- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
- Bài 5
Bài 1
Đặt tính rồi tính :
\[345 + 323\] \[967 - 455\]
\[502 + 95\] \[874 - 273\]
Phương pháp giải:
- Đặt tính : Viết phép tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Tính : Cộng hoặc trừ các số theo thứ tự lần lượt từ phải sang trái.
Lời giải chi tiết:
Bài 2
Tìm\[x\]:
a] \[x + 68 = 92\]
b] \[x - 27 = 54\]
c] \[93 - x = 28\]
Phương pháp giải:
- Muốn tìm một số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.
- Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng số trừ.
- Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
Lời giải chi tiết:
\[\eqalign{ b]\;x - 27 &= 54\crx &= 54 + 27 \cr x& = 81 \cr} \]
\[\eqalign{c]\;93 - x &= 28\cr x &= 93 - 28 \cr x &= 65 \cr} \]
Bài 3
Điền dấu \[>; 258cm\]
\[\underbrace{600cm + 69cm}_{669cm} < 696cm \]
\[\underbrace{1km}_{1000m} > 959m\]
\[1km = \underbrace {600m + 400m}_{1000m=1km}\]
\[\underbrace {1m}_{100m} < \underbrace {100cm + 11cm}_{111cm}\]
Bài 4
Tính chu vi hình tam giác ABC :
Phương pháp giải:
Chu vi hình tam giác bằng tổng độ dài ba cạnh của hình đó [cùng đơn vị đo].
Lời giải chi tiết:
\[15 + 25 + 20 = 60\] [cm]
Đáp số: \[60\]cm.
Bài 5
Số ?
Phương pháp giải:
Thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết: