Chọn câu đúng điền tiếp vào câu sau : trong phản ứng hóa học thì


Trường THCS Bảo Khê

Họ và tên : …………………….

Lớp :


KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 2

MÔN HÓA HỌC 8

Năm học : 2017-2018

ĐỀ BÀI

Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau . Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm

[ Tô bằng bút chì vào đáp án đúng trong phiếu trả lời trắc nghiệm ]

Câu 1 : Đâu là hiện tượng hóa học trong số các hiện tượng sau:

A. Hòa tan nước vào đường. B Hòa tan nước muối.

C. Đá lạnh tan ra thành nước. D. Sắt bị tan trong axit.

Câu 2 : Chọn câu đúng điền tiếp vào câu sau : “ trong phản ứng hóa học thì ..................

A. Các liên kết thay đổi. B. Số nguyên tử thay đổi.

C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.

Câu 3 : Hiện tượng vật lí là hiện tượng chất biến đổi mà........................”:

A. Có sinh ra chất khác B. Không sinh ra chất khác

C. Tạo thành chất mới D. Tất cả các ý trên

Câu 4. Định luật bảo toàn khối lượng luôn được áp dụng cho:

A. Tất cả các hiện tượng B. Các hiện tượng vật lí

C. Bất kì quá trình nào D. Tất cả các phản ứng hóa học

Câu 5. Trong PTHH : 2H2 + O2  2H2O, nếu khối lượng của H2 là 5 gam, khối lượng của O2 là 18 gam thì khối lượng của H2O là:

A. 10gam. B. 15gam. C. 20 gam. D. 23 gam.



Câu 6: . Khi phân hủy hoàn toàn 24,5g Kaliclorat thu được 9,6g khí oxi và Kaliclorua. Khối lượng của Kaliclorua thu được là:

A. 13g B. 14g C. 14,9g D. 15,9g

Câu 7 : Có các hiện tượng sau:

- Đốt cháy khí hiđro, sinh ra nước

- Nước để trong ngăn đá tủ lạnh thành nước đá

- Vôi sống cho vào nước thành vôi tôi


- Hiện tượng cháy rừng

- Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi

- Pháo hoa bắn lên trời cháy sáng rực rỡ.


Số hiện tượng vật lý là:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

[Sử dụng cho câu 8,9,10]

Cho các sơ đồ phản ứng hóa học sau: Fe + ? ----> FeCl3

Câu 8 : Chất cần điền vào ? trong PTHH trên là :

  1. Cl3 B.3Cl C. Cl D. Cl2

Câu 9 : Hệ số cân bằng của các chất trong PTHH trên lần lượt là :

A.2,3,2 B.3,2,2 C.2,2,3 D.3,2,3



Câu 10 : Tổng các hệ số của các chất trong PTHH trên là :

A.6 B.7 C.3 D.5



[Sử dụng cho câu 11,12 ]

Cho sơ đồ phản ứng : Fe + CuSO4 ------> Fex[SO4]y + Cu

Câu 11: Biết rằng x=y thì x, y lần lượt là :
A.x=y=1 B.x=y=2 C.x=y=3 D.x=2; y=3

Câu 12 : Nếu x≠y thì giá trị của x và y lần lượt là :

  1. x =2; y=3 B.x=3; y=2 C.x=1; y=2 D. X=2 ; y = 1

Câu 13 : Cho sơ đồ phản ứng Fe2Ox + HCl  FeClx + H2O

Hãy trọn phương trình đúng:

A. Fe2Ox + HCl  xFeClx + xH2O

B. Fe2Ox +2x HCl  2FeClx + xH2O

C. Fe2Ox + 2xHCl  xFeCl2 + xH2O

D. Tất cả đều sai



[Sử dụng cho câu 14,15,16,17]

Canxi cacbonat [CaCO3] là thành phần chính của đá vôi. Khi nung đá vôi xảy ra phản ứng tạo ra sản phẩm là canxioxit [CaO] và khí cacbonic [CO2]

Câu 14: PTHH của phản ứng trên là :

A.CaCO3

→ CaO + CO2 B.CaCO3
to→ CaO + CO2

C .CaCO3

→ 2CaO + CO2 D .CaCO3
→ CaO + 2CO2

Câu 15: Biểu thức về khối lượng của phản ứng hóa học trên là :


