Bên bị kiện tiếng Anh là gì

bị kiện trong Tiếng Anh phép tịnh tiến là: defendant [tổng các phép tịnh tiến 1]. Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh với bị kiện chứa ít nhất 1.988 câu. Trong số các hình khác: Hãy tìm người bị kiện, Perry Edward Smith... Hung thủ hàng loạt trong các vụ án gần đây. ↔ We, the jury, find the defendant, Perry Edward Smith, guilty of the crime of murder in the first degree. .

bị kiện

  • defendant

    adjective noun

    Hãy tìm người bị kiện, Perry Edward Smith... Hung thủ hàng loạt trong các vụ án gần đây.

    We, the jury, find the defendant, Perry Edward Smith, guilty of the crime of murder in the first degree.

Cụm từ tương tự

Chuyện này có thể khiến tờ báo bị kiện.

All this story is gonna do is expose this paper to a lawsuit.

còn tôi thì quá sợ bị kiện.

Foreman and cameron are too ethical and I'm too scared of getting sued.

mẹ chỉ một đám đông Khi mà mẹ bị kiện vì tội giết người.

I guess these days, I only draw a crowd when I'm on trial for murder.

Tất cả 4 người bị kiện đều bị tuyên án 1 năm tù giam

All four defendants are sentenced to one year in prison.

Cô đã từng bị kiện bởi New York Model Management vào năm 2004, do vi phạm hợp đồng.

She was sued by New York Model Management, because of a breach of contract.

Công ty sẽ bị kiện vì tội sơ suất.

A charge of negligence would be action against the Company.

Nếu có thể qua một năm mà không bị kiện, chúng ta sẽ yên ổn mãi mãi. "

If we can ride out the year with no one suing we'll be in the clear forever. "

Anh có muốn bị kiện và tước giấy phép không, House?

Do you want to get sued, lose your license, House?

Tôi đã từng bị kiện bởi anh ta.

Tức là chúng không bị kiện.

Hãy tìm người bị kiện, Perry Edward Smith... Hung thủ hàng loạt trong các vụ án gần đây.

We, the jury, find the defendant, Perry Edward Smith, guilty of the crime of murder in the first degree.

Tháng Giêng vừa qua, công ty của tôi, Fark. com, đã bị kiện cùng với Yahoo, MSN, Reddit,

Last January, my company, Fark. com, was sued along with Yahoo, MSN, Reddit,

Tôi biết rồi, hai người cậu hiểu nhau, thế nên cậu vẫn chưa bị kiện.

Okay, I get it, the two of you bonded, which is probably why you haven't been sued.

Sáu tuần, không ta sẽ bị kiện.

Six weeks or we'll be sued.

Em biết là họ có thể bị kiện thế nào không?

You know the kind of lawsuit that they would have?

Luật sư đang chuẩn bị kiện lão Longson vào ngày mai.

Lawyers are issuing a writ tomorrow against Longson.

♫ Bạn đã bị kiện bởi Hiệp hội R-I-A-A ♫

♫ You've just been sued by the R-I-A-A ♫

Tháng 2 năm 2016, tòa án Paris tuyên bố Facebook có thể bị kiện ở Pháp.

In February 2016, the Paris court ruled that Facebook could be sued in France.

Từ khi bị kiện về việc sử dụng một bức ảnh trong năm 2013, PragerU chuyển sang sử dụng animation.

Since a lawsuit over the use of a photograph in 2013, PragerU has used animation in its videos.

Vào ngày 12 tháng 12 năm 2007, Hilton đã bị kiện vì vi phạm hợp đồng của các đối tác của mình.

On February 12, 2007, Hilton was sued for breach of contract by her partners.

Đó là kết quả tốt nhất có thể có được khi bạn bị kiện bởi bọn người ma mãnh này.

That is your best case outcome when you get sued by a patent troll.

Nhưng khi đến nơi, tôi biết mình bị kiện trong một vụ khác liên quan đến việc dùng giấy tờ giả.

However, when I arrived there, I learned that a new case, involving holding false documents, had been filed against me.

Chủ Đề