10 máy thu hàng đầu mọi thời đại năm 2022

Trang 24/7 Wall St. mới đây đã công bố 10 sản phẩm bán chạy nhất mọi thời đại. Trong số này, ngoài một số sản phẩm công nghệ mới như iPhone, còn có những mặt hàng ra đời cách đây nhiều thập niên nhưng tới giờ vẫn thu hút được người dùng.

Đáng chú ý, theo trang tin trên, những sản phẩm này còn phản ánh được một phần đặc sắc của văn hóa Mỹ cũng như thế giới. Người đọc chỉ cần liếc qua bản danh sách cũng sẽ cảm nhận được sự yêu thích của nhân loại đối với nền văn hóa thế giới ra sao.

24/7 Wall St. cho biết, phần lớn những loại hàng bán chạy nhất chỉ thành công khi nằm trong một chuỗi sản phẩm. Trải qua nhiều năm tích lũy cái mới, thế hệ sau vượt trội hơn thế hệ trước và khiến người tiêu dùng khó cưỡng được ham muốn sở hữu chúng.

Một yếu tố khác làm nên sự thành công của các mặt hàng này là mức độ hấp dẫn của chúng khá phổ quát. Ví dụ như khối rubik hiện được sản xuất ở khắp nơi trên thế giới, hay như bộ truyện Harry Potter lôi cuốn độc giả ở mọi lứa tuổi và trên khắp thế giới.

1. Khối Rubik

10 máy thu hàng đầu mọi thời đại năm 2022

Lĩnh vực: Đồ chơi
Doanh số bán: 350 triệu sản phẩm
Công ty "cha đẻ": Seven Towns Ltd.

Ernő Rubik đã sáng tạo ra món đồ chơi này vào năm 1974 ở quê nhà Budapest, Hungary. Sản phẩm khi đó được đặt tên là "Magic Cube" (khối lập phương kỳ diệu). Ý định ban đầu của ông Rubik là làm một mô hình để hỗ trợ việc giảng dạy hình học ba chiều và kết quả là ông đã sáng tạo ra món đồ chơi bán chạy nhất thế giới. Sau đó, một hãng đồ chơi Mỹ đã mua bản quyền sản phẩm này và đổi tên nó thành Khối Rubik vào năm 1980. Sản phẩm này cho tới nay vẫn là một món đồ chơi hấp dẫn và có thể thấy ở mọi nơi trên thế giới.

2. iPhone

10 máy thu hàng đầu mọi thời đại năm 2022

Lĩnh vực: Điện thoại di động
Doanh số bán: 250 triệu chiếc
Công ty sản xuất: Apple

Hôm 29/6 vừa qua, iPhone đã mừng sinh nhật 5 tuổi. Kể từ khi ra mắt tới nay, iPhone luôn làm mưa làm gió trên thị trường di động thông minh thế giới. Sản phẩm này không chỉ được người Mỹ ưa chuộng mà còn là món đồ được săn lùng khắp thế giới. Theo ước tính của các chuyên gia, iPhone đã mang lại thu nhập 150 tỷ USD cho Apple kể từ phiên bản đầu tiên ra mắt hồi tháng 6/2007 cho tới nay. Hiện iPhone đã trải qua 5 phiên bản sản phẩm và thế hệ tiếp theo đang trở thành tâm điểm chú ý của giới công nghệ toàn cầu.

3. Harry Potter

10 máy thu hàng đầu mọi thời đại năm 2022

Lĩnh vực: Bộ truyện
Doanh số bán: 450 triệu cuốn
Công ty xuất bản: Scholastic

Tập 1 của bộ sách này được xuất bản vào những năm 1990 và ngay lập tức gây tiếng vang trên toàn thế giới. Người đọc ở mọi lứa tuổi, đặc biệt là trẻ em, đã mê thích bộ sách này. Harry Potter đã trở thành bộ sách bán chạy nhất mọi thời đại và thu về 7,7 tỷ USD. Cũng từ bộ sách này, hàng loạt tác phẩm văn học về đề tài phù thủy ồ ạt được tung ra. Các bộ phim nói về phù thủy, trong đó đặc biệt là bộ phim được chuyển thể từ sách Harry Potter, đã liên tục làm "cháy" các phòng vé trên toàn thế giới.

