Chọn đáp án B
[1] O3 + dung dịch KI 2KI + O3 + H2O ® I2 + 2KOH + O2
[2] F2+H2O 2F2 + 2H2O ® 4HF + O2
[3] MnO2+ HC1 [t°] MnO2 + 4HCl ® MnCl2 + Cl2 + 2H2O
[4] Cl2+ CH4 Không cho sản phẩm là đơn chất
[5] Cl2+ NH3dư 2NH3 + 3Cl2 ® N2 + 6HCl
[6] CuO + NH3[t°] 2NH3 + 3CuO ® 3Cu + N2 + 3H2O
[7] KMnO4[t0] 2KMnO4→toK2MNO4+MnO2+O2
[8] H2S + SO2 SO2 + H2S ® 3S ¯ + 2H2O
[9] NH4Cl + NaNO2[t°] NH4Cl + NaNO2 →toN2 + 2H2O + NaCl
[10]NH3 + O2[Pt, 800°C].
Chú ý:
4NH3 + 3O2 →to2N2+6H2O4NH3 + 5O2→to4NO + 6H2O
[4] Cl2 + dung dịch H2S ;
[5] Cl2 + NH3 dư ;
[6] CuO + NH3 [to];
[7] KMnO4 [to] ;
[8] H2S + SO2 ;
[9] NH4Cl + NaNO2 [to] ;
[10] NH3 + O2 [Pt, 800oC].
Số phản ứng tạo ra đơn chất là
A. 6
B. 7
C. 9
D. 8
Các câu hỏi tương tự
[1] O3 + dung dịch KI → [2] F2+ H2O →
[5] Cl2 + dung dịch H2S → [6] NH3[dư] + Cl2 →
[8] NO2 + NaOH[dung dịch] →
Số phản ứng tạo ra đơn chất là
1] dung dịch FeCl2 + dung dịch AgNO3 dư →
4] NH4Cl + NaNO2 đun nóng →
6] H2S + O2 dư đốt →
7] SO2 + dung dịch Br2 →
10] KMnO4 nhiệt phân →
11] MnO2 + HCl đặc →
Trong các phản ứng trên, số phản ứng tạo đơn chất là
A. 9
B. 6
C. 7
D. 8
[1]. O3 + dung dịch KI
[3]. KClO3 + HCl đặc
[5]. NH3[khí] + CuO
[7]. NH3[dư] + Cl2
[9]. AlCl3 + ddNa2CO3
Số trường hợp tạo ra đơn chất là
A. 7
B. 6.
C. 8
D. 9
[1] O3 + dd KI
[3] KClO3 + HCl đặc [ đun nóng ]
[5] NH3 [khí] + CuO [t0]
[7] H2S + nước clo
[9] NH4Cl + NaNO2 [t0]
Số trường hợp tạo ra đơn chất là :
A. 6
B. 8
C. 7
D. 5
[1] MnO2 + HCl đặc → t °
[3] F2 + H2O →
[5] K + H2O →
[7] SO2 + dung dịch Br2 →
A. 6
B. 4
C. 7
D. 5
[1]. Khí Cl2 và khí H2. [6]. dung dịch KMnO4 và khí SO2.
[3]. Khí H2S và dung dịch AgNO3. [8]. Khí CO2 và dung dịch NaClO
[5]. Khí NH3 và dung dịch AlCl3. [10]. Khí Cl2 và khí NH3
Khí Cl2 và khí H2.
Khí H2S và dung dịch AgNO3.
Khí NH3 và dung dịch AlCl3.
[7] Si và dung dịch NaOH loãng.
[9] Khí H2S và O2.