Cái xoong trong tiếng anh là gì


loading...


loading...

841

Xoong Nồi Tiếng Anh Là Gì?,như 1 thói quen mỗi khi bạn về nhà bạn thường cảm thấy đói bụng mà chẳng may ở nhà đi vắng không có gì để bạn ăn thì bạn sẽ vào bếp, cái xoong là vật dụng cứu rỗi bạn qua cơn đói, cái xoong luôn hiện diện trong ngôi nhà bạn, giúp đỡ cho bạn qua cơn đói mỗi khi bạn cảm thấy khó khăn hay cần giúp 1 cái gì đó.Vậy thì xoong nồi nếu nhờ bạn dịch sang tiếng anh bạn có thể dịch được không hay cảm thấy quá khó khăn và không biết dịch chúng nếu vậy thôi thì chúng tôi sẽ giúp bạn.

Xoong Nồi Là Gì?

Được định nghĩa và tác dụng chính là đồ vật chứa thức ăn để bạn chuẩn bị nấu 1 món gì đó, có thể kho thi5, rang tép hay nấu canh… chẳng hạn, dù là thời xưa hay cho đến ngày nay nó đều được nhiều người tin dùng và đang sử dụng.

Xoong nồi tiếng Anh là gì?

Xoong nồi tiếng anh là pots and pans.

Chắc chắn bạn chưa xem:

Các từ vựng liên quan:

  • Oven – Lò nướng
  • Microwave – Lò vi sóng
  • Rice cooker – Nồi cơm điện
  • Toaster – Máy nướng bánh mỳ
  • Refrigerator/ fridge – Tủ lạnh
  • Freezer – Tủ đá
  • Dishwasher – Máy rửa bát
  • Kettle – Ấm đun nước
  • Toaster – Lò nướng bánh mì
  • Stove – Bếp nấu
  • Pressure – cooker – Nồi áp suất
  • Juicer – Máy ép hoa quả
  • Blender – Máy xay sinh tố
  • Mixer – Máy trộn
  • Garlic press – Máy xay tỏi
  • Coffee maker – Máy pha cafe
  • Coffee grinder – Máy nghiền cafe
  • Sink – Bồn rửa
  • Cabinet – Tủ
  • Apron – Tạp dề
  • Kitchen scales – Cân thực phẩm
  • Pot holder – Miếng lót nồi
  • Broiler – Vỉ sắt để nướng thịt
  • Grill – Vỉ nướng
  • Oven cloth – Khăn lót lò
  • Oven gloves – Găng tay dùng cho lò sưởi
  • Tray – Cái khay, mâm
  • Kitchen roll – Giấy lau bếp
  • Frying pan – Chảo rán
  • Steamer – Nồi hấp
  • Saucepan – Cái nồi
  • Pot – Nồi to
  • Spatula – Dụng cụ trộn bột
  • Kitchen foil – Giấy bạc gói thức ăn

Nguồn: //hellosuckhoe.org/

Đôi khi chỉ là những từ vựng đơn giản hàng ngày chúng ta hay bắt gặp, nhưng đôi lúc bạn lại không nhớ đó là gì. Thì cách duy nhất đó là bạn tìm ngay trên google đúng không. Bài viết dưới đây về giáo dục sẽ giúp bạn tìm hiểu xoong nồi tiếng anh là gì?

=>>Xem thêm website về chủ đề : Sức khỏe

Chắc hẳn trong gia đình ai cũng phải có ít nhất một bộ xoong nồi để phục vụ nhu cầu ăn uống và sinh hoạt có các thành viên trong gia đình. Nó đã không còn có gì xa lạ đối với các vật dụng trong bếp của mỗi gia đình và được coi là vật dụng không thể thiếu. Vậy trong tiếng anh, xoong nồi là gì chắc hẳn đã có không ít người quan tâm.

Xoong trong tiếng anh

Tiếng anh có khá nhiều từ đều có chung một ý nghĩa chỉ xoong nồi chứ không riêng gì một từ nào hết. Để chỉ xoong nồi, người ta có thể dùng pans, pots hoặc nhiều người không thích người ta sẽ dùng saucepan đều có ngụ ý là chỉ xoong nồi.
=>>Xem thêm website về chủ đề : Sức khỏe

Ví dụ: 

  • So what we can do is use steel wool just to clean pans.
  • We just got a donation of saucepans and pots this week.
  • We just got a donation of saucepans and pots this week.

Bên cạnh đó, cũng sẽ có những từ khác cũng có ý chỉ xoong nồi như panhandle hay watercress. Tuy nhiên 2 từ này không phổ biến và có rất ít người xài nó. Cho nên những người học tiếng anh sẽ ít học đến 2 từ này.

=>>Xem thêm website về chủ đề :  Sức khỏe

Từ vựng về các loại nồi khác nhau

  • Chảo: Pan
  • Chảo nướng: Grill Pan
  • Nồi kho: Stock Pot
  • Nồi cơm điện: Rice Cooker
  • Nồi chiên không dầu: Fryer
  • Nồi nấu chậm: Slow Cooker

>> Xem thêm:

Từ vựng thêm về các dụng cụ trong nhà bếp

  • Oven – Lò nướng
  • Microwave – Lò vi sóng

=>>Xem thêm website về chủ đề : Sức khỏe

  • Rice cooker – Nồi cơm điện
  • Toaster – Máy nướng bánh mỳ
  • Refrigerator – Tủ lạnh
  • Pot holder – Miếng lót nồi
  • Broiler – Vỉ sắt để nướng thịt
  • Grill – Vỉ nướng
  • Colander – Cái rổ
  • Grater/ cheese grater – Cái nạo
  • Mixing bowl – Bát trộn thức ăn
  • ​Rolling pin – Cái cán bột
  • Sieve – Cái rây

=>>Xem thêm website về chủ đề : Sức khỏe

Bình luận

Video liên quan

Chủ Đề