Bao nhiêu ngày nữa đến 12/12/2022

Dương lịch: Tháng 12 năm 2021

Âm lịch: Bắt đầu từ ngày 27/10 đến ngày 28/11

Tiết khí:

- Tiểu Tuyết [Từ ngày 22/11 đến ngày 6/12]

- Đại Tuyết [Từ ngày 7/12 đến ngày 20/12]

- Đông Chí [Từ ngày 21/12 đến ngày 4/1]

Ngày Hoàng Đạo Ngày Hắc Đạo

    Sự kiện đã diễn ra vào tháng 12/2021

    Âm lịch: 27/10/2021
    Ngày thế giới phòng chống bệnh AIDS [World AIDS Day] là ngày lễ quốc tế được cử hành vào ngày 1 tháng 12 hàng năm, nhằm nâng cao nhận thức về nạn dịch AIDS do việc lây nhiễm HIV, và để tưởng nhớ các nạn nhân đã chết vì HIV/AIDS.

    Sự kiện đã diễn ra vào tháng 12/2021

    Âm lịch: 1/11/2021
    Hòa Thượng THÍCH HUỆ QUANG, húy thượng Không hạ Hành, tự Từ Tâm, hiệu Huệ Quang, thuộc dòng Lâm Tế chánh tông đời thứ 41. Thế danh Dương Quyền. Ngài sinh ngày 10 tháng 01 năm Đinh Mão [1927] tại thôn Phước Hải, huyện Vĩnh Xương, tỉnh Khánh Hòa. Ngài trụ thế 83 năm, hạ lạp 57 năm.

    Sự kiện đã diễn ra vào tháng 12/2021

    Âm lịch: 19/11/2021
    Quân đội nhân dân Việt Nam là lực lượng nòng cốt của lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam. Nhà nước Việt Nam xem đây là đội quân từ nhân dân mà ra, vì nhân dân mà phục vụ, sẵn sàng chiến đấu hy sinh “vì độc lập tự do của Tổ quốc, vì chủ nghĩa xã hội, vì hạnh phúc của nhân dân"

  • Thứ Tư, Ngày 1 tháng 12 năm 2021 [Âm lịch: 27/10] - Minh Đường Hoàng Đạo
  • Thứ Hai, Ngày 6 tháng 12 năm 2021 [Âm lịch: 3/11] - Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Thứ Ba, Ngày 7 tháng 12 năm 2021 [Âm lịch: 4/11] - Bảo Quang Hoàng Đạo
  • Chủ Nhật, Ngày 12 tháng 12 năm 2021 [Âm lịch: 9/11] - Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Thứ Tư, Ngày 15 tháng 12 năm 2021 [Âm lịch: 12/11] - Minh Đường Hoàng Đạo
  • Thứ Bảy, Ngày 18 tháng 12 năm 2021 [Âm lịch: 15/11] - Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Chủ Nhật, Ngày 19 tháng 12 năm 2021 [Âm lịch: 16/11] - Bảo Quang Hoàng Đạo
  • Thứ Sáu, Ngày 24 tháng 12 năm 2021 [Âm lịch: 21/11] - Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Thứ Hai, Ngày 27 tháng 12 năm 2021 [Âm lịch: 24/11] - Minh Đường Hoàng Đạo
  • Thứ Năm, Ngày 30 tháng 12 năm 2021 [Âm lịch: 27/11] - Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Thứ Sáu, Ngày 31 tháng 12 năm 2021 [Âm lịch: 28/11] - Bảo Quang Hoàng Đạo

Tháng 12 là những ngày giữa mùa đông, ngày ngắn đêm dài. Khi các quốc gia tại Bắc Bán Cầu bước vào mùa đông lạnh giá thì các quốc gia bên Nam Bán Cầu lại bước vào thời điểm giữa mùa hè. Ở Việt Nam và nhiều nước khác vào ngày này đã tổ chức lễ Giáng Sinh bởi những người theo đạo Thiên Chúa Giáo cho rằng vào 0h00 ngày 25/12 chúa Jesus đã ra đời. Do đó, đây cũng là ngày vô cùng quan trọng của những tín đồ Thiên Chúa giáo, họ xem đây là ngày tết chính của mình và tổ chức rất lớn. Tháng 12 Dương Lịch gọi là December là do bắt nguồn từ gốc Latin, được đặt theo Lịch La Mã cổ, đơn giản chỉ là số đếm theo Lịch La Mã, không có gì đặc biệt. Trong Lịch La Mã thì Tháng 1,2,3,4,5,6 được đặt tên theo các Vị Thần. Tháng 7 và 8 đặt tên theo 2 người trị vì đế chế La Mã. Từ tháng 9,10,11,12 là đặt theo hệ số đếm của La Mã. Đó là Tháng 12 Dương Lịch, còn Tháng 12 Âm Lịch còn gọi là Tháng con Trâu hay còn gọi là tháng Sửu, gọi theo tên loài cây là Lạp Nguyệt, hay còn gọi là Tháng Chạp. Kết thúc 1 năm Âm Lịch. Tháng cuối cùng còn gọi là tháng củ mật trong âm lịch là tháng Quý đông 季冬 [cuối mùa Đông] tháng kiến Sửu 丑 còn gọi là Ngưu nguyệt 牛月[tháng con Trâu]. Đây là tháng thứ 12 theo lịch nhà Chu là tháng vua nghỉ ngơi đi săn bắn, còn đặt lệ: cứ cuối năm tế tất niên gọi là “đại lạp” 大臘, vì thế nên tháng 12 cuối năm gọi là “lạp nguyệt” 臘月. Với người Việt, đây là tháng cuối cùng của một năm mọi người ngưng các công việc để hướng về Tổ Tiên với sự ghi nhớ công ơn của Tiền nhân [góp Giỗ làm Chạp], và tổ chức đi “chạp mả” tức là dọn sửa lại mồ mả Ông Bà Cha Mẹ. Để mọi người ghi nhớ việc “phải làm” nên gọi là “tháng chạp mả”, để rồi từ “tháng chạp mả” thêm từ “Lạp nguyệt” của Hán tự được gọi chệch đi nên tháng này được gọi là “tháng Chạp”.

