Các bộ phần của giày bằng tiếng Anh
Khi học tiếng Anh chúng ta luôn muốn bắt đầu bằng những từ thân thiện gần gũi với mình nhất. Ngoài những từ vựng về đồ dùng trong gia đình, đồ chơi. Hôm nay Step Up sẽ cùng bạn khám phá bộ từ vựng miêu tả giày dép trong tiếng Anh. Bao gồm những từ đơn, từ ghép về các loại giày dép của cả nam và nữ. Let’s go. Show
Từ vựng miêu tả giày dép trong tiếng Anh nói chungChủ đề tự học tiếng Anh giao tiếp hôm nay là về miêu tả giày dép trong tiếng Anh. Nói về giày dép thì phạm trù từ mới khá rộng. Để cho bạn học dễ hình dung thì chúng tôi chia những từ vựng trong bài viết này này thành 2 nhóm. Nhóm từ chỉ giày dép nói chung và những từ về giày dép dành cho phụ nữ. Dưới đây là các từ tiếng Anh về giày dép nói chung.
[FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về quần áo Từ vựng miêu tả giày dép trong tiếng Anh dành cho phụ nữĐể học tiếng Anh hiệu quả chúng ta cần học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề. Khi đó việc hình dung chủ đề từ đó nhớ đến từ vựng sẽ giúp chúng ta nhớ nhanh hơn và lâu hơn. Từ vựng miêu tả giày dép trong tiếng Anh về giày nữ
Từ vựng về bộ phận của giày dép nói chungTừ vựng miêu tả giày dép trong tiếng Anh về các bộ phận cụ thể
Xem thêm: Chi tiết từ vựng tiếng Anh về trang sức Những mẫu câu miêu tả giày dép trong tiếng AnhBất kể ngôn ngữ nào để nhớ lâu chúng ta cần phải vận dụng nhiều. Sau khi các bạn nắm được cơ bản các từ vựng thì đòi hỏi cần được sử dụng thường xuyên để nhớ lâu hơn. Dưới đây là một số mẫu câu miêu tả giày dép trong tiếng Anh để chúng ta có thể áp dụng trong giao tiếp hàng ngày. Thigh high boots are perfect for a short skirt: Bốt cao quá gối thật sự tuyệt vời khi kết hợp với chân váy ngắn She wears bondage boots and red skirt: Cô ấy đi đôi bốt cao gót cao cổ cùng với đó là chiếc váy màu đỏ. Some shoes are designed for specific purposes, such as boots designed specifically for mountaineering or skiing: 1 số giày được thiết kế cho những mục đích cụ thể, chẳng hạn như giày được thiết kế dành riêng cho leo núi hay trượt tuyết. Fashion has often dictated many design elements, such as whether shoes have very high heels or flat ones: Thời trang thông thường đưa ra nhiều yếu tố thiết kế, ví dụ như giày có gót cao hoặc đế bằng. Contemporary footwear in the 2009s varies widely in style, complexity and cost: Giày dép đương đại trong những năm 2009 rất phong phú về kiểu dáng, độ phức tạp cũng như giá thành. Basic sandals may consist of only a thin sole and simple strap and be sold for a low cost: Dép cơ bản có thể chỉ bao gồm 1 đế mỏng và dây đeo đơn giản đồng thời được bán với giá thấp.
[FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. Xem thêm: Mẫu câu tiếng Anh về mua sắm phổ biến Bài viết miêu tả giày dép trong tiếng AnhDưới đây là bài viết dưới dạng chia sẻ miêu tả giày dép trong tiếng Anh các bạn có thể tham khảo nhé! Talking about your types of shoes?As a fashionista, I always collect a lot of clothes and shoes. My locker is always full with hundreds of shoes of all styles. I will tell you about each of my favorite shoes. The first is the Ankle strap. I often wear them during events because it’s quite comfortable. It’s great to wear a noble red dress. On cold days, I quite like to wear boots. Because it is warm and very alities . Combined with tights, it is excellently beautiful. I don’t like wearing the Stiletto. Because it hurts my leg. It makes it difficult for me to move. However, in some parties I still need to bring them to match my outfit. My mom gave me a pair of high heels for my 16th birthday. I have been using it now and I still love it. Those are my shoes. And now tell me about your shoes! Bài dịchLà một tín đồ thời trang, tôi luôn sưu tập rất nhiều quần áo và giày dép. Tủ đồ của tôi luôn đầy ắp với hàng trăm đôi giày đủ kiểu dáng. Tôi sẽ kể cho bạn nghe về từng đôi giày yêu thích của tôi. Đầu tiên là đôi dây đeo Ankle. Tôi thường mặc chúng trong các sự kiện vì nó khá thoải mái. Thật tuyệt khi khoác lên mình bộ váy đỏ quý phái. Vào những ngày trời lạnh, tôi khá thích đi bốt. Vì nó ấm áp và rất cá tính. Kết hợp với quần tất thì đẹp xuất sắc. Tôi không thích mang giày gót nhọn. Vì nó làm đau chân tôi. Nó khiến tôi khó di chuyển. Tuy nhiên, trong một số bữa tiệc tôi vẫn cần mang theo chúng để phù hợp với trang phục của mình. Mẹ tôi đã tặng tôi một đôi giày cao gót cho sinh nhật lần thứ 16 của tôi. Tôi đã dùng đến tận nó bây giờ và tôi vẫn yêu thích nó. Đó là những đôi giày của tôi. Và bây giờ hãy kể cho tôi nghe về đôi giày của bạn nhé! Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO Trên đây chúng mình đã tổng hợp các từ vựng và mẫu câu về miêu tả giày dép trong tiếng Anh.Chủ đề này không quá khó đúng không nào? Nếu các bạn còn chủ đề nào cần chúng mình tổng hợp thì có thể để lại ở phần comment nhé! Step up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công! NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI |