Bạn đại học tiếng anh là gì năm 2024
17. Partner / ˈpɑːrtnər /: đối tác, cộng sự, vợ chồng, người yêu, bạn nhảy hoặc người cùng chơi trong các môn thể thao Show
18. Associate / əˈsoʊʃieɪt /: tương đương với partner trong nghĩa là đối tác, cộng sự. nhưng không dùng với nghĩa là vợ chồng, người yêu, bạn nhảy hoặc người cùng chơi trong các môn thể thao Vào tháng 11 năm 2002, Haykaz trình bày trước mặt các bạn cùng trường, các giáo viên, gia đình và bạn bè. In November 2002, Haykaz presented his report to schoolmates, teachers, family, and friends. Lần gặp đầu tiên: (2 phút hoặc ít hơn) lc—Làm chứng bán chính thức cho một đồng nghiệp hoặc bạn cùng trường. Initial Call: (2 min. or less) lc —Witness informally to a workmate or schoolmate. Việc nói chuyện lành mạnh với bạn cùng sở, bạn cùng trường và những người khác đem lại những lợi ích gì? What benefits come from using wholesome speech with workmates, schoolmates, and others? Em tưởng rằng việc các thầy cô và bạn cùng trường biết em là Nhân Chứng Giê-hô-va thì đủ rồi. I thought that it was enough that my teachers and schoolmates knew that I was one of Jehovah’s Witnesses. Trong vòng vài tuần, Leah đã phân phát được 23 cuốn Giới trẻ thắc mắc cho bạn cùng trường và các bạn của họ. Over the next few weeks, Leah placed 23 copies of the Young People Ask book with her schoolmates and their friends. Do đó, Thant trở thành một người mê đọc sách và bạn cùng trường gán biệt danh cho ông là "nhà triết học". As a result, Thant became an avid reader and his school friends nicknamed him "The Philosopher". 17 Rất có thể, phần lớn bạn cùng trường của các bạn không quan tâm hoặc ít chú ý đến tiêu chuẩn Kinh Thánh. 17 Likely, most of your schoolmates have little or no regard for Bible standards. Tháng 1 năm 1959, những người bạn cùng trường với Lennon rời nhóm, còn bản thân cậu tới học tại trường Nghệ thuật thành phố Liverpool. By January 1959, Lennon's Quarry Bank friends had left the group, and he began his studies at the Liverpool College of Art. Thậm chí ông mục sư thuộc Giáo Hội Cải Cách (phái Calvin) nhờ tôi thay ông dạy các bạn cùng trường khi ông đi vắng. The minister of our Reformed (Calvinist) Church even asked me to substitute for him and teach my schoolmates during his absence. Trong thời đại với nhiều cơ hội học tập và làm việc quốc tế hóa như hiện nay, khả năng giao tiếp bằng tiếng Anh trở thành một yếu tố quan trọng. Do đó, việc luyện nói tiếng Anh tại trường học giúp học sinh tự tin giao tiếp và mở rộng tầm nhìn, gia tăng khả năng nghe và phản xạ ngôn ngữ. Từ đó, nâng cao khả năng tự tin và sự lưu loát trong việc sử dụng tiếng Anh. Luyện nói tiếng Anh với những mẫu câu giao tiếp thông dụng tại trường họcKhi tham gia vào các hoạt động trò chuyện, thảo luận hoặc trao đổi với bạn bè và giáo viên bằng tiếng Anh tại trường học, bạn vừa được mở rộng kiến thức của mình, vừa có cái nhìn toàn cầu hóa về các vấn đề hiện nay. Ngoài ra, nói tiếng Anh tại trường học có thể giúp bạn tăng cường khả năng tư duy, sáng tạo và giải quyết vấn đề. Hãy cùng Hey English tìm hiểu những mẫu câu giao tiếp đơn giản dùng trong môi trường học đường ngay bây giờ nhé! Mẫu câu hỏi thông dụng tại trường học
Một số câu giao tiếp về ngành học, môn học tại trường
Cách hỏi phương pháp học tập bằng tiếng Anh tại trường
Những đoạn hội thoại áp dụng luyện nói tiếng Anh tại trường họcHội thoại 1
Hội thoại 2
Tổng kếtNói tiếng Anh tại trường học đóng vai trò vô cùng quan trọng trong việc phát triển kỹ năng học tập, giúp các bạn học sinh có thể nắm bắt thông tin một cách hiệu quả và nhanh chóng. Từ đó, kỹ năng này giúp bạn nâng cao khả năng tìm hiểu và học hỏi. Cuối cùng, Hey English mong rằng thông qua những mẫu câu thông dụng và đoạn hội thoại mẫu ở trên, bạn đã có thể tự tin trong việc luyện nói tiếng Anh tại môi trường học đường của mình. Xem thêm:
Nếu bạn cần thêm kiến thức về ngữ pháp, từ vựng hay phát âm tiếng Anh, hãy truy cập thường xuyên vào Blog của Hey English ngay bây giờ! Tải và trải nghiệm ứng dụng Hey English – Luyện giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề qua đường dẫn bên dưới. Department khác Faculty như thế nào?- department: tổ bộ môn hay phòng ban đề cập đến các đơn vị nhỏ hơn khoa, giải quyết một lĩnh vực hoạt động cụ thể. - faculty: khoa đề cập đến một nhóm các phòng ban đại học liên quan đến một bộ phận kiến thức chính hoặc các thành viên, nhân viên làm việc trong các phòng ban này. Bạn chung lớp Tiếng Anh là gì?Cách sử dụng "classmate" trong một câu. Học ở trường nào Tiếng Anh là gì?Mẫu câu hỏi thông dụng tại trường họcWhat school are you in?/Which school are you in?/What school do you attend?/What school do you go to?: Bạn đang học ở trường nào?/Trường bạn đang theo học là trường gì? Hỏi bạn học ngành gì bằng Tiếng Anh?What are you studying? (Bạn đang học ngành gì?) Which university are you attending? (Bạn đang học ở trường đại học nào?) What university do you attend? (Bạn học ở trường đại học nào?) |