  1. mCaCO3 = mCaO + mCO2 B. mCaCO3 = mCaO - mCO2

  2. 2mCaCO3 = mCaO + mCO2 D. mCaCO3 = mCaO + 2mCO2

Câu 16 : Khối lượng CaCO3 đã dùng để tạo ra 210 kg CaO và 170 kg khí CO2 là :

A.40kg B.380kg C. 280kg D.180kg



Câu 17: Biết rằng đem nung 400 kg đá vôi để tạo ra lượng sản phẩm như trên % mCaCOcó trong đá vôi là :

  1. 0,95% B.95% C.9,5% D. 100%

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng : AgNO3 + Al → Al[NO3]3 + Ag

Hệ số cần điền vào các chất trong PTHH trên lần lượt là :

A.3,2,2,3 B.2,3,3,2 C,3,1,1,3 D.2,2,2,3

Câu 19: Cho phản ứng: A + B + C

D. Biểu thức bảo toàn khối lượng nào sau đây là đúng?



A.mA + mB - mC = mD B. mA + mB + mC = mD

C.mA + mB = mC + mD D. mA = mB + mC + mD

Câu 20 : Cho sơ đồ phản ứng sau : P2O5 + H2O
H3PO4

Tỉ lệ số phân tử các chất thích hợp trong phản ứng theo thứ tự là :



A.1:1:1 B. 1:3:2 C. 1:2:3 D. 2:1:3

Câu 21:Trong số những quá trình cho dưới đây, hãy cho biết đâu là hiện tượng hóa học?



A.Vàng được dát mỏng, kéo sợi để làm trang sức

B.Dầu ăn chiên đi chiên lại nhiều lần có màu vàng đậm, ăn vào có hại cho sức khỏe

C.Băng ở Nam Cực tan dần

D.Bàn ủi nóng lên khi ta cắm phích vào nguồn điện

Câu 22 : Phương trình hóa học dùng để :



A.Biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học bằng công thức hoá học.

B.Biểu diễn sự biến đổi của các nguyên tử trong phân tử.

C.Biểu diễn sự biến đổi của từng chất riêng rẽ.

D.Biểu diễn phản ứng hóa học bằng chữ.

Câu 23 : Để đốt cháy hoàn toàn 0,54 gam bột nhôm cần 0,48 gam khí oxi. Sinh ra nhôm oxit có khối lượng là : A.1,02 gam B. 9,6 gam C. 0,4 gam D. 0,06 gam



Câu 24 :Cho 8 gam Ca cháy trong khí oxi thu được 11,2 gam CaO.Khối lượng khí oxi phản ứng là : A.9,6 gam B. 0,4 gam C. 3,2 gam D. 1,6 gam

C©u 25 : Phát biểu nào sau đây đúng?

a. Trong 1 PƯHH, tổng khối lượng các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia.

b. Trong 1 PƯHH, số nguyên tử của mỗi nguyên tố thay đổi .

c. Trong 1 PƯHH, số phân tử của các chất được bảo toàn

d. Trong 1 PƯHH có n chất nếu biết khối lượng của [n-2] chất thì tính được khối lượng của chất còn lại.

Câu 26: . Cho phương trình hoá học:

2Al + 3 H2SO4  Al2[SO4]3 + 3 H2

Số phân tử hiđro tạo thành khi cho 40 nguyên tử nhôm tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric theo phương trình trên là:

A: 30 B: 40 C: 80 D: 60



u 27. Cho 5,6g Fe tác dụng với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 12,7g sắt [II] clorua FeCl2 và 0,2g khí H2. Khối lượng HCl đã dùng là:

A. 7,3g B. 7,1g C. 14,5g D. 14,9g



u 28: Cho PTHH : 2Al + 3CuSO4 X + 3Cu

X là chất nào trong các chất sau đây :

A. Al2O3 B. Al2[SO4]3 C. Al[OH]3 D. AlCl3

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng KClO3

KCl + O2
. Hệ số cân bằng cho phản ứng trên là?

