waiting với nghĩa chuẩn bị cái gì đó cho ai để dùng đến. Ví dụ :
Với cách dùng thứ 4, wait dùng để chỉ việc để lại một công việc để giải quyết sau bởi vì không cần thiết giải quyết ngay lập tức. Ví dụ:
Một số cụm từ liên quanSau đây, mình sẽ giới thiệu cho các bạn một số thành ngữ từ động từ wait. Các thành ngữ được cấu tạo từ các từ đơn giản nhưng khi bạn học thuộc chúng và dùng chúng một cách hợp lý thì tiếng Anh đã bạn sẽ được đưa lên một level mới đấy.
Chúng ta dùng thành ngữ này trong các bữa tiệc trang trọng, dùng để chỉ việc phục vụ thức ăn. Ví dụ:
Chúng ta dùng thành ngữ này khi muốn diễn tả đợi trong một thời gian ngắn, hoặc được dùng khi bạn bất ngờ nhớ ra hoặc nhận ra một điều gì. Ảnh minh họa wait là gì Ví dụ:
Thành ngữ này được dùng để nói ai đó làm bây giờ tốt hơn là đợi sau này. Ví dụ:
Cảm ơn các bạn đã đồng hành cùng mình trong bài viết này. Xin chào và hẹn gặp lại các bạn trong các bài bổ ích sau.
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ waits trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ waits tiếng Anh nghĩa là gì. wait /weit/* danh từ- sự chờ đợi; thời gian chờ đợi=to have a long wait at the station+ phải chờ đợi lâu ở ga- sự rình, sự mai phục; chỗ rình, chỗ mai phục=to lie in wait for+ nằm rình, mai phục=to lay wait for+ bố trí mai phục; đặt bẫy- (số nhiều) người hát rong ngày lễ Nô-en* nội động từ- chờ, đợi=to wait until (till)...+... đợi đến khi...=please wait a bit (moment, minute)+ xin đợi một lát=to wait about (around)+ đứng chờ lâu một chỗ=to wait for somebody+ chờ ai=to keep a person waiting+ bắt ai chờ đợi=wait and see!+ chờ xem- hầu bàn=to wait at table; mỹ to wait on table+ hầu bàn* ngoại động từ- chờ, đợi=to wait orders+ đợi lệnh=to wait one's turn+ đợt lượt mình- hoãn lại, lùi lại=don't wait dinner for me+ cứ ăn trước đừng đợi tôi- (từ cổ,nghĩa cổ) theo hầu!to wait on (upon)- hầu hạ, phục dịch- đến thăm (người trên mình)- (thể dục,thể thao) bám sát (địch thủ)!to wait up for someone- (thông tục) thức đợi ai
Tóm lại nội dung ý nghĩa của waits trong tiếng Anhwaits có nghĩa là: wait /weit/* danh từ- sự chờ đợi; thời gian chờ đợi=to have a long wait at the station+ phải chờ đợi lâu ở ga- sự rình, sự mai phục; chỗ rình, chỗ mai phục=to lie in wait for+ nằm rình, mai phục=to lay wait for+ bố trí mai phục; đặt bẫy- (số nhiều) người hát rong ngày lễ Nô-en* nội động từ- chờ, đợi=to wait until (till)...+... đợi đến khi...=please wait a bit (moment, minute)+ xin đợi một lát=to wait about (around)+ đứng chờ lâu một chỗ=to wait for somebody+ chờ ai=to keep a person waiting+ bắt ai chờ đợi=wait and see!+ chờ xem- hầu bàn=to wait at table; mỹ to wait on table+ hầu bàn* ngoại động từ- chờ, đợi=to wait orders+ đợi lệnh=to wait one's turn+ đợt lượt mình- hoãn lại, lùi lại=don't wait dinner for me+ cứ ăn trước đừng đợi tôi- (từ cổ,nghĩa cổ) theo hầu!to wait on (upon)- hầu hạ, phục dịch- đến thăm (người trên mình)- (thể dục,thể thao) bám sát (địch thủ)!to wait up for someone- (thông tục) thức đợi ai Đây là cách dùng waits tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Cùng học tiếng AnhHôm nay bạn đã học được thuật ngữ waits tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Từ điển Việt Anh
wait /weit/* danh từ- sự chờ đợi tiếng Anh là gì? thời gian chờ đợi=to have a long wait at the station+ phải chờ đợi lâu ở ga- sự rình tiếng Anh là gì? sự mai phục tiếng Anh là gì? chỗ rình tiếng Anh là gì? chỗ mai phục=to lie in wait for+ nằm rình tiếng Anh là gì? mai phục=to lay wait for+ bố trí mai phục tiếng Anh là gì? đặt bẫy- (số nhiều) người hát rong ngày lễ Nô-en* nội động từ- chờ tiếng Anh là gì? đợi=to wait until (till)...+... đợi đến khi...=please wait a bit (moment tiếng Anh là gì? minute)+ xin đợi một lát=to wait about (around)+ đứng chờ lâu một chỗ=to wait for somebody+ chờ ai=to keep a person waiting+ bắt ai chờ đợi=wait and see!+ chờ xem- hầu bàn=to wait at table tiếng Anh là gì? mỹ to wait on table+ hầu bàn* ngoại động từ- chờ tiếng Anh là gì? đợi=to wait orders+ đợi lệnh=to wait one's turn+ đợt lượt mình- hoãn lại tiếng Anh là gì? lùi lại=don't wait dinner for me+ cứ ăn trước đừng đợi tôi- (từ cổ tiếng Anh là gì?nghĩa cổ) theo hầu!to wait on (upon)- hầu hạ tiếng Anh là gì? phục dịch- đến thăm (người trên mình)- (thể dục tiếng Anh là gì? |