Bài Tập Trắc Nghiệm Các Tập Hợp Số Lớp 10 Có Đáp Án
Bởi
Baitaptracnghiem.net
-
13-05-2019
0
10467
Bài Tập Trắc Nghiệm Và Tự Luận Chương Mệnh Đề Tập Hợp Có Đáp Án
Bài Tập Trắc Nghiệm Mệnh Đề Có Lời Giải Và Đáp Án
Bài Tập Trắc Nghiệm Tập Hợp Có Đáp Án
Bài Tập Trắc Nghiệm Các Phép Toán Trên Tập Hợp Có Đáp Án
Bài Tập Trắc Nghiệm Các Tập Hợp Số Lớp 10 Có Đáp Án
Bài Tập Trắc Nghiệm Số Gần Đúng-Sai Số Có Đáp Án
Dưới đây là bài tập trắc nghiệm các tập hợp số có đáp án lớp 10. Các bạn xem ở dưới nhé.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CÁC TẬP HỢP SỐ CÓ ĐÁP ÁN
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
I CÁC TẬP HỢP SỐ ĐÃ HỌC
1. Tập hợp các số tự nhiênN
N=0,1,2,3,...;N*=1,2,3,....
2. Tập hợp các số nguyênZ
Z=...,-3,-2,-1,0,1,2,3,....
Các số-1,-2,-3,...là các số nguyên âm.
VậyZgồm các số tự nhiên và các số nguyên âm.
3. Tập hợp các số hữu tỉQ
Số hữu tỉ biểu diễn được dưới dạng một phân sốab,trong đóa,bZ,b0.
Hai phân sốabvàcdbiểu diễn cùng một số hữu tỉ khi và chỉ khiad=bc.
Số hữu tỉ còn biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
4. Tập hợp các số thựcR
Tập hợp các số thực gồm các số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn và vô hạn không tuần hoàn. Các số thập phân vô hạn không tuần hoàn gọi là số vô tỉ.
Tập hợp các số thực gồm các số hữu tỉ và các số vô tỉ.
II CÁC TẬP HỢP CON THƯỜNG DÙNG CỦAR
Trong toán học ta thường gặp các tập hợp con sau đây của tập hợp các số thựcR.
Khoảng
a;b=xR|a
Đoạn
a;b=xR|axb.
Nửa khoảng
a;b=xR|ax
II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1:Cho tập hợpX=-;2-6;+.Khẳng định nào sau đây đúng?
A.X=-;2.B.X=-6;+.C.X=-;+.D.X=-6;2.
Câu 2:Cho tập hợpX=20112011;+.Khẳng định nào sau đây đúng?
A.X=2011.B.X=2011;+.C.X=.D.X=-;2011.
Câu 3:Cho tập hợpA=-1;0;1;2.Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 20:ChoCRA=-;35;+vàCRB=4;7. Xác định tậpX=AB.
A.X=5;7.B.X=5;7.C.X=3;4.D.X=3;4.
Câu 21:Cho hai tập hợpA=-2;3vàB=1;+.Xác địnhCRAB.
A.CRAB=-;-2.B.CRAB=-;-2.
C.CRAB=-;-21;3.D.CRAB=-;-21;3.
Câu 22:Cho hai tập hợpA=-3;7vàB=-2;4.Xác định phần bù củaBtrongA.
A.CAB=-3;24;7.B.CAB=-3;24;7.
C.CAB=-3;24;7.D.CAB=-3;24;7.
Câu 23:Cho hai tập hợpA=-4;3vàB=m-7;m. Tìm giá trị thực của tham sốmđểBA.
A.m3.B.m3.C.m=3.D.m>3.
Câu 24:Cho hai tập hợpA=m;m+1vàB=0;3.Tìm tất cả các giá trị thực của tham sốmđểAB=.
A.m-;-13;+.B.m-;-13;+.
C.m-;-13;+.D.m-;-13;+.
Câu 25:Cho số thựca<0và hai tập hợpA=-;9a,B=4a;+.Tìm tất cả các giá trị thực của tham sốađểAB.
A.a=-23.B.-23a<0.C.-23D.a<-23.
Câu 26:Cho hai tập hợpA=-2;3vàB=m;m+5. Tìm tất cả các giá trị thực của tham sốmđểAB.
A.-7B.-2C.-2m<3.D.-7
Câu 27:Cho hai tập hợpA=-4;1vàB=-3;m.Tìm tất cả các giá trị thực của tham sốmđểAB=A.
A.m1.B.m=1.C.-3m1.D.-3
Câu 28:Cho hai tập hợpA=-;mvàB=2;+.Tìm tất cả các giá trị thực của tham sốmđểAB=R.
A.m>0.B.m2.C.m0.D.m>2.
Câu 29:Cho hai tập hợpA=m-1;5vàB=3;+.Tìm tất cả các giá trị thực của tham sốmđểA\B=.
