1 cup bằng bao nhiêu ozz
1 muỗng cà phê, 1 muỗng canh và 1 cup bằng bao nhiêu gam, ml. Vào bếp cùng chúng tôi và tìm hiểu các mẹo chuyển đổi đơn vị trong nấu ăn, pha chế và làm bánh nhé! Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu 1 Cup Bằng Bao Nhiêu Gr nhé Show 1. Tổng hợp các đơn vị thường dùng trong nấu, trộn, làm bánhCác đơn vị đo thông dụng, quen thuộc trong cuộc sống:
Lưu ý: 1kg = 1000gr, 1l = 1000ml. Một số đơn vị chuyên ngành nấu, pha chế, làm bánh:
Lưu ý: 1 Cup = 16 Tablespoon = 20 Desertspoon = 48 Teaspoon = 240 ml. Một số đơn vị đo lường quốc tế dùng trong nấu ăn, pha chế và làm bánh:
Ghi chú:
2. Cách chuyển đổi các đơn vị đo lường trong nấu ăn và làm bánh1 muỗng cà phê, muỗng canh bằng bao nhiêu gam, mlTrên thực tế, muỗng cà phê và muỗng canh có khá nhiều kích cỡ khác nhau. Vì vậy người ta phân định chúng như sau: Muỗng cà phê – Teaspoon(tsp), muỗng canh – Tablespoon(tbsp), cốc – cup Theo cách tính thông thường, thì cách chuyển đổi được tính như sau:
Cách đổi đơn vị đo cup sang ml
Cách chuyển đổi đơn vị đo lường ounce (oz) sang gram
Cách chuyển đổi đơn vị đo lường pound (lb) sang gram (gr)
Cách đổi đơn vị đo lường gram và ml khác
Cách chuyển đổi đơn vị đo lường Farenheit (độ F) sang độ Celcius (độ C)
3. Bảng hệ thống cách thay đổi một số nguyên liệu thông dụngBột mì, bột mì đa dụng, bột mì trộn sẵn ÂM LƯỢNGTRỌNG LƯỢNG1 muỗng cà phê3gr1 muỗng canh8gr1/4 cup31gr1/3 cup42gr1/2 cup62g5/8 cup78 gam2/3 cup83g3/4 cup93g1 cup125grCác loại men nở Men nở khô(active dry yeast) Men tươi(fresh yeast) (instant yeast) 1 thìa cà phê = 2,8gr2 thìa cà phê = 5,6gr2/3 muỗng cà phê = 2,1gr1 muỗng canh = 8,5gr2 muỗng canh = 17gr2/3 muỗng canh = 6,3gr1 cup = 136gr2 cup = 272gr2/3 cup = 100gr1 gói (gói) = 7gr1 gói (package) = 14gr1 gói (package) = 5grĐường tinh luyện, đường nâu Thể tíchTrọng lượng1 muỗng cà phê5gr1 muỗng canh14g1/4 cup50gr1/3 cup66,7 gam1/2 cup100gr5/8 cup125gr2/3 cup133gr3/4 cup150g1 cup200grĐường mịn ÂM LƯỢNGTRỌNG LƯỢNG1 muỗng cà phê8 gr1 muỗng canh25g1/4 cup31gr1/3 cup42gr1/2 cup62,5gr5/8 cup78 gam2/3 cup83g3/4 cup94gr1 cup125grSữa chua Thể tíchTrọng lượng1 muỗng cà phê5,1gr1 muỗng canh15,31 g1/8 cup30,63 gr1/4 crp61,25 gr1/3 cup81,67 gr3/8 cup91,9gr1/2 cup122,5gr5/8 cốc153,12g2/3 cup163,33 gr3/4 cup183,75 gr7/8 cup214,37 gr1 cup245 gr1 fl oz30,63 grSữa tươi Thể tíchTrọng lượng1 muỗng cà phê = 5ml5gr1 muỗng canh = 15ml15,1g1/4 cup = 60ml60,5gr1/3 cup = 80ml80,6 gr1/2 cup = 120ml121gr2/3 cup= 160ml161gr3/4 cup = 180ml181,5gr1 cup = 240ml242gr1 fl oz30,2 grKem tươi (whipping cream) Thể tíchTrọng lượng1 muỗng cà phê5gr1 muỗng canh14,5g1/4 cup58 gam1/3 cup77,3gr1/2 cup122,5gr2/3 cup154,6g3/4 cup174 gam1 cup232gr1 fl oz29 grMật ong Thể tíchTrọng lượng1 muỗng cà phê (teaspoon)7,1gr1 muỗng canh (tablespoon)21g1/8 cup42,5gr1/4 cup85gr1/3 cup113,3g3/8 cup127,5gr1/2 cup170g5/8 cup121,5gr2/3 cup226,7 gr3/4 cup255 gr7/8 cup297,5gr1 cup340g1 oz28 gr1 fl oz42,5gr1 lb453,6 gr4. Những lưu ý khi áp dụng hệ quy đổi đơn vị đo lường
Trên đây là những thông tin về đơn vị đo và cách chuyển đổi đơn vị một cup bằng bao nhiêu gram trong nấu ăn mà chúng tôi chia sẻ đến bạn. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào, vui lòng để lại bình luận bên dưới bài viết. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết. |