Trường Đại học Phương đông mã trường [DPD] thông báo điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 hệ đại học chính quy năm 2022 cho 14 ngành nghề tuyển sinh các khối ngành Kinh tế, Kỹ thuật - công nghệ, và ngôn ngữ như sau:
Điểm Chuẩn Học Bạ Đại Học Phương Đông 2022
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm trúng tuyển học bạ: HT1: 21.5 - HT2: 7.5 |
Tài chính – Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm trúng tuyển học bạ: HT1: 19.5 - HT2: 6.5 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm trúng tuyển học bạ: HT1: 19.5 - HT2: 6.5 |
Công nghệ Sinh học Mã ngành: 7240201 Điểm trúng tuyển học bạ: HT1: 19.5 - HT2: 6.5 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm trúng tuyển học bạ: HT1: 19.5 - HT2: 6.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: Điểm trúng tuyển học bạ: HT1: 19.5 - HT2: 6.5 |
Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Điểm trúng tuyển học bạ: HT1: 19.5 - HT2: 6.5 |
Kinh tế xây dựng Mã ngành: 7580301 Điểm trúng tuyển học bạ: HT1: 19.5 - HT2: 6.5 |
Kiến trúc Mã ngành: 7580101 Điểm trúng tuyển học bạ: HT2: 6.5 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm trúng tuyển học bạ: HT1: 19.5 - HT2: 6.5 |
Ngôn ngữ Trung quốc Mã ngành: 7220204 Điểm trúng tuyển học bạ: HT1: 21.5 - HT2: 7.5 |
Ngôn ngữ Nhật Mã ngành: 7220209 Điểm trúng tuyển học bạ: HT1: 19.5 - HT2: 6.5 |
Quản trị văn phòng Mã ngành: 7340406 Điểm trúng tuyển học bạ: HT1: 19.5 - HT2: 6.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm trúng tuyển học bạ: HT1: 19.5 - HT2: 6.5 |
Truyền thông đa phương tiện Mã ngành: Điểm trúng tuyển học bạ: HT1: 19.5 - HT2: 6.5 |
Điểm Chuẩn Đại Học Phương Đông 2021
Điểm Chuẩn Đại học Phương Đông chính thức công bố mức điểm chuẩn chi tiết cho từng ngành học. Các bạn thí sinh có thể theo dõi thông tin chi tiết ngay tại đây.
Lời Kết: Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Phương Đông được cập nhật mới nhất do kênh tuyển sinh 24h .vn thực hiện.
Nội Dung Liên Quan:
By: Minh vũ
Đại Học Dân Lập Phương Đông điểm chuẩn 2022 - PDU điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Dân Lập Phương Đông
Hiện điểm chuẩn của trường chưa được công bố. Vui lòng quay lại sau! |
Điểm chuẩn Đại học dân lập Phương Đông
1. Điểm chuẩn Đại học dân lập Phương Đông năm 2022
Trường Đại học dân lập Phương Đông chưa có điểm chuẩn. Các bạn có thể vui lòng quay lại sau.
2. Điểm chuẩn Đại học dân lập Phương Đông năm 2021
- Điểm trúng tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021:
- Điểm chuẩn theo kết quả học bạ THPT:
3. Điểm chuẩn Đại học dân lập Phương Đông năm 2020
* Điểm trúng tuyển Đại học chính quy đợt 1 năm 2020 theo phương thức sử dụng kết quả thi THPT:
- Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng tuyển sinh đại học chính quy năm 2020 theo phương thức sử dụng kết quả thi THPT:
Thông tin chi tiết các em liên hệ:
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHƯƠNG ĐÔNG
- Cơ sở 1: 171 Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
- Cơ sở 2: Số 4 Ngõ Chùa Hưng Ký, phố Minh Khai, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội
- Điện thoại: 024-3784-8513 [14/15/16/17/18] | Fax: 024-3784-8512 | Email:
4. Điểm chuẩn Đại học dân lập Phương Đông 2019
Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh
Điểm chuẩn Đại học dân lập Phương Đông 2018
Điểm xét tuyển Đại học Phương Đông năm 2018
Theo dự kiến thì điểm chuẩn đại học dân lập Phương Đông năm 2017 sẽ không chênh lệch nhiều so với các năm học trước. Chính vì thế khi có dự định đăng ký xét tuyển vào trường dân lập Phương Đông thì việc tham khảo trước điểm chuẩn đại học dân lập Phương Đông năm 2016 là rất cần thiết với các thí sinh.
