Cho các dung dịch sau tác dụng với nhau từng đôi một nahso4 nahco3 bacl2 naoh. số phản ứng xảy ra là

  • Câu hỏi:

    Cho các dung dịch sau NaOH, NaHCO3, BaCl2, Na2CO3, NaHSO4. Nếu trộn các dung dịch với nhau theo từng đôi một thì tổng số cặp có phản ứng xảy ra là:

    Đáp án đúng: D

    Các cặp chất phản ứng là: NaOH + NaHCO3; NaOH + NaHCO4; NaHCO3 + NaHSO4; BaCl2 + Na2CO3; BaCl2 + NaHSO4; Na2CO3 + NaHSO4
    ⇒ Có 6 cặp chất

  •  Câu 13. Cho các dd sau: NaOH, HCl, NaHCO3,NaHSO4 và BaCl2. Trộn các dd đó với nhau theo từng đôi một. Số cặp xảy ra phản ứng?  

    A. 5       B. 7      C. 6      D. 4  

    Các câu hỏi tương tự

    Câu 13. Cho các dd sau: NaOH, HCl, NaHCO3, NaHSO4 và BaCl2. Trộn các dd đó với nhau theo từng đôi một. Số cặp xảy ra phản ứng?  

    A. 5      B. 7     C. 6     D. 4  

     Câu 14. Một dung dịch có chứa các ion sau: Ba2+, Ca2+, Mg2+, Fe2+, Na+ và Cl-. Hãy cho biết cần cho vào dung dịch trên một dung dịch nào sau đây để có thể kết tủa nhiều nhất với các cation kim loại?  

    A. Na2SO4      B. NaOH     C. Na2S     D. Na2CO3  

     Câu 15. Có 3 dd, mỗi dd chứa 1 cation và 1 anion trong số các ion sau [không trùng lặp giữa các dd]: Ba2+, Mg2+, Na+, SO2-4, Cl- và CO2-3. 

    a]Vậy 3 dung dịch đó là: 

    A. MgSO4, BaCl2 và Na2CO3        B. BaSO4, MgCl2 và Na2CO3

    C. MgSO4, BaCO3 và NaCl             D. MgCO3, Na2SO4 và BaCl2 

    b. Hóa chất nào có thể sử dụng để phân biệt 3 dung dịch đó?  

    A. dung dịch Ba[NO3]2       B. dung dịch AgNO3  

    C. dung dịch HCl            D. dung dịch H2SO4 

     Câu 16. Cho các cặp dung dịch sau:  [1]   BaCl2  và Na2CO3; [2]  NaOH và AlCl3; [3] BaCl2 và  NaHSO4; [4]   Ba[OH]2 và H2SO4; [5] AlCl3 và K2CO3; [6] Ba[NO3]2 và Na2S.  Số cặp xảy ra phản ứng giữa các dung dịch trong cặp đó với nhau? 

    A. 3      B. 5     C. 4     D. 6  

    Câu 19. Phản ứng hoá học nào sau đây tạo ra oxit bazơ ?

    -A. Cho dd Ca[OH]2 phản ứng với SO2.

    -B. Cho dd NaOH phản ứng với dd H2SO4.

    -C. Cho dd Cu[OH]2 phản ứng với HCl.

    -D. Nung nóng Cu[OH]2.

    Câu 20: Dãy chất gồm các oxit axit là:

    A. CO2, SO2, NO, P2O5.

    B. CO2, SO3, Na2O, NO2.

    C. SO2, P2O5, CO2, SO3.

    D. H2O, CO, NO, Al2O3.

    Câu 21: Dãy chất gồm các oxit bazơ:

    A. CuO, NO, MgO, CaO.

    B. CuO, CaO, MgO, Na2O.

    C. CaO, CO2, K2O, Na2O.

    D. K2O, FeO, P2O5, Mn2O7.

    Câu 22: Dãy chất sau là oxit lưỡng tính:

    A. Al2O3, ZnO, PbO2, Cr2O3.

    B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2.

    C. CaO, ZnO, Na2O, Cr2O3.

    D. PbO2, Al2O3, K2O, SnO2.

    Câu 23:Dãy oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch kiềm:

    A. CuO, CaO, K2O, Na2O.

    B. CaO, Na2O, K2O, BaO.

    C. Na2O, BaO, CuO, MnO.

    D. MgO, Fe2O3, ZnO, PbO.

    Câu 24. Để điều chế Cu[OH]2 người ta cho:

    A. CuO tác dụng với dung dịch HCl.

    B. CuCl2 tác dụng với dung dịch NaOH.

    C. CuSO4 tác dụng với dung dịch BaCl2.

    D. CuCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3.

    Câu 25. Để điều chế dung dịch Ba[OH]2, người ta cho:

    A. BaO tác dụng với dung dịch HCl.

    B. BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2CO3.

    C. BaO tác dụng với dung dịch H2O.

    D. Ba[NO3]2 tác dụng với d.dịch Na2SO4.

    Câu 26. Để điều chế dung dịch KOH, người ta cho:

    A. K2CO3 tác dụng với dung dịch Ca[OH]2.

    B. K2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH.

    C. K2SO3 tác dụng với dung dịch CaCl2.

    D. K2CO3 tác dụng với dung dịch NaNO3.

    Câu 27: Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142đvC. Công thức hoá học của oxit là:

    A. P2O3.

    B. P2O5.

    C. PO2.

    D. P2O4.

    Câu 28: Một oxit được tạo bởi 2 nguyên tố là sắt và oxi, trong đó tỉ lệ khối lượng giữa sắt và oxi là 7/3. Công thức hoá học của oxit sắt là:

    A. FeO.

    B. Fe2O3.

    C. Fe3O4.

    D. FeO2.

    Câu29: Có thể tinh chế CO ra khỏi hỗn hợp [CO + CO2] bằng cách

    :

    A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca[OH]2 dư. B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch PbCl2 dư.

    C. Dẫn hỗn hợp qua NH3. D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Cu[NO3]2.

    Câu 30: Cho a g Na2CO3 vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí ở đktc. Vậy a có giá trị:

    A. 15,9 g.

    B. 10,5 g.

    C. 34,8 g.

    D. 18,2 g.

    Câu 31. Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch KOH, dung dịch có màu xanh, nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư vào dung dịch có màu xanh trên thì:

    A. Màu xanh vẫn không thay đổi.

    B.Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn.

    C. Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ.

    D. Màu xanh đậm thêm dần.

    Câu 32. Nhóm các khí đều không phản ứng với dung dịch KOH ở điều kiện thường:

    A. CO2, N2O5, H2S. 

    B. CO2, SO2, SO3.

    C. NO2, HCl, HBr

     D. CO, NO, N2O.

    Câu 33. Cho 100ml dung dịch Ba[OH]2 0,1M vào 100ml dung dịch HCl 0,1M. Dung dịch thu được sau phản ứng:

    A. Làm quỳ tím hoá san. B. Làm quỳ tím hoá đỏ.

    C. Phản ứng được với magiê giải phóng khí hidrô. D. Không làm đổi màu quỳ tím.

    Câu 34. Cho 1g NaOH rắn tác dụng với dung dịch chứa 1g HNO3. Dung dịch sau phản ứng có môi trường:

    A. Trung tính \\\ B. Bazơ \\\ C. Axít \\ D. Lưỡng tính

    Câu 35: Cho các oxit : Na2O , CO , CaO , P2O5 , SO2. Có bao nhiêu cặp chất tác dụng được với nhau ?

    A. 2.

    B. 3.

    C. 4.

    D. 5.

    ***** VẬN DỤNG *****

    Câu 36: Khử hoàn toàn 0,58 tấn quặng sắt chứa 90 % là Fe3O4 bằng khí hiđro. Khối lượng sắt thu được là:

    A. 0,378 tấn. 

    \\ B. 0,156 tấn. \\

    C. 0,126 tấn. \\

    D. 0,467 tấn.

    Câu 37: Thể tích khí hiđro [đktc] cần dùng để khử hoàn toàn hỗn hợp gồm 20 g CuO và 111,5g PbO là:

    A. 11,2 lít.

    B. 16,8 lít.

    C. 5,6 lít.

    D. 8,4 lí

    Những câu hỏi liên quan

    Câu 13. Cho các dd sau: NaOH, HCl, NaHCO3, NaHSO4 và BaCl2. Trộn các dd đó với nhau theo từng đôi một. Số cặp xảy ra phản ứng?  

    A. 5      B. 7     C. 6     D. 4  

     Câu 14. Một dung dịch có chứa các ion sau: Ba2+, Ca2+, Mg2+, Fe2+, Na+ và Cl-. Hãy cho biết cần cho vào dung dịch trên một dung dịch nào sau đây để có thể kết tủa nhiều nhất với các cation kim loại?  

    A. Na2SO4      B. NaOH     C. Na2S     D. Na2CO3  

     Câu 15. Có 3 dd, mỗi dd chứa 1 cation và 1 anion trong số các ion sau [không trùng lặp giữa các dd]: Ba2+, Mg2+, Na+, SO2-4, Cl- và CO2-3. 

    a]Vậy 3 dung dịch đó là: 

    A. MgSO4, BaCl2 và Na2CO3        B. BaSO4, MgCl2 và Na2CO3

    C. MgSO4, BaCO3 và NaCl             D. MgCO3, Na2SO4 và BaCl2 

    b. Hóa chất nào có thể sử dụng để phân biệt 3 dung dịch đó?  

    A. dung dịch Ba[NO3]2       B. dung dịch AgNO3  

    C. dung dịch HCl            D. dung dịch H2SO4 

     Câu 16. Cho các cặp dung dịch sau:  [1]   BaCl2  và Na2CO3; [2]  NaOH và AlCl3; [3] BaCl2 và  NaHSO4; [4]   Ba[OH]2 và H2SO4; [5] AlCl3 và K2CO3; [6] Ba[NO3]2 và Na2S.  Số cặp xảy ra phản ứng giữa các dung dịch trong cặp đó với nhau? 

    A. 3      B. 5     C. 4     D. 6  

    Cho dãy các chất: N a O H ,   C a N O 3 2 ,   S O 2   , C a H C O 3 2 ,   N a H S O 4 ,   N a 2 S O 3 . Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch  B a C l 2 là

    A. 1

    B. 6

    C. 3

    D. 2

    Cho các chất: Ba; BaO; Ba[OH]2; NaHCO3; BaCO3; Ba[HCO3]2; BaCl2. Số chất tác dụng được với dung dịch NaHSO4 tạo ra kết tủa là

    A. 4                             

    B. 5                             

    C. 6                             

    D. 7

    Cho các chất: Ba; BaO; Ba[OH]2; NaHCO3; BaCO3; Ba[HCO3]2; BaCl2. Số chất tác dụng được với dung dịch NaHSO4 tạo ra kết tủa là

    A. 4

    B. 5

    C. 6

    D. 7

    Cho các chất: Ba; BaO; Ba[OH]2; NaHCO3; BaCO3; Ba[HCO3]2; BaCl2. Số chất tác dụng được với dung dịch NaHSO4 tạo ra kết tủa là:

    A. 4.

    B. 5.

    C. 6.

    D. 7.

    Cho các chất: Ba; BaO; Ba[OH]2; NaHCO3; BaCO3; Ba[HCO3]2; BaCl2. Số chất tác dụng được với dung dịch NaHSO4 tạo ra kết tủa là: 

    A. 4.

    B. 5.

    C. 6.  

    D. 7.

    Cho các chất: Ba; BaO; Ba[OH]2; NaHCO3; BaCO3; Ba[HCO3]2; BaCl2. Số chất tác dụng được với dung dịch NaHSO4 tạo ra kết tủa là: 

    A. 4.  

    B. 5.

    C. 6.

    D. 7

    Cho các chất: Ba; BaO; Ba[OH]2; NaHCO3; BaCO3; Ba[HCO3]2; BaCl2. Số chất tác dụng được với dung dịch NaHSO4 tạo ra kết tủa là:

    A. 4.

    B. 5.

    C. 6.

    D. 7.

    Video liên quan

    Chủ Đề