Hội đồng tuyển sinh Trường Đại Học Kinh Tế Đà Nẵng thông báo mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường căn cứ theo kết quả của kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2022
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Đà Nẵng 2021
Đại học Kinh tế Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn năm nay. Mức điểm chuẩn dao động từ 24,75 cho đến 26.75. Sau đây là chi tiết điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2021:
Ngành Kinh tế Mã ngành: 7310101 Điểm chuẩn: 25 |
Ngành Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: 26 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm chuẩn: 25,25 |
Ngành Quản trị khách sạn Mã ngành: 7810201 Điểm chuẩn: 24,75 |
Ngành Marketing Mã ngành: 7340115 Điểm chuẩn: 26,75 |
Ngành Kinh doanh quốc tế [chuyên ngành Ngoại thương] Mã ngành: 7340120 Điểm chuẩn: 26,75 |
Ngành Kinh doanh thương mại [chuyên ngành Quản trị kinh doanh thương mại] Mã ngành: 7340121 Điểm chuẩn: 26,25 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm chuẩn: 25,25 |
Ngành Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: 25,25 |
Ngành Kiểm toán Mã ngành: 7340302 Điểm chuẩn: 25,25 |
Ngành Hệ thống thông tin quản lý Mã ngành: 7340405 Điểm chuẩn: 24,75 |
Ngành Thống kê kinh tế [chuyên ngành Thống kê kinh tế xã hội] Mã ngành: 7310107 Điểm chuẩn: 24,75 |
Ngành Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122 Điểm chuẩn: 26,5 |
Ngành Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh Mã ngành: 7340420 Điểm chuẩn: 25,5 |
Ngành Quản trị nhân lực [chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực] Mã ngành: 7340404 Điểm chuẩn: 26 |
Ngành Quản lý nhà nước Mã ngành: 7310205 Điểm chuẩn: 24,25 |
Ngành Luật [chuyên ngành Luật học] Mã ngành: 7380101 Điểm chuẩn: 24,75 |
Ngành Luật kinh tế [chuyên ngành Luật kinh doanh] Mã ngành: 7380107 Điểm chuẩn: 25,5 |
Kết luận: Với thông tin điểm chuẩn trường Đại học Kinh Tế Đà Nẵng trên đây các bạn thí sinh có thể cập nhật ngay tại đây. Năm 2021, mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường dao động từ 24,25 đến 26,75. Ngành có mức điểm chuẩn cao nhất là ngành Marketing và kinh doanh quốc tế.
Nội Dung Liên Quan:
Đại Học Kinh Tế Đà Nẵng Tuyển Sinh 2015 có phải là thông tin bạn đang quan tâm? Website laixevui.com sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Đại Học Kinh Tế Đà Nẵng Tuyển Sinh 2015 trong bài viết dưới đây nhé!
Video: THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐH KINH TẾ – ĐH ĐÀ NẴNG NĂM 2020
Xem thông tin trong video bên dưới
Bạn đang xem video THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐH KINH TẾ – ĐH ĐÀ NẴNG NĂM 2020 được cập nhật từ kênh DUE TV từ ngày 2020-03-27 với mô tả như dưới đây.
Năm 2020, Trường ĐH Kinh tế – ĐH Đà Nẵng tuyển sinh 3400 chỉ tiêu của 18 ngành đào tạo, xét tuyển theo 4 phương thức:
PHƯƠNG THỨC 1 : Xét tuyển thẳng thí sinh tốt nghiệp THPT vào chương trình đào tạo hệ chính quy tất cả các ngành [830 chỉ tiêu]: – Đối tượng 1: Thí sinh đạt giải học sinh giỏi quốc gia, quốc tế: Xét tuyển thẳng những thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, quốc tế bậc THPT và những thí sinh đủ điều kiện khác theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo vào chương trình đào tạo chính quy tất cả các ngành. – Đối tượng 2: Thí sinh tham gia trong cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên Đài truyền hình Việt Nam [VTV]: Xét tuyển thẳng thí sinh tốt nghiệp THPT đã tham gia vòng thi tuần trong cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên Đài truyền hình Việt Nam [VTV] vào chương trình chính quy tất cả các ngành. Ưu tiên lần lượt theo thứ tự thí sinh tham gia thi năm, quý, tháng, tuần. – Đối tượng 3: Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi dành cho học sinh lớp 12 thuộc các năm 2018, 2019, 2020 cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: Xét tuyển thẳng những thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố [trực thuộc trung ương] bậc THPT. Xét tuyển ưu tiên theo thứ tự thí sinh đạt [1] giải nhất, [2] giải nhì, [3] giải ba.
– Đối tượng 4: Xét tuyển thẳng thí sinh tốt nghiệp THPT có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm [tính đến ngày 20.08.2020] đạt IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT 46 điểm trở lên và có tổng điểm 02 [hai] bài/môn thi THPTQG năm 2020 trong tổ hợp môn xét tuyển của Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng [trong đó có môn Toán và một môn khác không phải là Ngoại ngữ] đạt từ 12,0 điểm trở lên.
PHƯƠNG THỨC 2: Xét tuyển thẳng thí sinh tốt nghiệp THPT vào chương trình đào tạo chính quy liên kết đào tạo quốc tế [100 chỉ tiêu]:
– Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm [tính đến ngày 20.08.2020] đạt IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT 46 điểm trở lên và thỏa mãn hoặc [1] điểm trung bình chung học tập năm lớp 12 [điểm học bạ] từ 6,0 trở lên hoặc [2] tổng điểm 02 [hai] bài/môn thi THPTQG năm 2020 trong tổ hợp môn xét tuyển của Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng [trong đó có môn Toán và một môn khác không phải là Ngoại ngữ] đạt từ 12,0 điểm trở lên.
Xem thêm: Xsmb Ngay 3 Thang 10 - Trang thông tin mua bán ôtô hàng đầu
PHƯƠNG THỨC 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi #đánh_giá_năng_lực của Đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh năm 2020 [505 chỉ tiêu]:
– Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh năm 2020 [không sử dụng kết quả thi của các năm trước đó] vào chương trình đào tạo hệ chính quy tất cả các ngành. Thông tin về kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh thí sinh có thể xem tại: //cete.vnuhcm.edu.vn/thi-danh-gi…
PHƯƠNG THỨC 4: Xét tuyển dựa trên kết quả #thi_THPT_Quốc_gia năm 2020 [1965 chỉ tiêu] – Khối ngành Quản trị, kinh doanh, Thống kê: xét tuyển các mã tổ hợp môn A00, A01, D01, D90
– Khối ngành Quản lý nhà nước, Luật: xét các mã tổ hợp môn A00, A01, D01, D96.
Mọi thông tin chi tiết về tuyển sinh của Trường Đại học Kinh tế, quý phụ huynh và học sinh vui lòng truy cập website: //due.udn.vn/vi-vn/tuvantuyensi… hoặc liên hệ đường dây nóng 02363 522345 – 0911 223 777 và fanpage: //www.facebook.com/FaceDue
Một số mục thông tin dưới đây về Đại Học Kinh Tế Đà Nẵng Tuyển Sinh 2015:
Điểm chuẩn 2015: Trường ĐH Kinh tế – ĐH Đà Nẵng
–
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Điểm |
1 |
D310101 |
Kinh tế |
A00, A01, D01 |
21 |
2 |
D310205 |
Quản lý Nhà nước |
A00, A01, D01 |
20,5 |
3 |
Nếu bạn đang tìm hiểu điểm chuẩn của trường đại học Tôn Đức Thắng qua các năm 2015 và 2016 thì Edu2Review đang giúp bạn tìm kiếm những thông tin tuyệt vời đây!
***Chương trình hành động "VÌ 1 TRIỆU SINH VIÊN TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". Edu2Review phối hợp với hơn 150 trung tâm ngoại ngữ hàng đầu Việt Nam tài trợ 1 triệu voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher tại đây***
Trường Đại học Tôn Đức Thắng gồm có 16 khoa, bậc Đại học có 35 ngành, Cao đẳng có 8 chuyên ngành và Trung cấp chuyên nghiệp có 15 ngành.
Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 [không nhân hệ số] của các ngành năm 2015
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối thi/ Tổ hợp môn |
Điểm trúng tuyển |
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC |
||||
1 |
D210402 |
Thiết kế công nghiệp |
H, H1 |
16 |
2 |
D210403 |
Thiết kế đồ họa |
Văn, Vẽ màu, Vẽ HHMT [H] |
17.5 |
Toán, Văn, Vẽ màu [H1] |
16.5 |
|||
Toán, Vẽ màu, Vẽ HHMT |
17.5 |
|||
3 |
D210404 |
Thiết kế thời trang |
Văn, Vẽ màu, Vẽ HHMT [H] |
17 |
Toán, Văn, Vẽ màu [H1] |
16 |
|||
Toán, Vẽ màu, Vẽ HHMT |
17 |
|||
4 |
D210405 |
Thiết kế nội thất |
Văn, Vẽ màu, Vẽ HHMT [H] |
17 |
Toán, Văn, Vẽ màu [H1] |
16 |
|||
Toán, Vẽ màu, Vẽ HHMT |
17 |
|||
5 |
D220113 |
Việt Nam học |
Toán, Lí, Anh [A1] |
19.5 |
Văn, Sử, Địa [C] |
20.5 |
|||
Văn, Toán, Lí |
21.5 |
|||
Văn, Toán, Anh [D1] |
20 |
|||
6 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Văn, Toán, Anh [D1] |
20.75 |
Văn, Lí, Anh |
21.75 |
|||
7 |
D220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc [Chuyên ngành Tiếng Trung] |
D1, D4 |
19.5 |
Văn, Lí, Anh |
20 |
|||
Văn, Lí, Trung |
19.5 |
|||
8 |
D220204 |
Ngôn ngữ TQ [Chuyên ngành Trung - Anh] |
D1, D4 |
20.25 |
Văn, Lí, Anh |
20.5 |
|||
Văn, Lí, Trung |
20.25 |
|||
9 |
D220343 |
Quản lý thể dục thể thao [Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và sự kiện] |
T, A1, D1 |
17 |
Văn, Anh, NK TDTT |
17 |
|||
10 |
D310301 |
Xã hội học |
A1, D1 |
19.25 |
Văn, Sử, Địa [C] |
20.25 |
|||
Văn, Toán, Lí |
21.25 |
|||
11 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành QT Marketing] |
Toán, Lí, Hóa [A] |
21.25 |
A1, D1 |
20.75 |
|||
Văn, Toán, Lí |
22.25 |
|||
12 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành Quản trị NH-KS] |
Toán, Lí, Hóa [A] |
21 |
Toán, Lí, Anh [A1] |
20.5 |
|||
Văn, Toán, Lí |
21.5 |
|||
Văn, Toán, Anh [D1] |
20.5 |
|||
13 |
D340120 |
Kinh doanh quốc tế |
Toán, Lí, Hóa [A] |
22 |
A1, D1 |
21.5 |
|||
Văn, Toán, Lí |
21.5 |
|||
14 |
D340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
Toán, Lí, Hóa [A] |
21 |
A1, D1 |
20.25 |
|||
Văn, Toán, Lí |
21.5 |
|||
15 |
D340301 |
Kế toán |
A, D1 |
20.75 |
Toán, Lí, Anh [A1] |
20.25 |
|||
Văn, Toán, Lí |
21.25 |
|||
16 |
D340408 |
Quan hệ lao động |
Toán, Lí, Hóa [A] |
20 |
A1, D1 |
19.5 |
|||
Văn, Toán, Lí |
21.5 |
|||
17 |
D380101 |
Luật |
Toán, Lí, Hóa [A] |
21.75 |
A1, D1 |
20.75 |
|||
Văn, Sử, Địa [C] |
22.25 |
|||
18 |
D420201 |
Công nghệ sinh học |
A, B |
20.75 |
Văn, Toán, Hóa |
22.25 |
|||
Toán, Hóa, Anh |
20.75 |
|||
19 |
D440301 |
Khoa học môi trường |
Toán, Lí, Hóa [A] |
20 |
Toán, Hóa, Sinh [B] |
19 |
|||
Văn, Toán, Hóa |
22 |
|||
Toán, Hóa, Anh |
20 |
|||
20 |
D460112 |
Toán ứng dụng |
A, A1 |
19.5 |
Văn, Toán, Lí |
21 |
|||
Toán, Hóa, Anh |
19.5 |
|||
21 |
D460201 |
Thống kê |
Toán, Lí, Hóa [A] |
19.75 |
Toán, Lí, Anh [A1] |
19.25 |
|||
Văn, Toán, Lí |
21.25 |
|||
Toán, Hóa, Anh |
19.25 |
|||
22 |
D480101 |
Khoa học máy tính |
Toán, Lí, Hóa [A] |
20.5 |
Toán, Lí, Anh [A1] |
20 |
|||
Văn, Toán, Lí |
21 |
|||
Toán, Hóa, Anh |
20 |
|||
23 |
D510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A, B |
19.75 |
Văn, Toán, Hóa |
20.5 |
|||
Toán, Hóa, Anh |
19.75 |
|||
24 |
D520201 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
Toán, Lí, Hóa [A] |
20.25 |
Toán, Lí, Anh [A1] |
19.25 |
|||
Văn, Toán, Lí |
20 |
|||
25 |
D520207 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
Toán, Lí, Hóa [A] |
20.25 |
Toán, Lí, Anh [A1] |
19.25 |
|||
Văn, Toán, Lí |
20.25 |
|||
26 |
D520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Toán, Lí, Hóa [A] |
20.25 |
Toán, Lí, Anh [A1] |
19.25 |
|||
Văn, Toán, Lí |
20.25 |
|||
27 |
D520301 |
Kỹ thuật hóa học |
A, B |
20.5 |
Văn, Toán, Hóa |
21.5 |
|||
Toán, Hóa, Anh |
20.25 |
|||
28 |
D580102 |
Kiến trúc |
V, V1 |
18 |
29 |
D580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
A, A1, V, V1 |
18.75 |
30 |
D580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
Toán, Lí, Hóa [A] |
20.25 |
Toán, Lí, Anh [A1] |
18.75 |
|||
Văn, Toán, Lí |
20.75 |
|||
31 |
D580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Toán, Lí, Hóa [A] |
19.5 |
Toán, Lí, Anh [A1] |
18.5 |
|||
Văn, Toán, Lí |
20.5 |
|||
32 |
D720401 |
Dược học |
A, B |
23 |
Toán, Hóa, Anh |
23 |
|||
33 |
D760101 |
Công tác xã hội |
A1, C |
19.25 |
Văn, Toán, Lí |
20.75 |
|||
Văn, Toán, Anh |
19.25 |
|||
34 |
D850201 |
Bảo hộ lao động |
Toán, Lí, Hóa [A] |
19.75 |
Toán, Hóa, Sinh [B] |
19.25 |
|||
Văn, Toán, Hóa |
20.25 |
|||
Toán, Hóa, Anh |
19.25 |
|||
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG |
||||
1 |
C220201 |
Tiếng Anh |
Văn, Toán, Anh [D1] |
18.25 |
Văn, Lí, Anh |
19.25 |
|||
2 |
C340101 |
Quản trị kinh doanh |
Toán, Lí, Hóa [A] |
19.25 |
Toán, Lí, Anh [A1] |
18.75 |
|||
Văn, Toán, Lí |
20 |
|||
Văn, Toán, Anh [D1] |
18.25 |
|||
3 |
C340301 |
Kế toán |
A, A1, D1 |
18.5 |
Văn, Toán, Lí |
19.5 |
|||
4 |
C510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
A, A1 |
16.75 |
Văn, Toán, Lí |
17.75 |
|||
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC - CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
||||
1 |
F210405 |
Thiết kế nội thất [Chất lượng cao] |
H, H1 |
16.5 |
Toán, Vẽ màu, Vẽ HHMT |
16.5 |
|||
2 |
F220201 |
Ngôn ngữ Anh [Chất lượng cao] |
Văn, Toán, Anh [D1] |
19 |
Văn, Lí, Anh |
19 |
|||
3 |
F340101 |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành Quản trị NH - KS] [Chất lượng cao] |
A, A1, D1 |
19.25 |
Văn, Toán, Lí |
19.25 |
|||
4 |
F340120 |
Kinh doanh quốc tế [Chất lượng cao] |
A, A1, D1 |
20.5 |
Văn, Toán, Lí |
20.5 |
|||
5 |
F340201 |
Tài chính - Ngân hàng [Chất lượng cao] |
A, A1, D1 |
18.75 |
Văn, Toán, Lí |
18.75 |
|||
6 |
F340301 |
Kế toán [Chất lượng cao] |
A, A1, D1 |
18.5 |
Văn, Toán, Lí |
18.5 |
|||
7 |
F420201 |
Công nghệ sinh học [Chất lượng cao] |
A, B |
18.5 |
Văn, Toán, Hóa |
18.5 |
|||
Toán, Hóa, Anh |
18.5 |
|||
8 |
F440301 |
Khoa học môi trường [Chất lượng cao] |
A, B |
16.5 |
Văn, Toán, Hóa |
16.5 |
|||
Toán, Hóa, Anh |
16.5 |
|||
9 |
F480101 |
Khoa học máy tính [Chất lượng cao] |
A, A1 |
18.5 |
Văn, Toán, Lí |
18.5 |
|||
Toán, Hóa, Anh |
18.5 |
|||
10 |
F520201 |
Kỹ thuật điện, điện tử [Chất lượng cao] |
A, A1 |
17.5 |
Văn, Toán, Lí |
17.5 |
|||
11 |
F520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa [Chất lượng cao] |
A, A1 |
17.5 |
Văn, Toán, Lí |
17.5 |
|||
12 |
F580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng [Chất lượng cao] |
A, A1 |
16.5 |
Văn, Toán, Lí |
16.5 |
Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 của các ngành [không nhân hệ số] năm 2016:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
[A] |
[B] |
[C] |
[D] |
[E] |
1 |
D720401 |
Dược học |
A |
23,0 |
B |
23,5 |
|||
2 |
D480101 |
Khoa học máy tính |
A |
19,75 |
A1 |
18,75 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
20,0 |
|||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
20,0 |
|||
3 |
D460112 |
Toán ứng dụng |
A, A1 |
17,0 |
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
17,0 |
|||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
17,0 |
|||
4 |
D460201 |
Thống kê |
A, A1 |
17,0 |
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
17,0 |
|||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
17,0 |
|||
5 |
D520201 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
A |
20,0 |
A1 |
19,0 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
19,5 |
|||
6 |
D520207 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A, A1 |
18,0 |
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
18,0 |
|||
7 |
D520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
