Bài tập cuối tuần 23 lớp 3 môn Toán

Đề bài

Bài 1. Đặt tính rồi tính:

a] 4584 : 2                               b] 7165 : 3                            c] 2468 : 5

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

Bài 2. Tính giá trị biểu thức:

a] 1056 : 3 + 1456

b] 4564 – 3470 : 5

c] [1021 + 945] × 5

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

Bài 3. Tìm \[x\], biết:

a] \[x\]× 4 = 9016

b] \[x\]× 2 × 3 = 802 × 9

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

Bài 4. Một cửa hàng có 1654kg đường, cửa hàng đã bán được 421kg. Số đường còn lại đóng vào các túi, mỗi túi chứa 5kg đường. Hỏi đóng được bao nhiêu túi đường và còn thừa mấy ki-lô-gam đường?

Bài giải

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

Lời giải chi tiết

Bài 1.

Phương pháp:

Phép chia ta đặt tính theo cột dọc, sau đó chia lần lượt từ trái sang phải.

Cách giải: 

                     

Bài 2.

Phương pháp:

- Biểu thức có dấu ngoặc thì tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.

- Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì thực hiện phép nhân, chia trước; thực hiện phép cộng, trừ sau.

Cách giải:

a] 1056 : 3 + 1456

    = 352 + 1456

    = 1808

b] 4564 – 3470 : 5

    = 4564 – 694

    =  3870

c] [1021 + 945] × 5

    =  1966 × 5

    = 9830

Bài 3.

Phương pháp:

- Tính giá trị vế phải trước [nếu cần].

- \[x\] là thừa số chưa biết, muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.

Cách giải:

a] \[x\] × 4 = 9016

         \[x\] = 9016 : 4

         \[x\] = 2254

b] \[x\] × 2 × 3 = 802 × 9

    \[x\] × 2 × 3 = 7218

          \[x\] × 6 = 7218

                \[x\] = 7218 : 6

                \[x\] = 1203

Bài 4.

Phương pháp:

- Tìm số đường còn lại sau khi bán ta lấy số đường ban đầu cửa hàng đó có trừ đi số đường đã bán = 1654  – 421 = 1233kg.

- Thực hiện phép chia 1233 : 5. Thương tìm được chính là số túi đường đóng được và số dư là số đường còn thừa.

Cách giải:

Sau khi bán cửa hàng còn lại số ki-lô-gam đường là:

1654  – 421 = 1233 [kg]

Ta có: 1233 : 5 = 246 [dư 3].

Vậy nếu đóng số đường còn lại vào các túi, mỗi túi chứa 5kg đường thì đóng được 246 túi và còn thừa 3kg đường.

Đáp số: 246 túi và còn thừa 3kg đường.

Loigiaihay.com

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 23 chọn lọc [3 đề]

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 23 [Đề 1]

Bài 1. Đặt tính rồi tính:

a] 4584 : 2

b] 7165 : 3

c] 2468 : 5

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

Bài 2. Tính giá trị biểu thức:

a] 1056 : 3 + 1456

b] 4564 – 3470 : 5

c] [1021 + 945] x 5

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

Bài 3. Tìm x, biết:

a] x × 4 = 9016

b] x × 2 × 3 = 802 × 9

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

Bài 4. Một cửa hàng có 1654kg đường, cửa hàng đã bán được 421kg. Số đường còn lại đóng vào các túi, mỗi túi chứa 5kg đường. Hỏi đóng được bao nhiêu túi đường và còn thừa mấy ki-lô-gam đường?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 23 [Đề 2]

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước phép tính đúng

A. 1381 : 4 = 345 [dư 1]

B. 1381 : 4 = 345 [dư 2]

C. 1418 : 6 = 236 [dư 3]

D. 1418 : 6 = 236 [dư 2]

Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S

a] Giá trị biểu thức 1475 + 2405 : 5 là:

