- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
Bài 1
Viết [theo mẫu] :
a]
Viết số : 44 231 : Bốn mươi tư nghìn hai trăm ba mươi mốt.
b]
...............................................................
Phương pháp giải:
Xác định số hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
b]
Viết số: 23234. Đọc số: Hai mươi ba nghìn hai trăm ba mươi tư.
Bài 2
Viết [theo mẫu] :
Phương pháp giải:
- Viết số có năm chữ số khi đã biết giá trị các hàng.
- Đọc số theo thứ tự từ phải sang trái.
Lời giải chi tiết:
Bài 3
Số ?
Phương pháp giải:
- Xác định khoảng cách giữa hai số.
- Điền số thích hợp vào ô trống.
Lời giải chi tiết:
Bài 4
Viết [theo mẫu] :
a] Số 34 725 gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 5 đơn vị.
b] Số 43 617 gồm chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.
c] Số 27 513 gồm , , , ,
d] Số 8732 gồm, , , ,
Phương pháp giải:
Phân tích số đã cho thành số chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.
Lời giải chi tiết:
a] Số 34 725 gồm 3 chục nghìn , 4 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 5 đơn vị.
b] Số 43 617 gồm 4 chục nghìn, 3 nghìn, 6 trăm, 1 chục, 7 đơn vị.
c] Số 27 513 gồm 2 chục nghìn, 7 nghìn, 5 trăm, 1 chục, 3 đơn vị.
d] Số 8732 gồm 8 nghìn, 7 trăm, 3 chục, 2 đơn vị.