Cách nhập văn bản bằng giọng nói cho máy tính

Để sử dụng lệnh thoại hoặc tính năng nhập liệu bằng giọng nói, micrô trên máy tính cần được bật và đang hoạt động.

Các thiết bị và micrô sẽ khác nhau. Do đó, hãy kiểm tra hướng dẫn sử dụng máy tính của bạn để được hướng dẫn. Mục cài đặt micrô thường nằm trong phần System Preferences (Tùy chọn hệ thống) trên máy Mac hoặc Control Panel (Bảng điều khiển) trên máy tính.

Bước 2: Sử dụng tính năng nhập liệu bằng giọng nói

Nhập văn bản bằng giọng nói

Những ngôn ngữ hoạt động với tính năng nhập liệu bằng giọng nói

Tính năng Nhập liệu bằng giọng nói hoạt động ở các ngôn ngữ và giọng sau:

Tiếng Nam Phi, tiếng Amharic, tiếng Ả Rập, tiếng Ả Rập (Algeria), tiếng Ả Rập (Bahrain), tiếng Ả Rập (Ai Cập), tiếng Ả Rập (Israel), tiếng Ả Rập (Jordan), tiếng Ả Rập (Kuwait), tiếng Ả Rập (Lebanon), tiếng Ả Rập (Morocco), tiếng Ả Rập (Oman), tiếng Ả Rập (Palestine), tiếng Ả Rập (Qatar), tiếng Ả Rập (Ả Rập Xê Út), tiếng Ả Rập (Tunisia), tiếng Ả Rập (Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất), tiếng Armenia, tiếng Azerbaijan, tiếng Bahasa Indonesia, tiếng Basque, tiếng Bengali (Bangladesh), tiếng Bengali (Ấn Độ), tiếng Bulgaria, tiếng Catalan, tiếng Trung (Giản thể), tiếng Trung (Phồn thể), tiếng Trung (Hong Kong), tiếng Croatia, tiếng Séc, tiếng Đan Mạch, tiếng Hà Lan, tiếng Anh (Úc), tiếng Anh (Canada), tiếng Anh (Ghana), tiếng Anh (Ấn Độ), tiếng Anh (Ireland), tiếng Anh (Kenya), tiếng Anh (New Zealand), tiếng Anh (Nigeria), tiếng Anh (Philippines), tiếng Anh (Nam Phi), tiếng Anh (Tanzania), tiếng Anh (Anh), tiếng Anh (Mỹ), tiếng Farsi, tiếng Philippines, tiếng Phần Lan, tiếng Pháp, tiếng Galicia, tiếng Georgia, tiếng Đức, tiếng Hy Lạp, tiếng Gujarati, tiếng Do Thái, tiếng Hindi, tiếng Hungary, tiếng Iceland, tiếng Ý, tiếng Ý (Ý), tiếng Ý (Thuỵ Sĩ), tiếng Nhật, tiếng Java, tiếng Kannada, tiếng Khmer, tiếng Hàn, tiếng Lào, tiếng Latvia, tiếng Lithuania, tiếng Malayalam, tiếng Malaysia, tiếng Marathi, tiếng Nepal, tiếng Na Uy, tiếng Ba Lan, tiếng Bồ Đào Nha (Brazil), tiếng Bồ Đào Nha (Bồ Đào Nha), tiếng Romania, tiếng Nga, tiếng Slovak, tiếng Slovenia, tiếng Serbia, tiếng Sinhala, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Tây Ban Nha (Argentina), tiếng Tây Ban Nha (Bolivia), tiếng Tây Ban Nha (Chile), tiếng Tây Ban Nha (Colombia), tiếng Tây Ban Nha (Costa Rica), tiếng Tây Ban Nha (Ecuador), tiếng Tây Ban Nha (El Salvador), tiếng Tây Ban Nha (Tây Ban Nha), tiếng Tây Ban Nha (Mỹ), tiếng Tây Ban Nha (Guatemala), tiếng Tây Ban Nha (Honduras), tiếng Tây Ban Nha (Mỹ Latinh), tiếng Tây Ban Nha (Mexico), tiếng Tây Ban Nha (Nicaragua), tiếng Tây Ban Nha (Panama), tiếng Tây Ban Nha (Paraguay), tiếng Tây Ban Nha (Peru), tiếng Tây Ban Nha (Puerto Rico), tiếng Tây Ban Nha (Uruguay), tiếng Tây Ban Nha (Venezuela), tiếng Sunda, tiếng Swahili (Kenya), tiếng Swahili (Tanzania), tiếng Thuỵ Điển, tiếng Tamil (Ấn Độ), tiếng Tamil (Malaysia), tiếng Tamil (Singapore), tiếng Tamil (Sri Lanka), tiếng Thái, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, tiếng Ukraina, tiếng Urdu (Ấn Độ), tiếng Urdu (Pakistan), tiếng Việt, tiếng Zulu.

Thêm dấu câu

Bạn có thể sử dụng nhiều cụm từ để thêm dấu câu vào văn bản. Không phải ngôn ngữ nào cũng có dấu câu:

Bước 3: Sử dụng lệnh thoại

Sau khi bắt đầu nhập liệu bằng giọng nói, bạn có thể sử dụng các lệnh để chỉnh sửa và định dạng tài liệu. Ví dụ: "Select paragraph" (Chọn đoạn), "italics" (in nghiêng) hoặc "Go to the end of the line" (Chuyển tới cuối dòng).

Lưu ý:

  • Lưu ý: Lệnh thoại chỉ có sẵn bằng tiếng Anh. Cả ngôn ngữ tài khoản và tài liệu đều phải bằng tiếng Anh.
  • Bạn không thể sử dụng lệnh thoại trong bản ghi chú của người thuyết trình trên Trang trình bày.

Chọn văn bản

Để chọn văn bản, hãy nói những lệnh sau:

  • Chọn [word or phrase]
  • Chọn tất cả
  • Chọn tất cả văn bản trùng khớp
  • Chọn mục danh sách
  • Chọn mục danh sách ở cấp hiện tại
  • Chọn ký tự tiếp theo
  • Chọn [number] ký tự tiếp theo
  • Chọn ký tự cuối cùng
  • Chọn [number] ký tự cuối cùng
  • Chọn dòng
  • Chọn dòng tiếp theo
  • Chọn [number] dòng tiếp theo
  • Chọn dòng cuối cùng
  • Chọn [number] dòng cuối cùng
  • Chọn đoạn
  • Chọn đoạn tiếp theo
  • Chọn [number] đoạn tiếp theo
  • Chọn đoạn cuối cùng
  • Chọn [number] đoạn cuối cùng
  • Chọn từ
  • Chọn từ tiếp theo
  • Chọn [number] từ tiếp theo
  • Chọn từ cuối cùng
  • Chọn [number] từ cuối cùng
  • Bỏ chọn
  • Bỏ chọn
  • Bỏ chọn hết

Định dạng tài liệu

Để định dạng tài liệu, hãy nói những lệnh sau:

Định dạng văn bản

  • Áp dụng đề mục nhỏ [1–6]
  • Áp dụng văn bản thường
  • Áp dụng phụ đề
  • Áp dụng tựa đề
  • In đậm
  • In nghiêng
  • In nghiêng
  • Gạch ngang chữ
  • Chỉ số dưới
  • Chỉ số trên
  • Gạch dưới
  • Chữ hoa
  • Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi từ
  • Chữ thường

Đánh dấu và màu văn bản

  • Màu văn bản [màu]
  • Đánh dấu
  • Đánh dấu [color]
  • Màu nền [color]
  • Xóa đánh dấu
  • Xoá màu nền

Lưu ý: Những màu có sẵn là: đỏ, dâu đỏ, cam, vàng, xanh lục, xanh lơ, xanh dương, xanh lam hoa ngô, tía, đỏ tía, đen, trắng và xám. Đối với tất cả các màu trừ màu đen và trắng, bạn có thể thêm "nhạt" hoặc "đậm" cùng với số từ 1 đến 3 (đối với màu xám, từ 1 đến 4), chẳng hạn như "tía đậm 3". Nếu bạn chỉ nói từ "highlight" (đánh dấu) thì màu đánh dấu là màu vàng.

Kích thước phông chữ

  • Giảm kích thước phông chữ
  • Tăng kích thước phông chữ
  • Kích thước phông chữ [6-400]
  • Phóng to
  • Thu nhỏ

Định dạng đoạn

  • Giảm thụt lề
  • Tăng thụt lề
  • Giãn cách dòng [1-100]
  • Giãn cách dòng kép
  • Giãn cách dòng đơn

Căn chỉnh

  • Căn giữa
  • Căn đều
  • Căn trái
  • Căn phải
  • Căn giữa
  • Căn trái
  • Căn phải

Cột

  • Áp dụng 1 cột
  • Áp dụng 2 cột
  • Áp dụng 3 cột
  • Tuỳ chọn cột
  • Chèn ngắt cột

Danh sách

  • Tạo danh sách có dấu đầu dòng
  • Tạo danh sách được đánh số
  • Chèn dấu đầu dòng
  • Chèn số

Xoá định dạng

  • Xoá định dạng
  • Xóa định dạng
  • Xóa in đậm
  • Xóa in nghiêng
  • Xóa gạch ngang chữ
  • Xoá gạch chân

Chỉnh sửa tài liệu

Để chỉnh sửa tài liệu, hãy nói những lệnh sau:

  • Sao chép
  • Cắt
  • Dán
  • Xoá
  • Xoá từ cuối cùng
  • Xoá [từ hoặc cụm từ]
  • Chèn đường liên kết [sau đó nói URL bạn muốn sử dụng]
  • Sao chép đường liên kết
  • Xoá đường liên kết
  • Chèn mục lục
  • Xóa mục lục
  • Cập nhật mục lục
  • Chèn nhận xét [rồi nói nhận xét của bạn]
  • Chèn dấu trang
  • Chèn phương trình
  • Chèn chân trang
  • Chèn chú thích cuối trang
  • Chèn tiêu đề
  • Chèn dòng ngang
  • Chèn phần ngắt trang

Lưu ý:

  • Nếu bạn nói "Xoá" thì từ trước con trỏ sẽ bị xoá.
  • Nếu bạn chọn văn bản chứa URL và nói "Insert link" (Chèn đường liên kết), thì văn bản đó sẽ trở thành siêu liên kết.

Thêm và chỉnh sửa bảng

Để thêm và chỉnh sửa bảng, hãy nói những lệnh sau:

  • Chèn bảng
  • Chèn bảng [1-20] hàng đến [1-20] cột
  • Chèn hàng
  • Chèn cột
  • Chèn cột mới
  • Chèn cột mới vào bên trái
  • Chèn hàng mới
  • Chèn hàng mới phía trên
  • Chèn hàng mới phía dưới
  • Xóa cột
  • Xóa hàng
  • Xóa bảng
  • Xóa cột
  • Xóa hàng
  • Xóa bảng
  • Thoát khỏi bảng

Di chuyển quanh tài liệu

Để di chuyển quanh tài liệu, hãy nói những lệnh sau:

Phần 1 Phần 2 Phần 3

Ví dụ:

Chuyển tới

cuối đoạn

Chuyển tới

Di chuyển tới

cuối

đầu

đoạn

cột

dòng

hàng

bảng

tài liệu

Chuyển tới

Di chuyển tới

tiếp theo

trước

ký tự

cột

chú thích cuối trang

thay đổi định dạng

tiêu đề

tiêu đề [1-6]

hình ảnh

dòng

liên kết

danh sách

mục danh sách

lỗi chính tả

đoạn

hàng

bảng

từ

trang

Chuyển

Di chuyển

về phía trước

ra phía sau

[number] ký tự

[number] từ

Chuyển

Di chuyển

lên

xuống

[number] dòng

[số] đoạn

Di chuyển

  • Di chuyển xuống
  • Di chuyển lên

Dừng tính năng nhập liệu bằng giọng nói

Để dừng tính năng nhập liệu bằng giọng nói, hãy nói "Stop listening" (Dừng nghe).

Tiếp tục nhập liệu bằng giọng nói

Để di chuyển con trỏ đến cuối đoạn và lại bắt đầu nhập liệu bằng giọng nói, hãy nói "Resume" (Tiếp tục).

Để di chuyển con trỏ đến cuối một từ hoặc cụm từ cụ thể, hãy nói "Resume with [word or phrase]" (Tiếp tục với [từ hoặc cụm từ]).

Sau đây là tất cả lệnh bạn có thể nói để tiếp tục nhập liệu bằng giọng nói:

  • Tiếp tục
  • Tiếp tục với [word or phrase]
  • Chuyển đến cuối đoạn
  • Di chuyển đến cuối đoạn
  • Chuyển đến cuối dòng
  • Di chuyển đến cuối dòng
  • Chuyển đến [từ]

Các lệnh để mở phần trợ giúp

Để mở danh sách các khẩu lệnh trong tài liệu, hãy nói những lệnh sau:

  • Trợ giúp nhập liệu bằng giọng nói
  • Danh sách khẩu lệnh
  • Xem tất cả khẩu lệnh

Nói (dành cho chế độ hỗ trợ tiếp cận)

Để sử dụng những lệnh này, hãy bật chế độ hỗ trợ trình đọc màn hình. Tốt nhất là đeo tai nghe để phản hồi của trình đọc màn hình không bị nhập vào tài liệu của bạn.