1956 …

1966 …

1976 …

b] Giá trị biểu thức 4524 : 6 + 2534  là:

2770 …

1780 …

3288 …

c] Giá trị biểu thức 1054 + 2920 : 8 là:  

1219 …

1319 …

1419 …

d] Giá trị biểu thức [ 1478 + 2354 ] : 4 là:

958 …

968 …

978 …

Phần II. Tự luận

Bài 1. Đặt tính rồi tính

a] 4786 : 5

b] 2006 : 4

c] 3267 : 7

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

Bài 2. Một xí nghiệp đã may được 2479 cái áo. Xí nghiệp đã bán đi 427 cái áo. Số áo còn lại được xếp vào các hộp, mỗi hộp 8 cái áo. Hỏi xếp được bao nhiêu hộp và còn thừa mấy cái áo?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

Bài 3. Một cơ sở sản xuất tháng đầu làm được 927 sản phẩm, tháng thứ hai làm được 1048 sản phẩm. Sau hai tháng cơ sở sản xuất đó bán được 1515 số sản phẩm đó. Hỏi cơ sở sản xuất đó còn lại bao nhiêu sản phẩm?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 23 [Đề 3]

Bài 1: Tính giá trị của biểu thức :

6400 – 140 : 4 × 7

326 × 8 – 126 : 3

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

692 + 6369 : 3

4680 × 2 – 1276 : 4

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

Bài 2: Tìm y

y : 6 = 1507

[372 + 300] : [ y × 3] = 8

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

[ y + 17] : 3 = 3 × 8

y: 4 × 5 = 50

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

Bài 3.Tính nhanh

a] 2006 × [43 × 10 – 2 × 43 × 5] + 100

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

b] 54 × 7 + 54 × 9 – 54 × 5 – 54

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

Bài 4: Tìm x

a] x : 7 = 1323

b]  2  x = 9558

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

c] x : 6 = 1315

d] 1117 : x = 8

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

e] 45 : [x – 4] = 9

f] [x + 5] × 6 = 54

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

Bài 5: Nhà máy sản xuất được 9080 chiếc áo. Cứ 2 chiếc người ta xếp vào 1 hộp.Cứ 4 hộp xếp vào 1 thùng Hỏi nhà máy cần bao nhiêu thùng để xếp hết chỗ áo đó?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

Bài 6:  Một cửa hàng nhập về 3 xe gạo, mỗi xe có 2825kg gạo. Sau một tuần của hàng bán hết 7548kg gạo. Hỏi của hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

Bài 7: Tìm một số biết rằng số đó giảm đi 5 lần rồi gấp lên  3 lần thì được 4785

Bài giải

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

Bài 8: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 1256m, chiều rộng bằng 14 chiều dài. Tính chu vi khu đất đó.

Bài giải

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

Bài 9: Thương của 2 số là 1974.

a] Nếu số bị chia giảm đi 3 lần thì thương mới là bao nhiêu?

b] Nếu số chia giảm đi 3 lần thì thương mới là bao nhiêu?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

Bài 10: Có 4 xe chở xăng, mỗi xe chở 1423l xăng. Người ta đã đổ 1328l xăng trên các xe đó vào một bồn xăng. Hỏi số lít xăng còn lại trên cả 4 xe là bao nhiêu?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

Bài 11: Có 6300 thùng hàng được xếp đều vào 5 xe. Hỏi mỗi xe có bao nhiêu thùng hàng?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

Bài 12: Một ôtô trong 2 giờ đi được 64km. Hỏi:

a] Xe lửa đó đi trong 4 giờ được bao nhiêu km?

b] Xe lửa đó đi trong 2 giờ 45 phút được bao nhiêu km?

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

Xem thêm các bài tập cuối tuần Toán lớp 3 chọn lọc, hay khác:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 24 [3 đề]

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 25 [3 đề]

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 26 [3 đề]

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 27 [3 đề]

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 28 [3 đề]

Video liên quan

Chủ Đề