Bài 154 : luyện tập chung

\[\eqalign{ & 80cm + 20cm{\rm{ }}......1m \cr & 200cm + 85cm{\rm{ }}......258cm \cr & 600cm + 69cm{\rm{ }}......696cm \cr} \]
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5

Bài 1

Đặt tính rồi tính :

\[345 + 323\] \[967 - 455\]

\[502 + 95\] \[874 - 273\]

Phương pháp giải:

- Đặt tính : Viết phép tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.

- Tính : Cộng hoặc trừ các số theo thứ tự lần lượt từ phải sang trái.

Lời giải chi tiết:

Bài 2

Tìm\[x\]:

a] \[x + 68 = 92\]

b] \[x - 27 = 54\]

c] \[93 - x = 28\]

Phương pháp giải:

- Muốn tìm một số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.

- Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng số trừ.

- Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.

Lời giải chi tiết:

\[\eqalign{a]\;x+68&=92\cr x &= 92 - 68 \cr x &= 24 \cr} \]

\[\eqalign{ b]\;x - 27 &= 54\crx &= 54 + 27 \cr x& = 81 \cr} \]

\[\eqalign{c]\;93 - x &= 28\cr x &= 93 - 28 \cr x &= 65 \cr} \]

Bài 3

Điền dấu \[>; 258cm\]

\[\underbrace{600cm + 69cm}_{669cm} < 696cm \]

\[\underbrace{1km}_{1000m} > 959m\]

\[1km = \underbrace {600m + 400m}_{1000m=1km}\]

\[\underbrace {1m}_{100m} < \underbrace {100cm + 11cm}_{111cm}\]

Bài 4

Tính chu vi hình tam giác ABC :

Phương pháp giải:

Chu vi hình tam giác bằng tổng độ dài ba cạnh của hình đó [cùng đơn vị đo].

Lời giải chi tiết:

Chu vi hình tam giác ABC là:

\[15 + 25 + 20 = 60\] [cm]

Đáp số: \[60\]cm.

Bài 5

Số ?

Phương pháp giải:

Thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải rồi điền kết quả vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

Video liên quan

Chủ Đề