4. Michael Jackson Thriller

10 máy thu hàng đầu mọi thời đại năm 2022

Lĩnh vực: Album ca nhạc
Doanh số bán: 110 triệu đĩa
Công ty ấn hành: Epic Records

Đến tháng 11 này, album bán chạy nhất mọi thời đại "Thriller" của ông hoàng nhạc Pop quá cố Michael Jackson sẽ kỷ niệm 30 năm ngày phát hành. Là một trong những album đầu tiên sử dụng các video âm nhạc như một công cụ quảng cáo, chỉ 1 năm sau khi ra mắt, Thriller đã trở thành album bán chạy nhất mọi thời đại. Với album này, Michael Jackson đã giành được 8 giải thưởng Grammy vào năm 1984, trong đó có giải “Album của năm”. Bảy trong số bài hát trong album này nằm top 10 Billboard.

5. Mario

10 máy thu hàng đầu mọi thời đại năm 2022

Lĩnh vực: Game
Doanh số bán: 262 triệu sản phẩm
Công ty sản xuất: Nintendo

Trò chơi Mario được ra mắt lần đầu vào năm 1981 và đã gắn liền với tuổi thơ của nhiều thế hệ người dùng thế giới. Cho tới nay, trò chơi về chàng sửa ống nước người Italy này đã có tới 31 phiên bản, trong đó Super Mario đã bán được hơn 262 triệu bản. Nếu so với con số 1 tỷ lượt download của trò chơi trên điện thoại di động Angry Birds, con số của Mario không hề thấm vào đâu, nhưng trong số các trò video game thì đây là một kỷ lục thế giới.

6. iPad

10 máy thu hàng đầu mọi thời đại năm 2022

Lĩnh vực: Máy tính bảng
Doanh số bán: 67 triệu chiếc
Công ty sản xuất: Apple

Chiếc iPad đầu tiên ra mắt vào tháng 4/2010 và gần như ngay lập tức trở thành một cơn sốt trên toàn cầu. Mặc dù trước đó, thế giới từng được chứng kiến sự chào đời của một số mẫu máy tính bảng, nhưng chỉ tới khi iPad được Apple công bố, một cuộc cách mạng công nghệ mới chính thức bùng nổ. Và sau iPad, nhà nhà hãng hãng công nghệ đua nhau làm máy tính bảng. Tuy nhiên, dù phải cạnh tranh với cả rừng sản phẩm như vậy, iPad vẫn dẫn đầu thị trường máy tính bảng thế giới và sản phẩm này vẫn đang là hàng hot.

7. Star Wars (Chiến tranh các vì sao)

10 máy thu hàng đầu mọi thời đại năm 2022

Lĩnh vực: Điện ảnh
Doanh số: 4,54 tỷ USD tiền vé
Công ty sản xuất: 20th Century Fox

Năm 2009, siêu phẩm "Avatar" của đạo diễn James Cameron đã trở thành bộ phim Mỹ có doanh thu cao nhất mọi thời đại. Còn nếu điều chỉnh theo lạm phát, bộ phim "Cuốn theo chiều gió" phát hành năm 1939 mới là tác phẩm điện ảnh có doanh thu cao nhất. Tuy nhiên, nếu xem xét ở dạng phim dài tập, thì chưa có tác phẩm nào vượt qua được bộ "Chiến tranh các vì sao" của George Lucas. Tập đầu tiên được ra mắt năm 1977 đã thu được hơn 1,4 tỷ USD. Sau 5 phần, bộ phim này đã mang về 4,54 tỷ USD tiền vé.

8. Toyota Corolla

10 máy thu hàng đầu mọi thời đại năm 2022

Lĩnh vực: Xe hơi
Doanh số bán: 39 triệu chiếc
Công ty sản xuất: Toyota

Trải qua hơn 4 thập niên cùng 11 phiên bản khác nhau, Corolla đã trở thành dòng xe bán chạy nhất trong lịch sử ngành sản xuất xe hơi thế giới. Tính trung bình, cứ 40 giây, hãng xe hơi Nhật Bản lại bán được 1 chiếc Corolla. Đây cũng là dòng xe đầu tiên được Toyota chọn để sản xuất ở Mỹ và việc kinh doanh tại đây bắt đầu từ năm 1968. Phiên bản hiện tại của dòng xe này có giá thấp nhất là 16.130 USD. Chiếc xe bán chạy thứ hai thế giới là chiếc Ford F-150.

