Bài tập trắc nghiệm về trung bình cộng
Tài liệu "100 Câu hỏi trắc nghiệm Toán về trung bình cộng lớp 4, 5" có mã là 1593033, dung lượng file chính 182 kb, có 1 file đính kèm với tài liệu này, dung lượng: 226 kb. Tài liệu thuộc chuyên mục: . Tài liệu thuộc loại Bạc Show Nội dung 100 Câu hỏi trắc nghiệm Toán về trung bình cộng lớp 4, 5Trước khi tải bạn có thể xem qua phần preview bên dưới. Hệ thống tự động lấy ngẫu nhiên 20% các trang trong tài liệu 100 Câu hỏi trắc nghiệm Toán về trung bình cộng lớp 4, 5 để tạo dạng ảnh để hiện thị ra. Ảnh hiển thị dưới dạng slide nên bạn thực hiện chuyển slide để xem hết các trang. Xem preview 100 Câu hỏi trắc nghiệm Toán về trung bình cộng lớp 4, 5Nếu bạn đang xem trên máy tính thì bạn có thể click vào phần ảnh nhỏ phía bên dưới hoặc cũng có thể click vào mũi bên sang trái, sang phải để chuyển nội dung slide.Nếu sử dụng điện thoại thì bạn chỉ việc dùng ngón tay gạt sang trái, sang phải để chuyển nội dung slide.
Câu 2: Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm 7 số tròn chục liên tiếp biết trung bình cộng của 7 số là 50? Các số cần tìm là:
A. 10; 20; 30; 40; 50; 60; 70
B. 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80
C. 20; 30; 40; 50; 60; 70
D. 20; 30; 40; 50; 60; 70; 90
Đáp án B Ta có trung bình cộng của một dãy số tự nhiên cách đều lẻ số = Số ở chính giữa Nên dãy số cần tìm có số ở chính giữa hay số thứ tư trong dãy số là 50 Mà các số trong dãy số là số tròn chục nên khoảng cách giữa 2 số liên tiếp là 10 đơn vị Số thứ ba trong dãy số là: 50 - 10 = 40 Số thứ hai trong dãy số là: 40 - 10 = 30 Số thứ nhất trong dãy số là: 30 - 10 = 20 Số thứ năm trong dãy số là: 50 + 10 = 60 Số thứ sáu trong dãy số là: 60 + 10 = 70 Số thứ bảy trong dãy số là: 70 + 10 = 80 Vậy các số trong dãy số cần tìm là: 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80 Bắt đầu thi ngay
Có thể bạn quan tâmCác bài thi hot trong chương
Số cân của 45 học sinh lớp 7 được chọn một cách tùy ý trong số các học sinh lớp 7 của một trường THCS được cho trong bảng sau (tính tròn theo kg)
(Áp dụng câu 1 và câu 2) Câu 1: Số trung bình cộng là?
Câu 2: Mốt là? Cho biểu đồ nhiệt độ trung bình hàng tháng ở một địa phương trong vòng một năm với Ox là tháng, Oy là nhiệt độ trung bình (độ C) (Áp dụng câu 3, câu 4 và câu 5) Câu 3: Tháng nóng nhất là
Câu 4: Tháng lạnh nhất là
Câu 5: Khoảng thời gian nóng nhất trong năm là
Điểm kiểm tra toán ( 1 tiết ) của học sinh lớp 7A được bạn lớp trưởng ghi lại ở bảng sau 3 8 5 9 10 5 10 7 5 8 5 7 3 4 10 6 3 5 6 9 6 4 5 6` 7 5 8 7 8 5 8 6 8 9 10 6 9 10 10 6 5 7 4 8 8 9 5 6 7 4 Câu 6: Số học sinh làm bài kiểm tra là : Câu 7: Điểm trung bình của lớp 7A là : Câu 8: Mốt của dấu hiệu là
Câu 9: Dấu hiệu điều tra
Câu 10: Câu nào sau đây sai:
Xem đáp án Tổng hợp 20 câu hỏi trắc nghiệm Toán 10: Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt có gợi ý lời giải chi tiết và đáp án, giúp các em học sinh rèn luyện được kỹ năng phản xạ, giải đáp chính xác các bài trắc nghiệm Toán lớp 10 nhanh nhất tại đây: Thống kê một điểm kiểm tra 45 phút của 40 học sinh của một lớp 10 năm học 2017 - 2018 cho ta kết quả như sau: A. Trong 40 số liệu thống kê trên, số giá trị khác nhau là 8 B. Giá trị 9 có tần số là 6 C. Giá trị 10 có tần suất là 10% D. Giá trị 10 có tần suất là 4 a) Trong các giá trị sau đây, giá trị nào gần nhất với số trung bình của bảng số liệu trên? b) Trong các giá trị sau đây, giá trị nào gần nhất với độ lệch chuẩn của bảng số liệu trên? Đáp án Ta bổ sung thêm một cột ghi giá trị đại diện của mỗi lớp:
