Belle trong tiếng Pháp là gì

0 Comments

tốt·xinh·người yêu·người đẹp·phụ nữ·thuyền quyên·tốt đẹp·ván quyết định·xem beau·xinh xắn


Un journaliste travaillant en Afrique orientale a écrit : “ Des jeunes gens s’enfuient ensemble pour échapper aux dots excessives qu’exigent des belles-familles tenaces.

Bạn đang xem: Belle là gì


Một phóng viên nhật báo ở miền đông Phi Châu viết: “Các người trẻ chọn phương cách chạy trốn với người yêu để tránh việc đòi hỏi của hồi môn quá mức của bên thông gia cố chấp”.
Que tu es belle, comment vous sentez une odeur de bonnes et de belles lèvres et les yeux et.. parfait, vous êtes parfait.
Làm thế nào đẹp bạn đang có, làm thế nào bạn ngửi thấy mùi và đôi môi xinh đẹp và đôi mắt và.. hoàn hảo, bạn là hoàn hảo.
Bon, la chose la plus belle que j"ai trouvée, du moins je pense que c"est la plus belle, dans ce livre, c"est une valve cardiaque.
Sự là, vật thể xinh đẹp nhất tôi tìm được, ít ra tôi nghĩ là đẹp đẽ nhất, trong quyển sách, là cái van tim này.
Les scientifiques ont une sorte de culture de la méfiance collective cette culture du « Montre-moi », illustrée par cette belle femme ici montrant à ses collègues ses preuves.

Xem thêm: " Where Are You Là Gì ? Where Are You From Trong Tiếng Tiếng Việt


Các nhà khoa học có một kiểu văn hóa của sự ngờ vực tập thể, văn hóa "thể hiện bản thân", minh họa bằng người phụ nữ xinh đẹp ở đây cho đồng nghiệp xem các bằng chứng của mình.
En attendant, suivons l’exemple laissé par Stéphanas, Fortunatus et Achaïcus, et continuons de nous dépenser au service de nos frères. Ce faisant, nous soutiendrons à notre tour la congrégation, encourageant nos frères et les ‘ incitant à l’amour et aux belles œuvres ’. — Hébreux 10:24, 25.
Trong khi chờ đợi, nếu chúng ta theo gương tốt của Sê-pha-na, Phốt-tu-na và A-chai-cơ và tiếp tục chịu khó phục vụ các anh em, chúng ta cũng sẽ trung thành ủng hộ sự sắp đặt của hội thánh, xây dựng anh em và ‘khuyên-giục họ về lòng yêu-thương và việc tốt-lành’ [Hê-bơ-rơ 10:24, 25].
Orphée, un homme merveilleux, charmant, grand fêtard, bon chanteur, perd sa bien- aimée, se fraye un chemin jusque dans l"autre monde, seule personne à avoir fait ça, charme les dieux des Enfers, ils relâchent sa belle à la condition qu"il ne la regarde pas avant qu"ils soient sortis.
Orpheus, một người tuyệt vời, duyên dáng để vây quanh, tay chơi tuyệt vời, ca sĩ tuyệt vời, đã mất người ông yêu quý, tự phù phép mình bước vào địa ngục, người duy nhất tự phù phép mình đi vào địa ngục, quyến rũ các vị thần của địa ngục, họ sẽ thả người đẹp của ông ta với điều kiện là ông ta không được nhìn cô ấy cho đến khi họ thoát ra ngoài.
Que pouvons- nous faire pour aider nos compagnons, notamment les jeunes, à avoir en toutes circonstances de belles manières chrétiennes?
Chúng ta có thể làm gì để giúp đỡ lẫn nhau, nhất là giúp những người trẻ trong vòng chúng ta, để lúc nào cũng biểu lộ cách cư xử lịch sự của tín đồ đấng Christ?
Certains de ses disciples font des remarques concernant la magnificence de ce temple, disant qu’il est “ orné de belles pierres et de choses vouées ”.
Một số môn đồ lên tiếng thán phục sự nguy nga lộng lẫy của đền, nói đền có “đá đẹp và đồ dâng làm rực-rỡ trong đền-thờ”.

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈbɛɫ/

Danh từSửa đổi

belle /ˈbɛɫ/

  1. Người đàn bà đẹp nhất, hoa khôi.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /bɛl/

Tính từSửa đổi

Số ít Số nhiều
Giống đực belle
/bɛl/
belle
/bɛl/
Giống cái belle
/bɛl/
belle
/bɛl/

belle gc /bɛl/

  1. Xem beau.

Danh từSửa đổi

Số ítSố nhiều
belle
/bɛl/
belle
/bɛl/

belle gc /bɛl/

  1. Người đẹp; phụ nữ.
  2. Người yêu. Ecrire à sa belle — viết thư cho người yêu
  3. Ván quyết định [ai thắng]. faire la belle — làm dáng, làm duyên+ [thông tục] vượt ngục la belle — [từ cũ, nghĩa cũ] cô nàng Où allez-vous, la belle? — đi đâu đấy, cô nàng? ma belle — cô em ơi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

belle
[phát âm có thể chưa chuẩn]
Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Bạn đang chọn từ điển Pháp-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ belle trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ belle tiếng Pháp nghĩa là gì.

belle
tính từ giống cái
xem beau
danh từ giống cái
người đẹp; phụ nữ người yêu

Ecrire à sa belle+ viết thư cho người yêu
ván quyết định [ai thắng]


faire la belle+ làm dáng, làm duyên+ [thông tục] vượt ngục
la belle+ [từ cũ, nghĩa cũ] cô nàng
Où allez-vous, la belle?+ đi đâu đấy, cô nàng?
ma belle+ cô em ơi

belle. tính từ giống cái. xem beau. danh từ giống cái. người đẹp; phụ nữ. người yêu. Ecrire à sa belle+ viết thư cho người yêu. ván quyết định [ai thắng]. faire la belle+ làm dáng, làm duyên+ [thông tục] vượt ngục. la belle+ [từ cũ, nghĩa cũ] cô nàng. Où allez-vous, la belle?+ đi đâu đấy, cô nàng?. ma belle+ cô em ơi.

Đây là cách dùng belle tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ belle tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới belle

  • cancérisation tiếng Pháp là gì?
  • manifold tiếng Pháp là gì?
  • pléonasme tiếng Pháp là gì?
  • commutativité tiếng Pháp là gì?
  • discontinuité tiếng Pháp là gì?
  • expertiser tiếng Pháp là gì?
  • étrille tiếng Pháp là gì?
  • proxénétisme tiếng Pháp là gì?
  • traditionalisme tiếng Pháp là gì?
  • exécrer tiếng Pháp là gì?
  • mathématiser tiếng Pháp là gì?

Video liên quan

Chủ Đề