Cái thau nhựa tiếng anh là gì năm 2024

  1. Kiến thức
  2. Ngữ pháp tiếng Anh
  3. Từ vựng tiếng Anh

Tiếng Anh chủ đề: Những vật chứa đựng

- Tiếng Anh chủ đề: làng quê

- Tiếng Anh chủ đề: Năm mới.

1. bag /bæg/ túi, bao, túi xách, cặp 2. bar /bɑːr/ thanh/que, thỏi [thường hình chữ nhật] 3. box /bɒks/ hộp, thùng, tráp, bao 4. can /kæn/ lon [bia, sữa], hộp[thức ăn] 5. carton /’kɑːtən/ hộp/bìa đựng [làm bằng bìa cứng] 6. container /kən’teɪn/ công-te-nơ; vật đựng, chứa, thùng đựng hàng. 7. jar /dʒɑːr/ vại, lọ, bình, hũ 8. pack /pæk/ gói, bộ [tài liệu] 9. package /’pækɪdʒ/ gói [hàng, quà, bưu kiện] 10. piece /piːs/ mảnh, miếng[bánh mỳ/giấy], mẫu[tin/phấn], viên[phấn] 11. pump /pʌmp/ chai/lọ có đầu xịt 12. six-pack /’sɪkspæk/ hộp chứa 6 lon/chai 13. slice /slaɪs/ miếng mỏng[bánh], lát mỏng[chanh] 14. spray can /spreɪ kæn/ bình phun, bình xịt 15. tub /tʌb/ chậu, bồn tắm 16. tube /tjuːb/ ống[tròn hình trụ], tuýp [kem đánh răng]

toomva.com chúc bạn học thành công!

Học tiếng Anh từ những sự vật quanh mình là một cách học vui vẻ, sinh động. Những từ này cũng vì thế trở nên dễ nhớ hơn so với những từ vựng trừu tượng khác do bạn luôn được nhìn thấy chúng và có sự liên tưởng. Cùng điểm qua tên gọi của 24 đồ vật thường xuất hiện trong nhà bếp bằng tiếng Anh với những hình ảnh dưới đây.

kettle /ˈket.l̩/ ấm đun nước toaster /ˈtəʊ.stər/ lò nướng bánh microwave oven /ˈmaɪ.krə.weɪv/ /ˈʌv.ən/ lò vi sóng refrigerator = fridge /rɪˈfrɪdʒ.ər.eɪ.tər/ tủ lạnh

dishwasher /ˈdɪʃˌwɒʃ.ər/ máy rửa bát breadbox /ˈbred.bɒks/ thùng bánh mỳ pitcher /ˈpɪtʃ.ər/ bình nước [có tay cầm, miệng hẹp để rót đồ uống] blender /ˈblen.dər/ máy xay sinh tố

colander /ˈkɒl.ən.dər/ cái chao tureen /tjʊˈriːn/ liễn [đựng súp] cookware / ˈkʊkˌwɛə/ đồ nấu bếp [thường bằng kim loại, không bị nung chảy] frying pan /fraɪŋ / /pæn/ chảo rán

teapot /ˈtiː.pɒt/ ấm trà grater /ˈɡreɪ.tər/ dụng cụ bào sợi egg sliver /eɡ/ /ˈslaɪ.sər/ dụng cụ cắt lát trứng luộc potato peeler /pəˈteɪ.təʊ/ /ˈpiː.lər/ dụng cụ gọt vỏ khoai tây

meat mallet /miːt/ /ˈmæl.ɪt/ búa dần thịt plate /pleɪt/ đĩa glass /ɡlɑːs cốc thủy tinh, không có quai cup /kʌp/ tách, ly có quai

spoon /spuːn/ thìa fork /fɔːk/ nĩa knife /naɪf/ dao bin /bɪn/ thùng rác

Y Vân

  • Nói lời chúc mừng năm mới bằng hơn 30 thứ tiếng
  • Ba mẫu câu xã giao cơ bản trong tiếng Anh

Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số đồ gia dụng rất quen thuộc trong nhà như cái xô, cái mâm, cái thớt, cái lồng bàn, cái trạn bát, cái bếp gas, cái bếp lò, cái nồi cơm điện, cái lò vi sóng, cái lò nướng, cái tủ lạnh, cái nồi áp suất, cái bình đựng nước, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một đồ vật khác cũng rất quen thuộc đó là cái chậu. Nếu bạn chưa biết cái chậu tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

  • Dầu xả tóc tiếng anh là gì
  • Cái khăn tắm tiếng anh là gì
  • Sữa tắm tiếng anh là gì
  • Sữa rửa mặt tiếng anh là gì
  • Con hà mã tiếng anh là gì

Cái chậu tiếng anh là gì

Cái chậu tiếng anh gọi là basin, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈbeɪ.sən/.

Basin /ˈbeɪ.sən/

//vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/09/basin.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của cái chậu rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ basin rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈbeɪ.sən/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ basin thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: cái chậu có nhiều loại, mỗi loại lại có đặc điểm và chất liệu khác nhau. Khi các bạn nói chung về cái chậu thì dùng từ basin, còn chỉ cụ thể loại cái chậu nào thì phải gọi bằng tên gọi khác. Ví dụ như washbasin là cái bồn rửa tay [cũng là một loại chậu nhưng gắn cố định vào tường], plastic basin là cái chậu nhựa, copper basin là cái chậu thau [chậu đồng], basin of water là chậu nước, metal basin là cái chậu kim loại, wooden basin là cái chậu gỗ.

Cái chậu tiếng anh là gì

Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh

Ngoài cái chậu thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật khác trong gia đình, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các đồ vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.

  • Gift box /ˈɡɪft ˌbɒks/: hộp quà
  • Clock /klɒk/: cái đồng hồ
  • Masking tape /ˈmɑːs.kɪŋ ˌteɪp/: băng dính giấy
  • Spoon /spuːn/: cái thìa
  • Blanket /ˈblæŋ.kɪt/: cái chăn
  • Brush /brʌʃ/: cái chổi sơn, cái bàn chải
  • Hot pad /ˈhɒt ˌpæd/: miếng lót tay bưng nồi
  • Curtain /ˈkɜː.tən/: cái rèm [US – Drapes]
  • Pillow /ˈpɪl.əʊ/: cái gối
  • Mat /mæt/: tấm thảm, miếng thảm
  • Stair /ster/: cái cầu thang
  • Hat /hæt/: cái mũ
  • Speaker /ˈspiː.kər/: cái loa
  • Electric water heater /i’lektrik ‘wɔ:tə ‘hi:tə/: bình nóng lạnh
  • Incubator egg /ˈɪŋ.kjə.beɪ.tər eɡ/: máy ấp trứng
  • Chopsticks /ˈtʃopstiks/: đôi đũa
  • Key /ki:/: cái chìa khóa
  • Brick /brɪk/: viên gạch, cục gạch
  • Pressure cooker /ˈpreʃ.ə ˌkʊk.ər/: nồi áp suất
  • Lighter /ˈlaɪ.təʳ/: cái bật lửa
  • Ceiling island fan /ˈsiː.lɪŋ ˈaɪ.lənd fæn/: cái quạt đảo trần
  • Rolling pin /ˈrəʊ.lɪŋ pɪn/: cái lăn bột
  • Frying pan /fraiη pӕn/: cái chảo rán
  • Wardrobe /ˈwɔː.drəʊb/: cái tủ quần áo
  • Phone /foun/: điện thoại
    Cái chậu tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái chậu tiếng anh là gì thì câu trả lời là basin, phiên âm đọc là /ˈbeɪ.sən/. Lưu ý là basin để chỉ chung về cái chậu chứ không chỉ cụ thể về loại cái chậu nào cả, nếu bạn muốn nói cụ thể về loại cái chậu nào thì cần gọi theo tên cụ thể của từng loại cái chậu đó. Về cách phát âm, từ basin trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ basin rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ basin chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ ok hơn.

Chủ Đề