Bình luận

Hôm nay là Thứ Bảy, ngày 9 tháng 4 năm 2022

Đến ngày Thứ Bảy 09/04/2022 còn:

  • Hôm nay là Thứ Năm, ngày 10/03/2022 còn 0 năm 0 tháng 30 ngày kể từ ngày 09/04/2022
  • Hôm nay là Thứ Năm, ngày 10/03/2022 còn 30 ngày kể từ ngày 09/04/2022
  • Hôm nay là Thứ Năm, ngày 10/03/2022 còn 733 giờ kể từ ngày 09/04/2022
  • Hôm nay là Thứ Năm, ngày 10/03/2022 còn 43,991 phút kể từ ngày 09/04/2022
  • Hôm nay là Thứ Năm, ngày 10/03/2022 còn 2,639,470 giây kể từ ngày 09/04/2022

Thông tin cơ bản ngày 09/04/2022

  • Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 09/04/2022
  • Âm lịch: 09-03-2022 tức ngày Nhâm Thìn, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Dần
  • Tiết khí: Thanh minh [từ ngày 5-6/4 đến ngày 19-20/4]

Ngày 09/04/2022 là ngày có:

Ngũ hành niên mệnh: Sơn Dầu Hỏa

Ngày: Giáp Tuất; tức Can khắc Chi [Mộc, Thổ], là ngày cát trung bình [chế nhật]. Nạp âm: Sơn Đầu Hỏa kị tuổi: Mậu Thìn, Canh Thìn. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Ngày dương lịch là ngày Can Giáp: Ngày can Giáp không trị bệnh ở đầu.Ngày can Giáp không trị bệnh ở đầu

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Chu Tước [Xấu] Xuất hành cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thì thua vì đuối lý.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch [áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi].

Xem chi tiết

Ngày 12 tháng 12 năm 2021 dương lịch là Chủ Nhật, lịch âm là ngày 9 tháng 11 năm 2021 tức ngày Giáp Ngọ tháng Canh Tý năm Tân Sửu. Ngày 12/12/2021 tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng. Xem chi tiết thông tin bên dưới.

ngày 12 tháng 12 năm 2021

ngày 12/12/2021 tốt hay xấu?

lịch vạn niên ngày 12/12/2021

Lịch Âm
Tháng 12 năm 2021 Tháng 11 [Đủ] năm 2021

Chủ Nhật

Ngày Giáp Ngọ, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu
Tiết: Đại Tuyết

Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Tốt

Giờ Hoàng Đạo:

Tý [23h-1h]Sửu [1h-3h]Mão [5h-7h]
Ngọ [11h-13h]Thân [15h-17h]Dậu [17h-19h]

Giờ Hắc Đạo:

Dần [3h-5h]Thìn [7h-9h]Tỵ [9h-11h]
Mùi [13h-15h]Tuất [19h-21h]Hợi [21h-23h]

Giờ Mặt Trời:

Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa
6:2317:1611:50
Độ dài ban ngày: 10 giờ 53 phút

Giờ Mặt Trăng:

Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
12:580:2412:05
Độ dài ban đêm: 0
Âm lịch hôm nay

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 12 tháng 12 năm 2021

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu [ngày hắc đạo] tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh [ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi].
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát [như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt], nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ [giờ Hoàng đạo] để khởi sự.

Xem thêm:

Thu lại

☯ Thông tin ngày 12 tháng 12 năm 2021:

  • Dương lịch: 12/12/2021
  • Âm lịch: 9/11/2021
  • Bát Tự : Ngày Giáp Ngọ, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu
  • Nhằm ngày : Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Trực : Phá [Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.]

⚥ Hợp - Xung:

  • Tam hợp: Dần, Tuất
  • Lục hợp: Mùi
  • Tương hình: Ngọ
  • Tương hại: Sửu
  • Tương xung:

❖ Tuổi bị xung khắc:

☯ Ngũ Hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Sa Trung Kim
  • Ngày: Giáp Ngọ; tức Can sinh Chi [Mộc, Hỏa], là ngày cát [bảo nhật]. Nạp âm: Sa Trung Kim kị tuổi: Mậu Tý, Nhâm Tý. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.

    Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

✧ Sao tốt - Sao xấu:

  • Sao tốt: Nguyệt ân, Tứ tương, Dương đức, Lục nghi, Tục thế, Giải thần, Tư mệnh, Minh phệ.
  • Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Tai sát, Thiên hỏa, Yếm đối, Chiêu dao, Ngũ hư, Huyết kị.

✔ Việc nên - Không nên làm:

  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
  • Không nên: Mở kho, xuất hàng.

Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành:
    23h - 1h,
    11h - 13h
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    1h - 3h,
    13h - 15h
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    3h - 5h,
    15h - 17h
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    5h - 7h,
    17h - 19h
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    7h - 9h,
    19h - 21h
    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    9h - 11h,
    21h - 23h
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:

Đừng quên "Chia sẻ" ➜

Facebook Twitter Pinterest LinkedIn

Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!

Video liên quan

Chủ Đề