Áp dụng công thức ta tìm được số trung bình: và độ lệch chuẩn a ≈ 4,97. a) Chọn đáp án D b) Chọn đáp án C Một nhà thực vật học đo chiều dài của 74 chiếc lá cây và trình bày mẫu số liệu dưới dạng bảng phân bố tần số sau (đơn vị xen-ti-mét). a) Trong các giá trị sau đây, giá trị nào gần nhất với số trung bình của bảng số liệu trên? b) Trong các giá trị sau đây, giá trị nào gần nhất với độ lệch chuẩn của bảng số liệu trên? Đáp án Ta bổ sung thêm một cột ghi giá trị đại diện của mỗi lớp:
Áp dụng công thức ta tìm được số trung bình : Và độ lệch chuẩn s ≈ 0,589. a) Chọn đáp án D b) Chọn đáp án A Tuổi các học viên của một lớp học Tiếng Anh tại một trung tâm được ghi lại ở bảng tần số ghép lớp như sau: Cho mẫu số liệu thống kê: {5; 2; 1; 6; 7; 5; 4; 5; 9}. Mốt M0 của mẫu số liệu trên bằng bao nhiêu? Đáp án Giá trị 5 xuất hiện nhiều lần nhất trong mẫu số liệu (3 lần) ⇒ M0 = 5 Chọn đáp án B Đáp án Sắp thứ tự các số liệu thống kê thành một dãy không giảm là: 1 4 4 6 7 9 10 Vậy số trung vị là Me Chú ý: Cách tìm số trung vị Me + Sắp thứ tự các số liệu thống kê thành 1 dãy không giảm (không tăng). + Nếu số phần tử lẻ thì Me là số đứng giữa dãy. + Nếu số phần tử chẵn thì Me là trung bình cộng của 2 số đứng giữa dãy. Chọn đáp án B Tính độ lệch chuẩn (kết quả làm tròn đến hai chữ số thập phân). Đáp án Chọn đáp án D Câu 9 Ba nhóm học sinh gồm 20 người,15 người,25 người.Khối lượng trung bình của mỗi nhóm lần lượt là 50kg,38kg,40kg.Khối lượng trung bình của cả ba nhóm học sinh là A. 41,6 kg B. 42,8 kg C. 41,8 kg D. Đáp số khác Câu 10 Cho dãy số liệu thống kê: 48,36,33,38,32,48,42,33,39. Khi đó số trung vị là A. 32 B. 36 C. 38 D. 40 Câu 11 Cho mẫu số liệu thống kê {6,5,5,2,9,10,8}{6,5,5,2,9,10,8} .Mốt của mẫu số liệu trên bằng bao nhiêu? A. 5 B. 10 C. 2 D. 6 Câu 12 Cho mẫu số liệu thống kê {28,16,13,18,12,28,13,19}{28,16,13,18,12,28,13,19} .Trung vị của mẫu số liệu trên là bao nhiêu? A. 14 B. 16 C. 17 D. 18 Câu 13 Điểm thi học kì của một học sinh như sau:4;6;2;7;3;5;9;8;7;10;9. Số trung bình và số trung vị lần lượt là A. 6,22 và 7 B. 7 và 6 C. 6,4 và 7 D. 6 và 6 Câu 14 Cho mẫu số liệu thống kê {8,10,12,14,16}{8,10,12,14,16}.Số trung bình của mẫu số liệu trên là A. 12 B. 14 C. 13 D. 12,5 Câu 15: Ba nhóm học sinh gồm 20 người,15 người,25 người.Khối lượng trung bình của mỗi nhóm lần lượt là 50kg,38kg,40kg.Khối lượng trung bình của cả ba nhóm học sinh là
Câu 16: Cho dãy số liệu thống kê: 48,36,33,38,32,48,42,33,39. Khi đó số trung vị là Câu 17: Cho mẫu số liệu thống kê .Mốt của mẫu số liệu trên bằng bao nhiêu? A. 5 B. 10 C. 2 D. 6 Câu 18: Cho mẫu số liệu thống kê .Trung vị của mẫu số liệu trên là bao nhiêu? {28, 16, 13, 18, 12, 28, 13, 19} Câu 19: Điểm thi học kì của một học sinh như sau:4;6;2;7;3;5;9;8;7;10;9. Số trung bình và số trung vị lần lượt là
Câu 20: Cho dãy số liệu thống kê:21, 23, 24, 25, 22, 20.Số trung bình cộng của dãy số liệu thống kê đã cho là A. 22 B. 22,5 C. 23,5 D. 14 CLICK NGAY vào TẢI VỀ dưới đây để download hướng dẫn 20 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 10: Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt file word, pdf hoàn toàn miễn phí. Page 2CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội Copyright © 2020 Tailieu.com |