A. 1, 1, 1, B. 2, 2,3 C. 2, 1, 2, D. 1, 2, 1,



Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng : Al2O3 + y H2SO4
Alx[SO4]y + 6 H2O

Hãy chọn x, y bằng các chỉ số thích hợp nào sau đây để lập được phương trình hóa học trên [biết x

y]

A. x = 2; y = 1 B. x = 3; y = 4

C. x = 2; y = 3 D. x = 4; y = 3



C©u 31 Cho PTPU sau: Al + O2 Al2O3

TØ lÖ vÒ hÖ sè gi÷a nguyªn töAl: ph©n töO2:ph©n tö Al2O3 lµ

A.4:3:2 B.2:1:2 C.5:4:1 D. 2:3:2

Câu 32: Cho 240 g kim loại magie tác dụng đủ với oxi thu được 400 g Magie oxit. Khối lượng Oxi tham gia phản ứng là:

A: 680 g B: 160 g C: 840 g D: Kết quả khác



Câu 33: Khí Nitơ và khí Hidro tác dụng với nhau tạo ra khí Amoniac [NH3]. PTHH nào dưới đây viết sai :

a. N + 3H  NH3 b. N2 + H2  NH3

c. N2 + H2  2NH3 d. N2 + 3H2  2NH3

Câu 34: Cho sơ đồ phản ứng KMnO4

K2MnO4 + MnO2 + O2
. Hệ số cân bằng cho phản ứng trên là?

A. 1, 1, 1, 2 B. 2, 1, 1, 1 C. 2, 1, 2,1 D. 1, 2, 1, 1



Câu 35: Cho sơ đồ phản ứng: x Al[OH]3 + y H2SO4
Alx[SO4]y + 6 H2O

Hãy chọn x, y bằng các chỉ số thích hợp nào sau đây để lập được phương trình hóa học trên [biết x

y]

A. x = 2; y = 1 B. x = 3; y = 4 C. x = 2; y = 3 D. x = 4; y = 3

Câu 36: Trong phản ứng hóa học, phân tử này biến đổi thành phân tử khác là do

a. Các nguyên tử tác dụng với nhau. b. Các nguyên tố tác dụng với nhau.

c. Liên kết giữa các nguyên tử thay đổi. d. Liên kết giữa các nguyên tử không bị thay đổi

Câu 37: Khí oxi và khí Hidro tác dụng với nhau tạo ra khí Amoniac [NH3]. PTHH nào dưới đây viết đúng:

a. O2 + 3H  H2O b. O2 + 2H2  2H2O

c. O2 + H2  2H2O d. O2 + 3H2  2H2O

Câu 38: Cho sơ đồ phản ứng KClO3

KCl + O2
. Hệ số cân bằng cho phản ứng trên là?

A. 1, 1, 1. B. 2, 2,3. C. 2, 1, 2. D. 1, 2, 1.



C©u 39. Cho PTPU sau: Al + O2 Al2O3

Tổng các hệ số của các chất trong pưhh trên lµ:

A.7 B. 8 C.9 D. 3

Câu 40: Cho 120 g kim loại magie tác dụng đủ với oxi thu được 200 g Magie oxit. Khối lượng Oxi tham gia phản ứng là:

A: 80 g B: 160 g C: 840 g D: Kết quả khác



V.Đáp án và biểu điểm :

Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm :



1D

9A

17B

25A

33D

2A

10B

18C

26D

34B

3B

11A

19B

27A

35C

4D

12A

20B

28B

36C

5D

13B

21B

29B

37B

6C

14B

22A

30C

38B

7A

15A

23A

31A

39C

8D

16C

24C

32B

40A

Каталог: upload -> 46070 -> 20180418
20180418 -> Đọc lại văn bản. Học thuộc Ghi nhớ[sgk/100]
46070 -> Áp lực là gì? I.Áp lực là gì?
20180418 -> Xã HỘi việt nam từ NĂM 1897 ĐẾn năN 1918
46070 -> Tuaàn 1 Ngày soạn: 31/3/2018 Ngày dạy: BÀi tậP Áp suất I. MỤc tiêu kiến thức
20180418 -> Sơ LƯỢc lý LỊch khoa họC
46070 -> Trò chơi Lật ô chữ đoán tranh


tải về 51.8 Kb.


Chia sẻ với bạn bè của bạn:

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề