Content concept - unit 3. clothes - tiếng anh 2 - explore our world

Put the cards in order. Say. [Đặt tấm thẻ theo thứ tự. Nói] track B55

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5

Bài 1

Task 6. Listen and point. Say. [Nghe và chỉ. Nói] track B51

Lời giải chi tiết:

- a rectangle: hình chữ nhật

- a triangle: hình tam giác

Bài 2

Tasks 7. Listen and color. [Nghe và tô màu] track B52

Lời giải chi tiết:

[chưa có lời giải]

Bài 3

Task 8. Listen and say. [Nghe và nói] track B53

Read the sentences.

Lời giải chi tiết:

- She has 17 green hats.

- He likes shoes. He has 18 shoes.

Tạm dịch:

- Cô ấy có 17 cái mũ màu xanh lá cây.

- Anh ấy thích giày. Anh ấy có 18 đôi giày.

Bài 4

Task 9. Listen. Count and say. [Nghe. Đếm và nói] track B54

Lời giải chi tiết:

- five red rectangle [5 hình chữ nhật màu đỏ]

- three blue rectangle [3 hình chữ nhật màu xanh da trời]

- three black triangle [3 hình tam giác màu đen]

- two pink rectangle [2 hình chữ nhật màu hồng]

- two white rectangle [2 hình chữ nhật màu trắng]

- four blue triangle [4 hình tam giác màu xanh da trời]

- two brown rectangle [2 hình chữ nhật màu nâu]

- eight pink triangle [8 hình tam giác màu hồng]

- two green rectangle [2 hình chữ nhật màu xanh lá]

- two grey rectangle [2 hình chữ nhật màu xám]

- two yellow triangle [2 tam giác màu vàng]

Bài 5

Task 10. Make the cards. Listen. [Tạo thẻ trò chơi. Nghe]

Put the cards in order. Say. [Đặt tấm thẻ theo thứ tự. Nói] track B55

Lời giải chi tiết:

[chưa có lời giải]

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề