Chọn câu đúng điền tiếp vào câu sau : trong phản ứng hóa học thì
ĐỀ BÀI Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau . Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm ( Tô bằng bút chì vào đáp án đúng trong phiếu trả lời trắc nghiệm ) Câu 1 : Đâu là hiện tượng hóa học trong số các hiện tượng sau: A. Hòa tan nước vào đường. B Hòa tan nước muối. C. Đá lạnh tan ra thành nước. D. Sắt bị tan trong axit.
A. Các liên kết thay đổi. B. Số nguyên tử thay đổi. C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.
A. Có sinh ra chất khác B. Không sinh ra chất khác C. Tạo thành chất mới D. Tất cả các ý trên
A. Tất cả các hiện tượng B. Các hiện tượng vật lí C. Bất kì quá trình nào D. Tất cả các phản ứng hóa học
A. 10gam. B. 15gam. C. 20 gam. D. 23 gam. Câu 6: . Khi phân hủy hoàn toàn 24,5g Kaliclorat thu được 9,6g khí oxi và Kaliclorua. Khối lượng của Kaliclorua thu được là: A. 13g B. 14g C. 14,9g D. 15,9g Câu 7 : Có các hiện tượng sau:
Số hiện tượng vật lý là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 (Sử dụng cho câu 8,9,10) Cho các sơ đồ phản ứng hóa học sau: Fe + ? ----> FeCl3 Câu 8 : Chất cần điền vào ? trong PTHH trên là :
Câu 9 : Hệ số cân bằng của các chất trong PTHH trên lần lượt là : A.2,3,2 B.3,2,2 C.2,2,3 D.3,2,3 Câu 10 : Tổng các hệ số của các chất trong PTHH trên là : A.6 B.7 C.3 D.5 (Sử dụng cho câu 11,12 ) Cho sơ đồ phản ứng : Fe + CuSO4 ------> Fex(SO4)y + Cu Câu 11: Biết rằng x=y thì x, y lần lượt là : A.x=y=1 B.x=y=2 C.x=y=3 D.x=2; y=3 Câu 12 : Nếu x≠y thì giá trị của x và y lần lượt là :
Câu 13 : Cho sơ đồ phản ứng Fe2Ox + HCl FeClx + H2O Hãy trọn phương trình đúng: A. Fe2Ox + HCl xFeClx + xH2O B. Fe2Ox +2x HCl 2FeClx + xH2O C. Fe2Ox + 2xHCl xFeCl2 + xH2O D. Tất cả đều sai (Sử dụng cho câu 14,15,16,17) Canxi cacbonat (CaCO3) là thành phần chính của đá vôi. Khi nung đá vôi xảy ra phản ứng tạo ra sản phẩm là canxioxit (CaO) và khí cacbonic (CO2) Câu 14: PTHH của phản ứng trên là : A.CaCO3 → CaO + CO2 B.CaCO3to→ CaO + CO2C .CaCO3 → 2CaO + CO2 D .CaCO3→ CaO + 2CO2Câu 15: Biểu thức về khối lượng của phản ứng hóa học trên là :
Câu 16 : Khối lượng CaCO3 đã dùng để tạo ra 210 kg CaO và 170 kg khí CO2 là : A.40kg B.380kg C. 280kg D.180kg Câu 17: Biết rằng đem nung 400 kg đá vôi để tạo ra lượng sản phẩm như trên % mCaCOcó trong đá vôi là :
Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng : AgNO3 + Al → Al(NO3)3 + Ag Hệ số cần điền vào các chất trong PTHH trên lần lượt là : A.3,2,2,3 B.2,3,3,2 C,3,1,1,3 D.2,2,2,3 Câu 19: Cho phản ứng: A + B + C D. Biểu thức bảo toàn khối lượng nào sau đây là đúng?A.mA + mB - mC = mD B. mA + mB + mC = mD C.mA + mB = mC + mD D. mA = mB + mC + mD Câu 20 : Cho sơ đồ phản ứng sau : P2O5 + H2O H3PO4 Tỉ lệ số phân tử các chất thích hợp trong phản ứng theo thứ tự là : A.1:1:1 B. 1:3:2 C. 1:2:3 D. 2:1:3 Câu 21:Trong số những quá trình cho dưới đây, hãy cho biết đâu là hiện tượng hóa học? A.Vàng được dát mỏng, kéo sợi để làm trang sức B.Dầu ăn chiên đi chiên lại nhiều lần có màu vàng đậm, ăn vào có hại cho sức khỏe C.Băng ở Nam Cực tan dần D.Bàn ủi nóng lên khi ta cắm phích vào nguồn điện Câu 22 : Phương trình hóa học dùng để : A.Biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học bằng công thức hoá học. B.Biểu diễn sự biến đổi của các nguyên tử trong phân tử. C.Biểu diễn sự biến đổi của từng chất riêng rẽ. D.Biểu diễn phản ứng hóa học bằng chữ. Câu 23 : Để đốt cháy hoàn toàn 0,54 gam bột nhôm cần 0,48 gam khí oxi. Sinh ra nhôm oxit có khối lượng là : A.1,02 gam B. 9,6 gam C. 0,4 gam D. 0,06 gam Câu 24 :Cho 8 gam Ca cháy trong khí oxi thu được 11,2 gam CaO.Khối lượng khí oxi phản ứng là : A.9,6 gam B. 0,4 gam C. 3,2 gam D. 1,6 gam C©u 25 : Phát biểu nào sau đây đúng? a. Trong 1 PƯHH, tổng khối lượng các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia. b. Trong 1 PƯHH, số nguyên tử của mỗi nguyên tố thay đổi . c. Trong 1 PƯHH, số phân tử của các chất được bảo toàn d. Trong 1 PƯHH có n chất nếu biết khối lượng của (n-2) chất thì tính được khối lượng của chất còn lại.
2Al + 3 H2SO4 Al2(SO4)3 + 3 H2 Số phân tử hiđro tạo thành khi cho 40 nguyên tử nhôm tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric theo phương trình trên là: A: 30 B: 40 C: 80 D: 60 Câu 27. Cho 5,6g Fe tác dụng với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 12,7g sắt (II) clorua FeCl2 và 0,2g khí H2. Khối lượng HCl đã dùng là: A. 7,3g B. 7,1g C. 14,5g D. 14,9g Câu 28: Cho PTHH : 2Al + 3CuSO4 X + 3Cu X là chất nào trong các chất sau đây : A. Al2O3 B. Al2(SO4)3 C. Al(OH)3 D. AlCl3
A. 1, 1, 1, B. 2, 2,3 C. 2, 1, 2, D. 1, 2, 1, Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng : Al2O3 + y H2SO4 Alx(SO4)y + 6 H2O Hãy chọn x, y bằng các chỉ số thích hợp nào sau đây để lập được phương trình hóa học trên (biết x y)A. x = 2; y = 1 B. x = 3; y = 4 C. x = 2; y = 3 D. x = 4; y = 3 C©u 31 Cho PTPU sau: Al + O2 Al2O3 TØ lÖ vÒ hÖ sè gi÷a nguyªn töAl: ph©n töO2:ph©n tö Al2O3 lµ A.4:3:2 B.2:1:2 C.5:4:1 D. 2:3:2
A: 680 g B: 160 g C: 840 g D: Kết quả khác Câu 33: Khí Nitơ và khí Hidro tác dụng với nhau tạo ra khí Amoniac (NH3). PTHH nào dưới đây viết sai : a. N + 3H NH3 b. N2 + H2 NH3 c. N2 + H2 2NH3 d. N2 + 3H2 2NH3
A. 1, 1, 1, 2 B. 2, 1, 1, 1 C. 2, 1, 2,1 D. 1, 2, 1, 1 Câu 35: Cho sơ đồ phản ứng: x Al(OH)3 + y H2SO4 Alx(SO4)y + 6 H2O Hãy chọn x, y bằng các chỉ số thích hợp nào sau đây để lập được phương trình hóa học trên (biết x y) A. x = 2; y = 1 B. x = 3; y = 4 C. x = 2; y = 3 D. x = 4; y = 3
a. Các nguyên tử tác dụng với nhau. b. Các nguyên tố tác dụng với nhau. c. Liên kết giữa các nguyên tử thay đổi. d. Liên kết giữa các nguyên tử không bị thay đổi
a. O2 + 3H H2O b. O2 + 2H2 2H2O c. O2 + H2 2H2O d. O2 + 3H2 2H2O
A. 1, 1, 1. B. 2, 2,3. C. 2, 1, 2. D. 1, 2, 1. C©u 39. Cho PTPU sau: Al + O2 Al2O3 Tổng các hệ số của các chất trong pưhh trên lµ: A.7 B. 8 C.9 D. 3
A: 80 g B: 160 g C: 840 g D: Kết quả khác V.Đáp án và biểu điểm : Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm :
Каталог: upload -> 46070 -> 20180418 tải về 51.8 Kb. Chia sẻ với bạn bè của bạn:
|