9. Lipitor

10 máy thu hàng đầu mọi thời đại năm 2022

Lĩnh vực: Dược phẩm
Doanh số bán: 125 tỷ USD thu nhập
Công ty sản xuất: Pfizer

Lipitor thuộc nhóm thuốc có tác dụng làm giảm lượng cholesterol trong máu. Loại thuốc này được phát triển bởi hãng Warner-Lambert (về sau sáp nhập vào Pfizer) và được Cơ quan Quản lý thực - dược phẩm Mỹ cấp phép năm 1997. Mặc dù Lipitor không phải là dược phẩm đầu tiên có tác dụng làm giảm cholesterol trong máu, nhưng nhờ quảng cáo mạnh mẽ nên nó đã trở thành loại thuốc bán chạy hàng đầu ở Mỹ cũng như trên thế giới. Tính đến nay, việc kinh doanh Lipitor đã mang về cho Pfizer 125 triệu USD, chiếm 20 - 25% tổng doanh số của hãng từ năm 1997.

10. PlayStation

10 máy thu hàng đầu mọi thời đại năm 2022

Lĩnh vực: Máy chơi game
Doanh số bán: Hơn 300 triệu chiếc
Công ty sản xuất: Sony

Phiên bản đầu tiên của loại máy chơi game này được tung ra thị trường vào năm 1995 và được coi là một đột phá khẩu của hãng điện tử Nhật Bản tiến vào lĩnh vực video game. 5 năm sau đó, Sony bắt đầu bán PlayStation 2. Thế hệ thứ hai đã trở thành một trong những máy chơi game phổ biến nhất mọi thời đại, với hơn 150 triệu máy được bán ra. Thế hệ thứ ba được tung ra vào năm 2006 thu được thành công ít hơn. Tuy nhiên, tính chung cả ba thế hệ PlayStation, thì dòng máy chơi game này là phổ biến nhất trên toàn cầu.

Các nhà lãnh đạo sân tiếp nhận mọi thời đại

Xây dựng bảng xếp hạng tùy chỉnh của riêng bạn với bóng đá Stathead. + Cho biết Hall of Famer
+ Indicates Hall of Famer