Điểm chuẩn đại học dân lập Phương Đông cao nhất năm 2016 là 18 điểm ở các ngành kiến trúc, quy hoạch vùng và đô thị vì đây là 2 ngành có môn vẽ được nhân 2. Các ngành còn lại trong trường có điểm chuẩn trúng tuyển đều bằng nhau là 15 điểm. Vì thế các thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT khoảng 15.5 điểm trở lên thì khả năng trúng tuyển năm nay sẽ rất cao.
Ở khu vực phía Nam thì các thí sinh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn Đại học Phan Thiết để cân nhắc lựa chọn các ngành học phù hợp với điểm thi của mình nhất. Theo kết quả tuyển sinh đại học năm 2016 thì điểm chuẩn đại học phan thiết tất cả các ngành đều bằng nhau là 15 điểm.
Để thuận tiện tra cứu, các thí sinh có thể theo dõi ngày điểm chuẩn đại học dân lập Phương Đông năm 2017 dưới đây.
Hoặc các em cũng có thể tìm hiểu thêm điểm chuẩn đại học dân lập Phương Đông năm 2016 để dễ dàng so sánh, đối chiếu kết quả giữa các năm.
Nếu quan tâm tới điểm chuẩn các trường Đại học Đồng Nai, Thành Đô, Ngoại ngữ Tin học TP HCM ... bạn tham khảo tại đây
- Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Tin học TP HCM
- Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai
- Điểm chuẩn Đại học công nghệ thông tin và truyền thông Thái Nguyên
- Điểm chuẩn Đại học Thành Đô
Chúc các bạn tuyển sinh đỗ vào trường Đại học Thành Tây
Các em cùng tham khảo Điểm chuẩn Đại học dân lập Phương Đông năm 2022 ở các phương thức xét tuyển để nắm chắc cơ hội trúng tuyển cũng như có định hướng thay đổi nguyện vọng.
Điểm chuẩn Đại học Đồng Tháp 2021 mới nhất Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2022 Hướng dẫn cách tra cứu điểm thi vào lớp 10 Điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2021 Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn 2022, điểm xét tuyển, điểm sàn Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Đà Nẵng 2022
Trường đại học Phương Đông đã chính thức công bố điểm chuẩn 2022. Thông tin chi tiết điểm chuẩn của trường các bạn hãy xem tại nội dung bài viết này.
