6dm bằng bao nhiêu cm

Đềximét là gì? Đơn vị dm là gì? 1dm bằng bao nhiêu m, cm, km,... Hướng dẫn cách đổi 1 dm bằng bao nhiêu cm? 1 dm bằng bao nhiêu m? Xem ngay cách đổi 1 dm = cm

Đềximét [dm] là đo vị đo độ dài thông dụng trong hệ mét cùng với các đơn vị khác như centimet [cm], kilomet [km], milimet [mm]... Vậy bạn có biết 1dm khi đổi ra các đơn vị đo lường khác thì bằng bao nhiêu chưa? Theo dõi bài viết dưới đây mình sẽ hướng dẫn hai cách đổi dm ra các đơn vị đo lường nhanh nhất khác giúp ích trong việc học tập và cuộc sống.

1dm bằng bao nhiêu cm?

I. Đềximét [dm] là gì?

  • Tên đơn vị: Đềximét
  • Tên tiếng Anh: Decimetre
  • Ký hiệu: dm
  • Hệ đo lường: hệ đo lường Quốc tế [SI]

Đềximét [dm] là đơn vị đo độ dài cơ bản trong hệ mét, tiếng anh là Decimetre và được suy ra từ đơn vị đo lường mét. Đềximét chỉ dùng để đo các khoảng cách nhỏ và trung bình, so với mét và centimet thì đơn vị này không được sử dụng thông dụng.

Đơn vị đo diện tích và thể tích tương ứng của Đềximét là Đềximét vuông [dm2] và Đềximét khối [dm3] và 1dm = 10 cm.

Đềximét [dm] là gì?

II. 1dm bằng bao nhiêu cm, m, mm, km, inch, pixel?

1. Hệ mét

  • 1 dm = 0.0001 km
  • 1 dm = 0.001 hm
  • 1 dm = 0.01 dam
  • 1 dm = 0.1 m
  • 1 dm = 10 cm
  • 1 dm = 100 mm
  • 1 dm = 100,000 µm
  • 1 dm = 100,000,000 nm
  • 1 dm = 1,000,000,000 Angstrom [Å]

Đổi 1dm sang hệ mét

2. Hệ đo lường Anh/Mỹ

  • 1 dm = 6.21×10-6 dặm [mile]
  • 1 dm = 0.000497 furlong
  • 1 dm = 3,93701 inch [in]
  • 1 dm = 0,10936 yard [yd]
  • 1 dm = 0,32808 feet/foot [ft]

Đổi 1dm sang hệ đo lường Anh/Mỹ

3. Đơn vị hàng hải

  • 1 dm = 5.4×10-5  Hải lý [Dặm biển]
  • 1 dm = 0,05468 Sải [Fathom]

Đổi 1dm sang đơn vị hàng hải

4. Đơn vị thiên văn

  • 1 dm = 3.24×10-18 Parsec [pc]
  • 1 dm = 1.06×10-17 Năm ánh sáng
  • 1 dm = 6.68×10-13 Đơn vị thiên văn [AE]
  • 1 dm = 5.56×10-12 Phút ánh sáng
  • 1 dm = 3.34×10-10 Giây ánh sáng

Đổi 1 dm sang đơn vị thiên văn

5. Đơn vị đồ họa

  • 1dm = 378 Pixels [px]
  • 1 dm = 283 Points [pt]
  • 1 dm = 24 Picas [p]

Đổi 1dm sang đơn vị đồ họa

III. Cách đổi đơn vị dm bằng công cụ

1. Dùng google

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm.

Ví dụ: bạn muốn đổi 1 dm sang km thì gõ "1 dm to km" và nhấn Enter.

Đổi đơn vị dm sang km bằng Google

2. Dùng công cụ Convert Word

Bước 1: Bạn truy cập vào trang web ConvertWorld

Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Decimet [dm] > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.

Đổi dm sang km bằng ConvertWord

Để biết 1 dm đổi sang các đơn vị đo lường hệ thiên văn, hàng hải, đồ họa hoặc hệ đo lường Anh, Mỹ bạn nhấn vào Chuyển đổi mở rộng nhé.

Nhấn vào Chuyển đổi mở rộng

Hy vọng qua bài viết trên bạn sẽ biết được Đềximét là gì và cách đổi Đềximét ra các đơn vị đo lường khác. Nếu thấy bài viết hay thì hãy chia sẻ với mọi người hoặc có bất kỳ thắc mắc nào hãy để lại bình luận bên dưới nhé. Chúc các bạn thành công.

Máy tính đổi từ Đêximét sang Centimét [dm → cm]. Nhập số đơn vị vào ô bên dưới bạn sẽ có ngay kết quả.

   

Centimét sang Đêximét [Hoán đổi đơn vị]

Đêximét

Một đơn vị chiều dài theo hệ mét bằng một phần mười mét

Cách quy đổi dm → cm

1 Đêximét bằng 10 Centimét:

1 dm = 10 cm

1 cm = 0.1 dm

Centimét

Centimet là đơn vị đo chiều dài trong hệ mét, bằng một phần trăm mét

1cm tương đương với 0,39370 inch.

 

Bảng Đêximét sang Centimét

0.01 Đêximét = 0.1 Centimét10 Đêximét = 100 Centimét0.1 Đêximét = 1 Centimét11 Đêximét = 110 Centimét1 Đêximét = 10 Centimét12 Đêximét = 120 Centimét2 Đêximét = 20 Centimét13 Đêximét = 130 Centimét3 Đêximét = 30 Centimét14 Đêximét = 140 Centimét4 Đêximét = 40 Centimét15 Đêximét = 150 Centimét5 Đêximét = 50 Centimét16 Đêximét = 160 Centimét6 Đêximét = 60 Centimét17 Đêximét = 170 Centimét7 Đêximét = 70 Centimét18 Đêximét = 180 Centimét8 Đêximét = 80 Centimét19 Đêximét = 190 Centimét9 Đêximét = 90 Centimét20 Đêximét = 200 Centimét

Chủ Đề