Xem bảng xếp hạng hiện tại

Lãnh đạo

Bảng lãnh đạo

Thứ hạngNgười chơiYdsNămTM
1Jerry Rice+22,895 1985-20043TM
2Larry Fitzgerald17,492 2004-2020CRD
3Terrell Owens+15,934 1996-20105tm
4Randy rêu+15,292 1998-20125tm
5Randy rêu+15,208 1998-2012Isaac Bruce+
61994-200915,127 2tmIsaac Bruce+
71994-200914,934 2tmIsaac Bruce+
81994-200914,731 2tmIsaac Bruce+
91994-200914,580 2tmTony Gonzalez+
101997-201314,345 Tim Brown+Tony Gonzalez+
111997-201314,185 Tim Brown+3TM
12Larry Fitzgerald14,004 2004-20205tm
13Randy rêu+13,899 1998-20123TM
14Larry Fitzgerald13,779 Tim Brown+1988-2004
15Steve Smith Sr.13,777 2001-20163TM
16Larry Fitzgerald 13,427 2004-20203TM
17Larry Fitzgerald13,382 2004-2020Isaac Bruce+
181994-200913,198 2tmIsaac Bruce+
191994-200913,089 2tmTony Gonzalez+
201997-201313,046 Tim Brown+Isaac Bruce+
211994-200912,785 2tm1988-2004
22Steve Smith Sr.12,721 2001-20163TM
23Larry Fitzgerald12,351 2004-2020CRD
24Terrell Owens+12,291 1996-20103TM
25Larry Fitzgerald12,287 2004-2020Isaac Bruce+
261994-200912,146 2tm3TM
27Larry Fitzgerald12,083 2004-2020CRD
28Terrell Owens+12,061 1996-20101988-2004
29Steve Smith Sr.11,904 2001-2016Marvin Harrison+
301996-200811,841 CLTReggie Wayne
312001-201411,834 Andre Johnson3TM
32Larry Fitzgerald11,619 2004-2020CRD
33Terrell Owens+11,438 1996-2010Isaac Bruce+
341994-200911,389 2tmTony Gonzalez+
351997-201311,373 Tim Brown+5tm
36Randy rêu+11,110 1998-20125tm
37Randy rêu+11,059 1998-2012Isaac Bruce+
381994-200910,950 2tm5tm
39Randy rêu+10,863 1998-2012Isaac Bruce+
401994-200910,856 2tm3TM
41Tony Gonzalez+ 10,843 1997-2013Isaac Bruce+
421994-200910,716 2tmIsaac Bruce+
431994-200910,571 2tm1988-2004
44Steve Smith Sr.10,372 2001-20165tm
45Randy rêu+ 10,334 2004-2020Isaac Bruce+
461994-200910,283 Tim Brown+Isaac Bruce+
471994-200910,266 2tmIsaac Bruce+
481994-200910,205 2tmTony Gonzalez+
491997-201310,137 Tim Brown+1988-2004
50Steve Smith Sr.10,060 2001-2016Isaac Bruce+
511994-20099,995 2tm3TM
52Tony Gonzalez+9,924 1997-20135tm
53Randy rêu+ 9,878 1998-2012Isaac Bruce+
541994-20099,831 2tm3TM
55Tony Gonzalez+9,763 1997-20133TM
56Tim Brown+9,759 1988-2004Steve Smith Sr.
572001-20169,691 Marvin Harrison+Tony Gonzalez+
581997-2013 9,559 1997-2013Tim Brown+
591988-20049,497 2tmTony Gonzalez+
601997-20139,368 Tim Brown+Isaac Bruce+
611994-20099,286 1996-2010Isaac Bruce+
621994-20099,275 2tmTony Gonzalez+
631997-20139,245 1996-20105tm
645tm9,174 Randy rêu+Isaac Bruce+
651994-20099,148 2tm3TM
66Tony Gonzalez+9,110 1997-2013Tim Brown+
671988-20049,080 Steve Smith Sr.Isaac Bruce+
681994-20099,065 2tm3TM
69Tony Gonzalez+8,985 1997-2013Isaac Bruce+
701994-20098,974 2tmTony Gonzalez+
1997-20138,974 Tim Brown+Isaac Bruce+
721994-20098,966 2tm3TM
73Tony Gonzalez+8,965 1997-2013Isaac Bruce+
741994-20098,878 2tmCRD
75Terrell Owens+8,869 1996-20105tm
76Randy rêu+8,823 2tm3TM
77Tony Gonzalez+8,809 1997-20133TM
78Tim Brown+8,763 1988-20043TM
79Steve Smith Sr.8,744 2tm3TM
80Tony Gonzalez+8,723 1997-2013CRD
81Terrell Owens+8,719 1996-20103TM
825tm8,685 Randy rêu+Tony Gonzalez+
831997-20138,683 Tim Brown+3TM
841988-2004 8,633 1998-2012Isaac Bruce+
85Isaac Bruce+ 8,612 1997-2013Reggie Wayne
862001-20148,609 Andre Johnson3TM
872003-20168,587 James Lofton+Isaac Bruce+
881978-19938,565 1997-2013Isaac Bruce+
