- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
Bài 1
Số ?
a]
\[\eqalign{
& 7 + 4 = ..... \cr
& 4 + 7 = ..... \cr
& 11 - 7 = ..... \cr
& 11 - 4 = ..... \cr} \] \[\eqalign{
& 5 + 6 = ..... \cr
& 6 + 5 = ..... \cr
& 11 - 5 = ..... \cr
& 11 - 6 = ..... \cr} \]
\[\eqalign{
& 2 + 9 = ..... \cr
& 9 + 2 = ..... \cr
& 11 - 2 = ..... \cr
& 11 - 9 = ..... \cr} \] \[\eqalign{
& 8 + 3 = ..... \cr
& 3 + 8 = ..... \cr
& 11 - 8 = ..... \cr
& 11 - 3 = ..... \cr} \]
b]
\[\eqalign{
& 11 - 1 - 6 = ..... \cr
& 11 - 7 = ..... \cr} \] \[\eqalign{
& 11 - 1 - 4 = ..... \cr
& 11 - 5 = ..... \cr} \]
\[\eqalign{
& 11 - 1 - 1 = ..... \cr
& 11 - 2 = ..... \cr} \]
Phương pháp giải:
Thực hiện phép tính lần lượt từ trái sang phải rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
a]
\[\eqalign{
& 7 + 4 = 11 \cr
& 4 + 7 = 11 \cr
& 11 - 7 = 4 \cr
& 11 - 4 = 7 \cr} \] \[\eqalign{
& 5 + 6 = 11 \cr
& 6 + 5 = 11 \cr
& 11 - 5 = 6 \cr
& 11 - 6 = 5 \cr} \]
\[\eqalign{
& 2 + 9 = 11 \cr
& 9 + 2 = 11 \cr
& 11 - 2 = 9 \cr
& 11 - 9 = 2 \cr} \] \[\eqalign{
& 8 + 3 = 11 \cr
& 3 + 8 = 11 \cr
& 11 - 8 = 3 \cr
& 11 - 3 = 8 \cr} \]
b]
\[\eqalign{
& 11 - 1 - 6 = 4 \cr
& 11 - 7 = 4 \cr} \] \[\eqalign{
& 11 - 1 - 4 = 6 \cr
& 11 - 5 = 6 \cr} \]
\[\eqalign{
& 11 - 1 - 1 = 9 \cr
& 11 - 2 = 9 \cr} \]
Bài 2
Tính:
Phương pháp giải:
Thực hiện phép trừ rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
Bài 3
Huệ có 11 quả đào, Huệ cho bạn 5 quả đào. Hỏi Huệ còn lại mấy quả đào?
Phương pháp giải:
Tóm tắt
Huệ có : 11 quả đào
Huệ cho : 5 quả đào
Huệ còn :.quả đào ?
Muốn tìm lời giải ta lấy số quả đào Huệ có lúc đầu trừ đi số quả đào Huệ đã cho bạn.
Lời giải chi tiết:
Huệ còn lại số quả đào là:
11 5 = 6 quả
Đáp số: 6 quả.
Bài 4
Điền dấu + hoặc - thích hợp vào ô trống :
Phương pháp giải:
Đặt phép tính cộng hoặc trừ vào ô trống rồi tính giá trị:
- Nếu bằng với kết quả đã cho thì đó là dấu cần điền.
- Nếu chưa bằng với kết quả đã cho thì điền dấu khác rồi tính tương tự.
Lời giải chi tiết: