Cho 11 8 gam hỗn hợp Al và Cu tan trong dung dịch H2SO4
1 trả lời Show Dung dịch là gì (Hóa học - Lớp 8) 1 trả lời Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là muối (Hóa học - Lớp 8) 2 trả lời Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là muối? (Hóa học - Lớp 8) 3 trả lời Thành phần các chất trong không khí là gì (Hóa học - Lớp 8) 3 trả lời Chúc bạn học tốt!!! Đáp án+Giải thích các bước giải: a) `2Al + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2` `Cu + H_2SO_4 \to` Không phản ứng Khí thoát ra là `H_2` `n_{H_2}=6,72÷22,4=0,3 mol` Theo pt: `n_{Al}=2/3 . n_{H_2}=2/3 . 0,3=0,2 mol` `%m_{Al}={0,2.27}/{11,8}.100=45,76%` `%m_{Cu}=100%-45,76%=54,24%` b) Chất rắn `X` là `Cu` `m_{Cu}=11,8-0,2.27=6,4g` `=> n_{Cu}=6,4÷64=0,1 mol` `BTe:` `n_{SO_2}=n_{Cu}=0,1 mol` `n_{BaSO_3}=10,85÷0,05 mol` Do `n_{SO_2}>n_{BaSO_3}` nên pư tạo 2 muối, `BaSO3` đã bị hòa tan 1 phần. `SO_2 + Ba(OH)_2 \to BaSO_3 + H_2O` `(1)` `2SO_2 + Ba(OH)_2 \to Ba(HSO_3)_2` `(2)` Theo `(1):` `n_{SO_2}=n_{Ba(OH)_2(1)}=n_{BaSO_3}=0,05 mol` `n_{Ba(OH)_2(2)}=1/2 . n_{SO_2(2)}=1/2 . (0,1-0,05)=0,025 mol` `=> n_{Ba(OH)_2}=0,05 + 0,025=0,075 mol` `=> a={0,075}/{0,375}=0,2M` Cho 11 8 gam hỗn hợp gồm Cu... 0 Chương 4: Đại cương về hóa hữu cơ và Hidrocacbon Cho 11,8 gam hỗn hợp gồm Cu, Al tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 20%, sau phản ứng thu được 6,72 lít khí H2, dung dịch A và một chất rắn không tan B. Hòa tan hoàn toàn B trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 2,24 lít khí SO2 ở điều kiện tiêu chuẩn. a) Tính phần trăm mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu b) Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch A c) Cho toàn bộ khí SO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 3 gam kết tủa. Nếu cho tiếp Ca(OH)2 dư vào dung dịch thì lượng kết tủa thu thêm được là bao nhiêu gam.
60 điểm NguyenChiHieu
Cho 11,8 gam hỗn hợp Al, Cu phản ứng với hỗn hợp dung dịch HNO3 và H2SO4 dư, thu được 13,44 lít (đktc) hỗn hợp khí SO2 và NO2 có tỉ khối so với H2 là 26. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là A. 55,8 gam. B. 50 gam. C. 61,2 gam. D. 56 gam. Tổng hợp câu trả lời (1)
A. 55,8 gam. Câu hỏi hay nhất cùng chủ đề
Tham khảo giải bài tập hay nhấtLoạt bài Lớp 10 hay nhấtxem thêm
2Al + 3H2SO4 —> Al2(SO4)3 + 3H2 0,2………0,3…………..0,1…………..0,3 Cu + 2H2SO4 —> 2CuSO4 + SO2 + H2O 0,1………………………………….0,1 —> %Al = 0,2.27/11,8 = 45,76% —> %Cu = 100% – 45,76% = 54,24% b. Dung dịch A chứa Al2(SO4)3: mAl2(SO4)3 = 0,1.342 = 34,2 mddH2SO4 = 0,3.98/20% = 147 mddA = mAl + mddH2SO4 – mH2 = 151,8 —> C%Al2(SO4)3 = 22,53% c. nCaSO3 = 0,025 SO2 + Ca(OH)2 —> CaSO3 + H2O 0,025….0,025………….0,025 Còn lại 0,1 – 0,025 = 0,075 mol SO2: 2SO2 + Ca(OH)2 —> Ca(HSO3)2 0,075………………………..0,0375 Ca(HSO3)2 + Ca(OH)2 —> 2CaSO3 + 2H2O 0,0375……………………………..0,075 —> mCaSO3 = 9 |