89Tim Brown+8,506 1996-20101988-2004
90Steve Smith Sr.8,499 2001-20163TM
91Marvin Harrison+8,459 1996-20083TM
92CLT8,410 Reggie Wayne5tm
932001-20148,345 2tm5tm
94Tony Gonzalez+8,306 1997-2013Tim Brown+
951988-20048,291 1988-20043TM
96Steve Smith Sr.8,278 2001-20161988-2004
97Steve Smith Sr.8,277 2001-20163TM
98Marvin Harrison+ 8,271 1998-20121988-2004
99Steve Smith Sr.8,230 2001-20161988-2004
100Steve Smith Sr.8,215 2001-2016Isaac Bruce+
101Marvin Harrison+8,172 1996-20085tm
102CLT8,161 Reggie WayneIsaac Bruce+
1032001-2014 8,147 Andre JohnsonIsaac Bruce+
1042003-20168,134 James Lofton+1988-2004
105Steve Smith Sr.8,111 2001-20165tm
106Marvin Harrison+8,091 1996-2008Isaac Bruce+
107CLT8,072 Reggie Wayne5tm
1082001-20148,046 Andre Johnson5tm
1092003-20168,001 James Lofton+3TM
1101978-19937,991 Cris Carter+1988-2004
111Steve Smith Sr.7,988 2001-2016Marvin Harrison+
1121996-20087,980 CLTReggie Wayne
1132001-20147,954 Andre JohnsonIsaac Bruce+
1142003-20167,918 James Lofton+Isaac Bruce+
1151978-19937,914 Cris Carter+Isaac Bruce+
1161987-20027,854 James Lofton+3TM
1171978-19937,822 Cris Carter+Marvin Harrison+
1181996-2008 7,766 1998-20123TM
119Isaac Bruce+7,751 1996-20103TM
1205tm7,733 2tm2tm
121Chambers Chris7,648 2001-20103TM
122Amari Cooper 7,629 2015-20223TM
123Amari Cooper7,620 2015-2022Brian Blades
1241988-1998 7,591 biển2tm
125Đồi Tyalet7,562 2016-20223TM
126Amari Cooper7,546 2015-2022Brian Blades
1271988-19987,539 biển3TM
128Amari Cooper7,538 2015-20222tm
129Brian Blades7,506 1988-19982tm
130biển7,499 Đồi Tyalet2016-2022
131Vernon Davis 7,425 2006-20193TM
132Amari Cooper7,422 2015-20223TM
133Amari Cooper7,414 2015-20222tm
134Brian Blades7,412 1988-1998biển
135Đồi Tyalet7,367 2016-20223TM
136Amari Cooper7,365 2015-2022Brian Blades
1371988-1998 7,333 biển3TM
138Amari Cooper7,306 2015-2022Brian Blades
1391988-19987,270 biển2tm
140Đồi Tyalet7,251 2016-20222tm
141Vernon Davis7,237 2006-2019Nat Moore
1974-19867,237 Mia2016-2022
143Vernon Davis7,208 2006-20192tm
144Nat Moore 7,195 biển2tm
Đồi Tyalet7,195 2016-20223TM
146Amari Cooper7,132 2015-20223TM
147Amari Cooper7,129 2015-20222tm
148Brian Blades 7,122 1988-19983TM
149Amari Cooper7,102 2015-20222tm
150Brian Blades7,101 1988-1998biển
151Đồi Tyalet7,065 2015-20222016-2022
152Vernon Davis7,056 2006-2019Nat Moore
1531974-19867,029 Mia2tm
154Roy Jefferson7,023 2015-20222016-2022
155Vernon Davis7,005 2006-2019Nat Moore
1561974-19866,999 Mia2tm
157Roy Jefferson6,974 1965-19763TM
158Amari Cooper6,971 2015-20222016-2022
159Vernon Davis6,954 2006-20193TM
160Amari Cooper6,875 2015-20222tm
161Brian Blades6,856 1988-19982tm
162biển6,835 Đồi Tyalet3TM
163Amari Cooper6,831 2015-20223TM
164Amari Cooper6,823 2015-2022Brian Blades
1651988-19986,822 biểnĐồi Tyalet
1662016-20226,797 Vernon Davis2016-2022
167Vernon Davis6,786 2006-20192tm
168Nat Moore6,750 1974-1986Mia
169Roy Jefferson6,749 2016-20222tm
170Vernon Davis6,741 1974-1986Mia
171Roy Jefferson6,724 1965-19762tm
172Gary Garrison6,703 1966-19773TM
173Amari Cooper6,698 2015-2022biển
174Đồi Tyalet6,644 2016-20222tm
Vernon Davis6,644 2006-2019Nat Moore
1761974-19866,635 Mia2tm
177Roy Jefferson 6,633 1965-19763TM
178Amari Cooper6,623 2015-20223TM
179Amari Cooper6,605 2015-2022Brian Blades
1801988-1998 6,598 2015-2022Brian Blades