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC PHƯƠNG ĐÔNG 2021
Xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021:
Tên Ngành | Tổ Hợp Môn | Điểm Chuẩn |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15 |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 14 |
Kế toán | A00; A01; D01 | 14 |
Công nghệ sinh học | D07; A00; B00; B08 | 14 |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C01 | 14 |
CN kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00; A01; D01; C01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | A00; A01; D01; C01 | 14 |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; C01 | 14 |
Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; C01 | 14 |
Kiến trúc | V00; V01; V02; H01 | 14 |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 14 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 14 |
Ngôn ngữ Nhật Bản | D01; D06 | 14 |
Quản trị văn phòng | A00; A01; D01; C00 | 14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C00 | 16 |
Việt Nam học [ Hướng dẫn du lịch] | A00; A01; D01; C00 | 16 |
Xét tuyển dựa theo kết quả học tập năm lớp 12 theo tổ hợp 03 môn - Xét tuyển dựa theo kết quả học tập lớp 12 theo điểm trung bình chung của các môn cả năm [không áp dụng tổ hợp 03 môn]:
Tên Ngành | Tổ Hợp Môn | Điểm Chuẩn | |
3 HK [HK 1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12] | Điểm TB lớp 12 | ||
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 18 | 6 |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 18 | 6 |
Kế toán | A00; A01; D01 | 18 | 6 |
Công nghệ sinh học | D07; A00; B00; B08 | 18 | 6 |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C01 | 18 | 6 |
CN kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00; A01; D01; C01 | 18 | 6 |
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | A00; A01; D01; C01 | 18 | 6 |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; C01 | 18 | 6 |
Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; C01 | 18 | 6 |
Kiến trúc | V00; V01; V02; H01 | 18 | 6 |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 18 | 6 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 18 | 6 |
Ngôn ngữ Nhật Bản | D01; D06 | 18 | 6 |
Quản trị văn phòng | A00; A01; D01; C00 | 18 | 6 |
Quản trị Dịch vụ và du lịch và Lữ hành | A00; A01; D01; C00 | 18 | 6 |
Việt Nam học [ Hướng dẫn du lịch] | A00; A01; D01; C00 | 18 | 6 |
Chú ý: Ngành ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật Bản, Ngôn ngữ Trung Quốc xét theo điểm trung bình lớp 12: điểm trung bình môn ngoại ngữ phải đạt từ 6 trở lên.
Ngành Kiến trúc xét 3 HK: 2 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển phải đạt 12 điểm hoặc điểm trung bình lớp 12 hải từ 6 trở lên.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC PHƯƠNG ĐÔNG 2020
Tên Ngành | Tổ Hợp Môn | Điểm Chuẩn |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 14 |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 14 |
Kế toán | A00; A01; D01 | 14 |
Công nghệ sinh học | D07; A00; B00; B08 | 14 |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C01 | 14 |
CN kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00; A01; D01; C01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | A00; A01; D01; C01 | 14 |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; C01 | 14 |
Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; C01 | 14 |
Kiến trúc | V00; V01; V02; H01 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 14 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 14 |
Ngôn ngữ Nhật Bản | D01; D06 | 14 |
Quản trị văn phòng | A00; A01; D01; C00 | 14 |
Quản trị Dịch vụ và du lịch và Lữ hành | A00; A01; D01; C00 | 14 |
Việt Nam học [ Hướng dẫn du lịch] | A00; A01; D01; C00 | 14 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC PHƯƠNG ĐÔNG 2019
Trường đại học Phương Đông tuyển sinh với 2200 chỉ tiêu cho tất các ngành. Trong đó ngành tuyển sinh nhiều chỉ tiêu nhất là ngành kế toán với 250 chỉ tiêu .
Cụ thể điểm chuẩn Đại học Phương Đông như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ngôn ngữ Anh | D01, D02, D03, D04 | 14 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D02, D03, D04 | 14 |
Ngôn ngữ Nhật | D01, D02, D03, D04 | 14 |
Việt Nam học | A00, A01, C00, D01 | 14 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D02 | 14 |
Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D02 | 14 |
Kế toán | A00, A01, D01, D02 | 14 |
Quản trị văn phòng | A00, A01, C00, D01 | 14 |
Công nghệ sinh học | A00, B00, D07, D08 | 14 |
Công nghệ thông tin | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, C02, D01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, D07, D08 | 14 |
Kiến trúc*** | V00, V01, V02, V05 | 19 |
Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Kinh tế xây dựng | A00, A01, D01, D02 | 14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C00, D01 | 14 |
Chú ý: Nếu quá thời hạn thí sinh không nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia về trường được xem là từ chối nhập học. Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 đại học phương đông có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Số 171 Trung Kính - Yên Hòa - Cầu Giấy - Hà Nội - ĐT: [04] 37848512 .
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Phương Đông Mới Nhất.
PL.