Xổ số ngày 17 tháng 12 năm 2023

Thứ Năm, 18/08/2022 13:58 GMT+7

    XSMN 17/8. Trực tiếp Xổ số miền Nam hôm nay. SXMN 17/8/2022. Xổ số ngày 17 tháng 8. Xổ số hôm nay ngày 17 tháng 8. Xo so hom nay. Xo so mien Nam. KQXS hom nay. KQXSMN.

    XSMN - Kết quả xổ số miền Nam hôm nay:

    XSMN - SXMN - Xổ số miền Nam ngày 17/8/2022:

    • XSMN 16/8. Trực tiếp Xổ số miền Nam hôm nay. SXMN 16/8/2022. Xổ số Miền Nam 16 tháng 8
    • XSMN 15/8. Trực tiếp Xổ số miền Nam hôm nay. Kết quả Xổ số miền nam 15 tháng 8

      Trực tiếp Xổ số hôm nay 17/8/2022:

      XSMN - SXMN - Xổ số miền Nam ngày 16/8/2022:

      XSMN - SXMN - Xổ số miền Nam ngày 15/8/2022:

      XSMN - SXMN - Xổ số miền Nam ngày 14/8/2022:

      XSMN - SXMN - Xổ số miền Nam ngày 13/8/2022:

      XSMN - SXMN - Xổ số miền Nam ngày 12/8/2022:

      XSMN - SXMN - Xổ số miền Nam ngày 11/8/2022:

      Xổ số ngày 17 tháng 12 năm 2023

      ******

      • xổ số

      • xo so

      • so xo

      • ket qua sxmn

      • xổ số miền nam

      • xổ số hôm nay

      • xsmn hôm nay

      • sxmn hôm nay

      Ngày 17 tháng 12 năm 2023 dương lịch là Chủ Nhật, lịch âm là ngày 5 tháng 11 năm 2023 tức ngày Kỷ Dậu tháng Giáp Tý năm Quý Mão. Ngày 17/12/2023 tốt cho các việc: Chữa bệnh, thẩm mỹ, giao dịch, nạp tài. Xem chi tiết thông tin bên dưới.

      ngày 17 tháng 12 năm 2023

      ngày 17/12/2023 tốt hay xấu?

      lịch âm 2023

      lịch vạn niên ngày 17/12/2023

      Giờ Hoàng Đạo:

      Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
      Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)

      Giờ Hắc Đạo:

      Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
      Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

      Giờ Mặt Trời:

      Giờ mọc Giờ lặn Giữa trưa
      05:16 18:40 11:06
      Độ dài ban ngày: 13 giờ 24 phút

      Giờ Mặt Trăng:

      Giờ mọc Giờ lặn Độ tròn
      19:05 04:51 23:58
      Độ dài ban đêm: 9 giờ 46 phút
      Âm lịch hôm nay

      ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 17 tháng 12 năm 2023

      Các bước xem ngày tốt cơ bản

      • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
      • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
      • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
      • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
      • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

      Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

      Xem thêm:

      Lịch Vạn Niên năm 2023

      Thu lại

      ☯ Thông tin ngày 17 tháng 12 năm 2023:

      • Dương lịch: 17/12/2023
      • Âm lịch: 5/11/2023
      • Bát Tự: Ngày Kỷ Dậu, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão
      • Nhằm ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
      • Trực: Thu (Nên thu tiền và tránh an táng.)

      ⚥ Hợp - Xung:

      • Tam hợp: Tỵ, Sửu
      • Lục hợp: Thìn
      • Tương hình: Dậu
      • Tương hại: Tuất
      • Tương xung: Mão

      ❖ Tuổi bị xung khắc:

      • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Mão, ất Mão.
      • Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân.

      ☯ Ngũ Hành:

      • Ngũ hành niên mệnh: Đại Dịch Thổ
      • Ngày: Kỷ Dậu; tức Can sinh Chi (Thổ, Kim), là ngày cát (bảo nhật).
        Nạp âm: Đại Dịch Thổ kị tuổi: Quý Mão, Ất Mão.
        Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
        Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

      ✧ Sao tốt - Sao xấu:

      • Sao tốt: Thiên ân, Mẫu thương, Kim đường, Trừ thần, Minh đường, Minh phệ.
      • Sao xấu: Hà khôi, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Ngũ ly.

      ✔ Việc nên - Không nên làm:

      • Nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ, giao dịch, nạp tài.
      • Không nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.

      Xuất hành:

      • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
      • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần.
      • Giờ xuất hành:
        23h - 1h,
        11h - 13h
        Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
        1h - 3h,
        13h - 15h
        Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
        3h - 5h,
        15h - 17h
        Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
        5h - 7h,
        17h - 19h
        Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
        7h - 9h,
        19h - 21h
        Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
        9h - 11h,
        21h - 23h
        Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

      ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:

      • Sao: Phòng.
      • Ngũ Hành: Thái Dương.
      • Động vật: Thỏ.
      • Mô tả chi tiết:

      - Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt.
      ( Kiết Tú ) Tướng tinh con Thỏ , chủ trị ngày Chủ nhật.
      - Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt , thứ nhất là xây dựng nhà , chôn cất , cưới gã , xuất hành , đi thuyền , mưu sự , chặt cỏ phá đất , cắt áo.
      - Kiêng cữ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc chi cả.
      - Ngoại lệ: Tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.
      Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: chẳng nên chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

      Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!