480 kg bằng bao nhiêu tạ
Đổi 4800 Kg đến Tạ (Số Liệu) - 4800 kg đến q 4800 Kg - kg = 48 Tạ (Số Liệu) - q Đổi 24000 Kg đến Tạ (Số Liệu) - 24000 kg đến q 24000 Kg - kg = 240 Tạ (Số Liệu) - q Đổi 48000 Kg đến Tạ (Số Liệu) - 48000 kg đến q 48000 Kg - kg = 480 Tạ (Số Liệu) - q Đổi 96000 Kg đến Tạ (Số Liệu) - 96000 kg đến q 96000 Kg - kg = 960 Tạ (Số Liệu) - q Đổi 120000 Kg đến Tạ (Số Liệu) - 120000 kg đến q 120000 Kg - kg = 1200 Tạ (Số Liệu) - q Đổi 240000 Kg đến Tạ (Số Liệu) - 240000 kg đến q 240000 Kg - kg = 2400 Tạ (Số Liệu) - q Đổi 480000 Kg đến Tạ (Số Liệu) - 480000 kg đến q 480000 Kg - kg = 4800 Tạ (Số Liệu) - q Đổi 960000 Kg đến Tạ (Số Liệu) - 960000 kg đến q 960000 Kg - kg = 9600 Tạ (Số Liệu) - q Đổi 1200000 Kg đến Tạ (Số Liệu) - 1200000 kg đến q 1200000 Kg - kg = 12000 Tạ (Số Liệu) - q Đổi 2400000 Kg đến Tạ (Số Liệu) - 2400000 kg đến q 2400000 Kg - kg = 24000 Tạ (Số Liệu) - q Đổi 4800000 Kg đến Tạ (Số Liệu) - 4800000 kg đến q 4800000 Kg - kg = 48000 Tạ (Số Liệu) - q Ở các bài học trước, con đã được học một số đơn vị trong bảng đơn vị đo khối lượng như kg; g. Hôm nay, con sẽ được học các đơn vị còn lại trong toán lớp 4 yến tạ tấn và bảng đơn vị đo khối lượng.
Show
1. Đơn vị đo khối lượng yến, tạ, tấn2. Đơn vị đề-ca-gam, héc-tô-gam3. Bảng đơn vị đo khối lượng4. Bài tập vận dụng4.1. Đề bàiBài 1: Điền vào chỗ trống: a) 10kg = ...g b) 5 tạ = ...kg c) 2 tấn = ...tạ d) 3hg = ...g Bài 2: Điền vào chỗ trống: a) 6 tạ = ...kg = ...hg b) 8 yến = ...hg =...g c) 1 yến = ...dag=...g . d) 4kg = ...hg = ...g Bài 3: Tính giá trị biểu thức: a) 100hg + 50hg - 70hg b) 150hg x 2 + 180hg c) 65dag x 3 + 1000dag d) 100dag + 230dag - 60dag Bài 4: Tính giá trị biểu thức: a) 60dag + 5kg + 30hg b) 50dag + 4hg + 100g c) 3 tấn + 30 tạ + 40kg d) 1 tấn - 5 tạ + 30 yến 4.2. Đáp ánBài 1: a) 10kg = 10 000g b) 5 tạ = 500kg c) 2 tấn = 20tạ d) 3hg = 300g Bài 2: a) 6 tạ = 600kg = 6000hg b) 8 yến = 800hg = 80 000g c) 1 yến = 1000dag= 10 000g d) 4kg = 40hg = 4000g Bài 3: a) 100hg + 50hg - 70hg = 150hg - 70hg = 80hg b) 150hg x 2 + 180hg = 300hg + 180hg = 480hg c) 65dag x 3 + 1000dag = 195dag + 1000dag = 1195dag d) 100dag + 230dag - 60dag = 330dag - 60dag = 270dag Bài 4: a) 60dag + 5kg + 30hg = 60dag + 500dag + 300dag = 560dag + 300dag = 860dag b) 50dag + 4hg + 100g = 500g + 400g + 100g = 900g + 100g = 1000g c) 3 tấn + 30 tạ + 40kg = 3000kg + 3000kg + 40kg = 6040kg d) 1 tấn - 5 tạ + 30 yến = 100 yến - 50 yến + 30 yến = 50 yến + 30 yến = 80 yến Trên đây là các kiến thức của bài học toán lớp 4 yến tạ tấn để các bậc phụ huynh và các con tham khảo. Cùng chờ đón các bài học tiếp theo từ Vuihoc.vn nhé!
