Bài 127 : các số đến 100 000. các số có năm chữ số

Xác định số hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4

Bài 1

Viết [theo mẫu] :

a]

Viết số : 44 231 : Bốn mươi tư nghìn hai trăm ba mươi mốt.

b]

...............................................................

Phương pháp giải:

Xác định số hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

b]

Viết số: 23234. Đọc số: Hai mươi ba nghìn hai trăm ba mươi tư.

Bài 2

Viết [theo mẫu] :

Phương pháp giải:

- Viết số có năm chữ số khi đã biết giá trị các hàng.

- Đọc số theo thứ tự từ phải sang trái.

Lời giải chi tiết:

Bài 3

Số ?

Phương pháp giải:

- Xác định khoảng cách giữa hai số.

- Điền số thích hợp vào ô trống.

Lời giải chi tiết:

Bài 4

Viết [theo mẫu] :

a] Số 34 725 gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 5 đơn vị.

b] Số 43 617 gồm chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.

c] Số 27 513 gồm , , , ,

d] Số 8732 gồm, , , ,

Phương pháp giải:

Phân tích số đã cho thành số chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.

Lời giải chi tiết:

a] Số 34 725 gồm 3 chục nghìn , 4 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 5 đơn vị.

b] Số 43 617 gồm 4 chục nghìn, 3 nghìn, 6 trăm, 1 chục, 7 đơn vị.

c] Số 27 513 gồm 2 chục nghìn, 7 nghìn, 5 trăm, 1 chục, 3 đơn vị.

d] Số 8732 gồm 8 nghìn, 7 trăm, 3 chục, 2 đơn vị.

Video liên quan

Chủ Đề