Ca hoi tieng anh goi la gi
Nhiều người thắc mắc Cá hồi tiếng anh là gì? Bài viết hôm nay https://chiembaomothay.com sẽ giải đáp điều này. Bài viết liên quan: Nội dung thu gọn Cá hồi tiếng anh là gì?Cá hồi tiếng anhCá hồi tiếng anh là Salmon Đôi nét về cá hồi:Cá hồi là tên chung cho nhiều loài cá thuộc họ Salmonidae. Nhiều loại cá khác cùng họ được gọi là trout (cá hồi); sự khác biệt thường được cho là cá hồi salmon di cư còn cá hồi trout không di cư, nhưng sự phân biệt này không hoàn toàn chính xác. Cá hồi sống dọc các bờ biển tại cả Bắc Đại Tây Dương (các họ di cư Salmo salar) và Thái Bình Dương (khoảng sáu họ của giống Oncorhynchus), và cũng đã từng được đưa tới Hồ lớn ở Bắc Mỹ. Cá hồi được sản xuất nhiều trong ngành nuôi trồng thủy sản ở nhiều nơi trên thế giới. Về đặc trưng, cá hồi là cá ngược sông để đẻ: chúng sinh ra tại khu vực nước ngọt, di cư ra biển, sau đó quay trở lại vùng nước ngọt để sinh sản. Tuy nhiên, có nhiều con thuộc nhiều loài sống cả đời tại vùng nước ngọt. Truyền thống dân gian cho rằng loài cá này trở về đúng nơi chúng được sinh ra để đẻ trứng; những cuộc nghiên cứu đã cho thấy điều này là chính xác, và hành động quay lại nơi ra đời này đã được thể hiện phụ thuộc vào ký ức khứu giác. Qua bài viết Cá hồi tiếng anh là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết. Tags Tiếng anh About adminBài viết được chúng tôi tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau từ mơ thấy tiền bạc, nhẫn vàng, vòng vàng, vay nợ ngân hàng, cho đến các loại bệnh như cảm cúm, ung thư, đau nhức xương khớp nói riêng hay các loại bệnh gây ảnh hưởng sức khỏe nói chung (như bệnh trĩ nội - trĩ ngoại, viêm loét tiêu hóa, bệnh đau đầu - thần kinh). Những giấc mơ - chiêm bao thấy bác sĩ - phòng khám bác sĩ hay phẫu thuật..... Bài viết thuộc bản quyền của CHIÊM BAO 69 và không hề trao đổi - mua bán nội dung gì với các website khác, hiện nay các website giả mạo cào lấy nội dung của Chiêm bao 69 (Chiembao69) để phục vụ tư lợi cho bản thân rất nhiều, xin cảm ơn đã theo dõi và đồng hành cùng Chiêm Bao 69. Check Also
Cá phèn tiếng anh là gì?Nhiều người thắc mắc Cá phèn tiếng anh là gì? Bài viết hôm nay https://chiembaomothay.com sẽ … Mẫu vật AquAdvantage tiêu thụ nhiều năng lượng hơn khi bơi hơn hoang dại cá hồi. AquAdvantage individuals consume more energy when swimming than wild-type salmon. WikiMatrix Cá hồi ư? Salmon? OpenSubtitles2018. v3 Tên gọi tartare đôi khi được khái quát hóa cho các món thịt hoặc cá khác (cá hồi). The name tartare is sometimes generalized to other raw meat or fish dishes. WikiMatrix Tám con cá hồi nâu, mười hai con cầu vồng trong chưa đến hai giờ. Eight big browns, 12 rainbows, in less than two hours. OpenSubtitles2018. v3 Vậy là ông chọn món salad, món cá hồi, và 1 ly rượu trắng. So, a light salad… a lean salmon and a glass of white wine. OpenSubtitles2018. v3 Một ngư dân mỏi mệt vì không bắt được một con cá hồi tinh quái. A fisherman grows weary of trying to catch an elusive fish. OpenSubtitles2018. v3 Họ vẫn bắt cá hồi dưới sông này. They still fish salmons and trout in this river. OpenSubtitles2018. v3 Khoảng 2% tới 4% cá hồi Đại Tây Dương cái sống sót để đẻ trứng lần nữa. Between 2 and 4% of Atlantic salmon kelts survive to spawn again, all females. WikiMatrix Mục tiêu của người câu cá bằng mồi giả là câu cá hồi bằng mưu mẹo khéo léo. The goal of the fly fisherman is to catch trout through skillful deception. LDS Có sandwiches salad cá ngừ, và sandwiches trứng và sandwiches cá hồi. There was tuna salad sandwiches and egg salad sandwiches and salmon salad sandwiches. QED Cua tôm, sò, hàu, nghêu, cá rô phi, cá hồi chấm hồng — là những loài phổ biến. Shellfish, mussels, oysters, clams, tilapia, char — these were the common species . QED Cá hồi có vẻ ngon này. Oh, the salmon looks good. OpenSubtitles2018. v3 Trước khi sự sẵn có của điện lạnh, Nhật Bản đã không tiêu thụ nguyên liệu cá hồi. Before the availability of refrigeration, Japan did not consume raw salmon. WikiMatrix Cá hồi Chinook là loài cá hồi Thái Bình Dương lớn nhất, thường vượt quá 30 lb (14 kg). Chinook are the largest of all Pacific salmon, frequently exceeding 14 kg (30 lb). WikiMatrix Cứ như là cá hồi tìm đường về đầu nguồn nơi chúng sinh ra ấy nhỉ. Like a salmon returning to the stream where it was born. OpenSubtitles2018. v3 Loại bình thường của cá hồi nấu chín chứa 500–1500 mg DHA và EPA 300–1000 mg mỗi 100 gram. Ordinary types of cooked salmon contain 500–1500 mg DHA and 300–1000 mg EPA per 100 grams. WikiMatrix Cho anh món Cá hồi nướng với nước tương. I’ll have the Grilled Soy sauce Salmon. QED Nó thường được xem là cùng loài với cá hồi Bắc Cực (Coregonus autumnalis).. It is often considered to be the same species as the more common Arctic cisco (Coregonus autumnalis). WikiMatrix Nếu bạn cho cá hồi ăn đậu nành và không gì cả, hắn sẽ nổ tung. If you feed salmon soy with nothing else, it literally explodes. ted2019 Chừng nào tới dãy núi anh sẽ câu cho em một con cá hồi bự. Well, I’ll catch you a big trout soon as we get to the mountains. OpenSubtitles2018. v3 “Tên em là Susie,” tôi thì thầm, “họ là Salmon, nghĩa là cá hồi.” “””My name is Susie,”” I whispered, “”last name Salmon, like the fish.””” Literature Tên khoa học của cá hồi cầu vồng là Oncorhynchus mykiss. The scientific name of the rainbow trout is Oncorhynchus mykiss. WikiMatrix Loài tiếp theo được tiêu thụ nhiều nhất ở Mỹ và khắp phương Tây là cá hồi. The next creature — most consumed seafood in America and throughout the West — is salmon. ted2019 Ai cũng thích cá hồi. Everybody loves trout. OpenSubtitles2018. v3 |