1811988-19986,589 biển2016-2022
182Vernon Davis6,588 biển2tm
183Đồi Tyalet6,569 2006-2019Nat Moore
1841974-19866,563 MiaBrian Blades
1851988-19986,545 biểnBrian Blades
1861988-19986,488 biểnĐồi Tyalet
1872016-20226,477 Vernon Davis2tm
1882006-20196,470 Nat Moore2tm
1891974-19866,464 Miabiển
190Đồi Tyalet6,448 2016-20222016-2022
191Vernon Davis6,400 2006-2019Nat Moore
1921974-19866,397 Mia2tm
193Roy Jefferson6,372 1965-19762tm
194Gary Garrison6,366 1966-1977Đồi Tyalet
1952016-20226,346 Vernon Davis2006-2019
196Nat Moore6,341 1974-1986Brian Blades
1971988-19986,334 biển2tm
198Đồi Tyalet 6,317 1965-1976Nat Moore
1991974-19866,307 MiaNat Moore
2001974-19866,291 Mia2016-2022
201Vernon Davis6,267 2006-2019Nat Moore
2021974-19866,212 2006-2019Nat Moore
2031974-1986 6,203 MiaRoy Jefferson
2041965-19766,193 2015-20222tm
205Brian Blades6,143 1988-19983TM
206Amari Cooper6,134 2015-2022biển
207Đồi Tyalet 6,121 biểnĐồi Tyalet
2082016-20226,112 1974-1986Mia
209Roy Jefferson6,076 1965-19762016-2022
210Vernon Davis6,058 2006-20192016-2022
211Vernon Davis6,044 2006-20192tm
212Nat Moore6,039 1974-1986Mia
213Roy Jefferson6,030 1965-19763TM
214Amari Cooper6,019 2015-20222tm
215Brian Blades6,012 2015-2022Roy Jefferson
2161965-19766,008 Gary Garrison2tm
2171966-19775,996 2016-20223TM
218Amari Cooper5,989 2015-2022Nat Moore
2191974-19865,902 Mia2tm
Roy Jefferson5,902 1965-1976Mia
221Roy Jefferson5,888 2016-20222tm
222Vernon Davis5,872 2006-20192tm
223Nat Moore5,869 1974-19862tm
224Mia5,861 2006-20192tm
225Nat Moore5,850 1974-19862016-2022
226Vernon Davis5,846 2006-20192tm
227Nat Moore5,816 1974-19863TM
228Amari Cooper5,812 2015-20223TM
229Amari Cooper5,755 2015-2022Mia
230Roy Jefferson5,742 1965-1976Nat Moore
2311974-1986 5,726 1988-19983TM
232Amari Cooper5,715 Gary Garrison3TM
233Amari Cooper5,714 2015-20223TM
234Amari Cooper5,696 2015-20223TM
235Amari Cooper5,695 1974-1986Mia
236Roy Jefferson5,690 2016-2022Nat Moore
2371974-19865,686 Mia2tm
238Roy Jefferson5,685 1965-19762016-2022
239Vernon Davis5,665 2006-20193TM
240Amari Cooper5,661 2015-20222016-2022
Vernon Davis5,661 2006-20193TM
242Amari Cooper5,630 2006-20193TM
243Amari Cooper5,619 2015-20223TM
Amari Cooper5,619 2015-2022biển
245Mac Speedie+5,602 1946-1952CLE
246John Taylor5,598 1987-1995SFO
247Eric Metcalf5,572 1989-20027TM
248Ben Coates5,555 1991-20002tm
249Mark Jackson5,551 1986-19943TM
250Malcom Floyd5,550 2004-2015SDG

Ai là người nhận lớn nhất mọi thời đại?

Jerry Rice là máy thu số 1 không thể tranh cãi trong lịch sử NFL.Không có sự rộng lớn nào khác có thể chạm vào số sự nghiệp của huyền thoại San Francisco 49ers. is the undisputed No. 1 receiver in NFL history. No other wideout can touch the San Francisco 49ers legend's career numbers.

Dê WR là ai?

Anh ấy đã chơi trong 13 Pro Bowls, thực hiện 10 danh sách All-Pro của đội một, giành được ba Super Bowls, và là một Hall of Famer!Jerry Rice đã nghỉ hưu từ trò chơi năm 2005 ở tuổi 43 sau khi chơi chỉ trong hai thập kỷ.Trong khi đây là 17 năm trước, anh vẫn bất bại với tư cách là người nhận rộng nhất mọi thời đại.Jerry Rice retired from the game in 2005 at the age of 43 after playing for just shy of two decades. While this was 17 years ago, he remains undefeated as the greatest wide receiver of all time.