20 tuổi tiếng nhật là gì năm 2024
Click xem phiên bản dành cho máy tính. Website học tiếng Nhật trực tuyến version 3.0 Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM ĐT: Hotline: 0933 666 750 Email: [email protected] - [email protected] Liên hệ qua Facebook Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại. Thời gian còn lại:60 : 59 Số câu hỏi còn lại: Hoàn thành Tổng số câu hỏi:0 Số câu đã chọn:0 Số câu sai:0 Tổng điểm:0 HƯỚNG DẪN & YÊU CẦU BÀI HỌC
VIDEO HỌC SỐ ĐẾM
SỐ ĐẾM TRONG TIẾNG NHẬTTÓM TẮTいっさいIssai1 tuổiにさいNisai2 tuổiさんさいSansai3 tuổiよんさいYonsai4 tuổiごさいGosai5 tuổiろくさいRokusai6 tuổiななさいNanasai7 tuổiはっさいHassai8 tuổiきゅうさいKyu-sai9 tuổiじゅっさいJyussai10 tuổiじゅういっさいJyu-issai11 tuổiじゅうはっさいJyu-hassai18 tuổiはたちHatachi20 tuổiにじゅういっさいNijyu-issai21 tuổiさんじゅっさいSanjyussai30 tuổi ー 終了 ー If you see this message, please follow these instructions: - On windows: + Chrome: Hold the Ctrl button and click the reload button in the address bar + Firefox: Hold Ctrl and press F5 + IE: Hold Ctrl and press F5 - On Mac: + Chrome: Hold Shift and click the reload button in the address bar + Safari: Hold the Command button and press the reload button in the address bar click reload multiple times or access mazii via anonymous mode - On mobile: Click reload multiple times or access mazii through anonymous mode If it still doesn't work, press Tiếp nối các bài học tiếng Nhật thú vị, hôm nay trung tâm Nhật Ngữ SOFL xin chia sẻ với các bạn một số từ vựng về tuổi - đây là bài học cơ bản, sơ khai nhất và được dùng nhiều nhất trong các tình huống giao tiếp thực tế. Các cách nói tuổi trong tiếng Nhật Từ vựng về tuổi là một trong những chủ đề đầu tiên mà người học bất cứ ngôn ngữ nào cũng cần đến bởi sự góp mặt của nó trong rất nhiều hoàn cảnh thực tế, đặc biệt là giới thiệu bản thân. Và sau đây là các từ vựng tiếng nhật về tuổi: - いっさい(issai) : 1 tuổi - にさい(nisai) : 2 tuổi - さんさい(sansai) : 3 tuổi - よんさい(yonsai) : 4 tuổi - ごさい(gosai) : 5 tuổi - ろくさい(rokusai) : 6 tuổi - ななさい(nanasai) : 7 tuổi - はっさい(hassai) : 8 tuổi - きゅうさい(kyuusai) : 9 tuổi - じゅっさい(jussai) : 10 tuổi - じゅういっさい(juu issai) : 11 tuổi - じゅうにさい(juu nisai) : 12 tuổi - じゅうさんさい(juu sansai) : 13 tuổi - じゅうよんさい(juu yonsai) : 14 tuổi - じゅうごさい(juu gosai) : 15 tuổi - じゅうろくさい(juu rokusai) : 16 tuổi - じゅうななさい(juu nanasai) : 17 tuổi - じゅうはっさい(juu hassai) : 18 tuổi - じゅうきゅうさい(juu kyuusai) : 19 tuổi - はたち(hatachi) : 20 tuổi - にじゅういっさい(nijuu issai) : 21 tuổi - さんじゅっさい(san jussai) : 30 tuổi - よんじゅっさい(yon jussai) : 40 tuổi - ごじゅっさい(go jussai) : 50 tuổi - ろくじゅっさい(roku jussai) : 60 tuổi - ななじゅっさい(nana jussai) : 70 tuổi - はちじゅっさい(hachi jussai) : 80 tuổi - きゅじゅっさい(kyu jussai) : 90 tuổi - ひゃくさい(hyakusai) : 100 tuổi - なんさい?(nansai) : mấy tuổi? Khi hỏi tuổi một ai đó có 2 cách để hỏi trong tiếng Nhật: おいくつですか? Oikutsu desu ka? (Lịch sự) なんさいですか? Nansai desu ka? (Thân mật) Nếu bạn vẫn chưa biết cách học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả hãy tham khảo ngay các bí kíp nhớ từ mới siêu nhanh và siêu lâu của Trung tâm học tiếng Nhật SOFL nhé! |