A.m4.B.m=4.C.4m<6.D.4m6.
Câu 30:Cho hai tập hợpA=-;mvàB=3m-1;3m+3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham sốmđểACRB.
A.m=-12.B.m12.C.m=12.D.m-12.
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
D
A
B
D
D
A
C
D
B
C
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
B
B
C
B
A
C
C
D
C
D
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
ĐA
B
D
C
C
C
D
D
B
C
B
LỜI GIẢI
Câu 1. Chọn D.
Câu 2.Chọn A.
Câu 3.Xét các đáp án:
Đáp án A. Ta cóA=-1;3N=0;1;2.
Đáp án B. Ta cóA=-1;3Z=-1;0;1;2.
Đáp án C. Ta cóA=-1;3N*=1;2.
Đáp án D. Ta cóA=-1;3Qlà tập hợp các số hữu tỉ trong nửa khoảng-1;3.
Chọn B.
Câu 4.Ta cóAB=2;4ABC=.Chọn D.
Câu 5.Ta cóAB=-1;2ABC=-1;12.Chọn D.
Câu 6.Chọn A.
Câu 7.Ta có:x+3<4+2xx>-1A=-1;+.
5x-3<4x-1x<2B=-;2.
Suy raAB=-1;2có hai số tự nhiên là0và1.Chọn C.
Câu 8.Chọn D. Câu 9.Chọn B. Câu 10.Chọn C.
Câu 11.Ta cóAB=-;-23;+ABC=3;4.Chọn B.
Câu 12.Ta cóAB=-4;7-;-23;+=-4;-23;7.Chọn B.
Câu 13.Xét các đáp án:
Đáp án A. Ta cóAB=-5;13;+=-5;+\1;3.
Đáp án B. Ta cóBC=3;+-;-2=-;+\-2;3.
Đáp án C. Ta cóBC=3;+-;-2=.
Đáp án D. Ta cóAC=-5;1-;-2=-5;-2.
Chọn C.
Câu 14.Chọn B.
Câu 15.Ta cóx1x1x-1nên hình minh họa cho tậpAđáp án A.Chọn A.
Câu 16.Ta có
x2-7x+6=0x=1x=6A=1;6.
x<4-4
Do đó,A\B=6A.Chọn C.
Câu 17.Xét các đáp án:
Đáp án A. Ta cóAB=0;31;5=1;3ABC=1;30;1=.
Đáp án B. Ta cóAB=0;31;5=0;5ABC=0;50;1=0;5.
Đáp án C. Ta cóAC=0;30;1=0;3AC\C=0;3\0;1=01;3.
Đáp án D. Ta cóAB=1;3AB\C=1;3\0;1=1;3.
Chọn C.
Câu 18.Ta cóCRA=R\A=-;-32;+.Chọn D.
Câu 19.Ta cóA=xRx5=-;-55;+CRA=-5;5.Chọn C.
Câu 20.Ta có:
CRA=-;35;+A3;5.
CRB=4;7B=-;47;+.
Suy raX=AB=3;4.Chọn D.
Câu 21.Ta cóAB=-2;+CRAB=-;-2.Chọn B.
Câu 22.Chọn D.
Câu 23.Điều kiện:mR.
ĐểBAkhi và chỉ khim-7-4m3m3m3m=3.Chọn C.
Câu 24. Chọn C.
Câu 25.Để hai tập hợpAvàBgiao nhau khác rỗng khi và chỉ khi9a>4a
9a2<4(doa<0)a2<49-23.Chọn C.
Câu 26.Nếu giải trực tiếp thì hơi khó một chút. Nhưng ta đi giải mệnh đề phủ định thì đơn giản hơn, tức là đi tìmmđểAB=.Ta có 2 trường hợp sau:
Trường hợp 1.(Xem hình vẽ 1) ĐểAB=m3.
Trường hợp 2.(Xem hình vẽ 2) ĐểAB=m+5-2m-7.
Kết hợp hai trường hợp ta đượcm3m-7thìAB=.
Suy ra đểABthì-7Chọn D.
Câu 27.Điều kiện:m>-3.
ĐểAB=Akhi và chỉ khiBA, tức làm1.
Đối chiếu điều kiện, ta được-3.Chọn D.
Câu 28. Chọn B.
Câu 29.Điều kiện:m-1<5m<6.
ĐểA\B=khi và chỉ khiAB, tức là3m-1m4.
Đối chiếu điều kiện, ta được4m<6.Chọn C.
Câu 30.Ta cóCRB=-;3m-13m+3;+.
Do đó, đểACRBm3m-1m12.Chọn B.
Share
Facebook
Twitter
Pinterest
WhatsApp
Bài trướcBài Tập Trắc Nghiệm Các Phép Toán Trên Tập Hợp Có Đáp Án
Bài tiếp theoBài Tập Trắc Nghiệm Số Gần Đúng-Sai Số Có Đáp Án