Gói Khoá học tốt Toán 4 Giúp con nắm chắc công thức và các dạng toán khó phần Phân số, hình học... từ đó làm bài tập nhanh và chính xác. Mục tiêu điểm 10 môn Toán. Tuy nhiên với những đơn vị lớn như tấn, nhiều khi chúng ta sẽ cần quy đổi chúng về đơn vị nhỏ để dễ chia và tính toán. Cách quy đổi này chúng ta đã được học từ thời tiểu học. Vậy nên, nhiều người vì ít khi sử dụng nên có thể quên hoặc nhầm lẫn gặp nhiều khó khăn trong quá trình quy đổi.
Trong bài viết dưới đây Quản trị mạng sẽ hướng dẫn bạn đọc cách chuyển đổi các đơn vị này một cách chính xác nhất, giúp các bạn cách chuyển đổi các đơn vị này cũng như giải đáp 1 tấn bằng bao nhiêu kg? 1 tấn = 10 tạ = 1000kg 1 tạ = 10 yến = 100kg 1 yến = 0,1 tạ = 10kg Như vậy 1 tấn sẽ bằng 1000kg. Cách quy đổi đơn vị từ Tấn sang Kg nhanh nhất là: Công thức: …Tấn x 1000 =… Kg Ví dụ: 5 x 1000 = 5000kg Vậy nên, trong cuộc sống chúng ta thường thấy mọi người nói 1 yến thay vì nói là 10kg, 100 kg sẽ nói là 1 tạ như vậy sẽ nhanh và dễ hiểu hơn. 1 tấn bằng bao nhiêu tạ, yến, kg sẽ được quy đổi như sau: 1 tấn = 10 tạ = 100 yến = 1000kg (Một tấn bằng mười tạ, bằng một trăm yến, bằng một nghìn kg) Tương tự: 10 tấn = 10000kg (Mười tấn bằng mười nghìn kilogam) 1 tạ = 100 kg = 0.1 tấn = 10 yến (Một tạ bằng một trăm kilogam, bằng không phẩy một tấn, bằng mười yến). Tương tự: 10 tạ = 1000kg (Mười tạ bằng một nghìn kilogam) 1 yến = 10 kg = 0.01 tấn = 0.1 tạ (Một yến bằng mười kilogam bằng bằng phẩy không một tấn, bằng không phẩy một tạ) Tương tự: 10 yến = 100kg (Mười yến bằng một trăm kilogam) Hy vọng bài viết trên đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích khi quy đổi những đại lượng này.
Thứ Tư, 28/04/2021 16:55 2,9 ★ 286 👨 636.693 19 Bình luận Sắp xếp theo Xóa Đăng nhập để Gửi
Tải thêm bình luận Bạn nên đọc
Là gì?
Giới thiệu | Điều khoản | Bảo mật | Hướng dẫn | Ứng dụng | Liên hệ | Quảng cáo | Facebook | Youtube | DMCA Giấy phép số 362/GP-BTTTT. Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/06/2016. Cơ quan chủ quản: CÔNG TY CỔ PHẦN MẠNG TRỰC TUYẾN META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: [email protected]. Chịu trách nhiệm nội dung: Lê Ngọc Lam. Bản quyền © 2003-2023 QuanTriMang.com. Giữ toàn quyền. Không được sao chép hoặc sử dụng hoặc phát hành lại bất kỳ nội dung nào thuộc QuanTriMang.com khi chưa được phép. |