A |
20,0 |
A1 |
19,0 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
19,5 |
|||
8 |
D850201 |
Bảo hộ lao động |
A, B |
17,0 |
Toán, Ngữ văn, Hóa học |
17,0 |
|||
9 |
D580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
A |
19,5 |
A1 |
19,0 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
20,0 |
|||
10 |
D580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A, A1 |
17,0 |
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
17,0 |
|||
11 |
D580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
A, A1 |
17,5 |
Toán, Vật lí, Vẽ HHMT |
17,5 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT |
17,5 |
|||
12 |
D580102 |
Kiến trúc |
Toán, Vật lí, Vẽ HHMT |
20,0 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT |
20,0 |
|||
13 |
D510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường [Cấp thoát nước và môi trường nước] |
A, B |
17,5 |
Toán, Ngữ văn, Hóa học |
18,0 |
|||
14 |
D520301 |
Kỹ thuật hóa học |
A |
20,0 |
B |
19,75 |
|||
Toán, Ngữ văn, Hóa học |
20,0 |
|||
15 |
D440301 |
Khoa học môi trường |
A, B |
18,0 |
Toán, Ngữ văn, Hóa học |
18,0 |
|||
16 |
D420201 |
Công nghệ sinh học |
A |
21,25 |
B |
20,5 |
|||
Toán, Tiếng Anh, Sinh học |
21,0 |
|||
17 |
D340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A |
20,5 |
A1, D1 |
19,5 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
20,5 |
|||
18 |
D340301 |
Kế toán |
A |
20,5 |
A1, D1 |
19,75 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
20,5 |
|||
19 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh [chuyên ngành Quản trị Marketing] |
A |
21,25 |
A1, D1 |
20,5 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
21,5 |
|||
20 |
D340107 |
Quản trị kinh doanh [chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn] |
A |
21,0 |
A1, D1 |
20,0 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
21,0 |
|||
21 |
D340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A |
21,75 |
A1, D1 |
20,75 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
21,5 |
|||
22 |
D340408 |
Quan hệ lao động |
A, A1, D1 |
17,0 |
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
17,0 |
|||
23 |
D310301 |
Xã hội học |
A1, D1 |
17,5 |
C |
18,25 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
18,25 |
|||
24 |
D760101 |
Công tác xã hội |
A1 |
18,0 |
C, D1 |
17,75 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
17,75 |
|||
25 |
D220110 |
Việt Nam học [chuyên ngành Du lịch & Quản lí du lịch] |
A1, D1 |
19,0 |
C |
19,5 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
19,5 |
|||
26 |
D220113 |
Việt Nam học [chuyên ngành Du lịch & Lữ hành] |
A1, D1 |
19,0 |
C |
19,5 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
19,5 |
|||
27 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
20,5 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
20,5 |
|||
28 |
D220204 |
Ngôn ngữ Trung quốc |
D1, D4 |
18,5 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
18,5 |
|||
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung |
18,5 |
|||
29 |
D220215 |
Ngôn ngữ Trung quốc [chuyên ngành Trung – Anh] |
D1, D4 |
18,5 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
18,5 |
|||
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung |
18,5 |
|||
30 |
D210402 |
Thiết kế công nghiệp |
H |
17,5 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT |
17,5 |
|||
Toán, Vẽ TTM, Vẽ HHMT |
17,5 |
|||
31 |
D210403 |
Thiết kế đồ họa |
H |
18,25 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT |
18,25 |
|||
Toán, Vẽ TTM, Vẽ HHMT |
18,25 |
|||
32 |
D210404 |
Thiết kế thời trang |
H |
17,5 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT |
17,5 |
|||
Toán, Vẽ TTM, Vẽ HHMT |
17,5 |
|||
33 |
D210405 |
Thiết kế nội thất |
H |
18,25 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT |
18,25 |
|||
Toán, Vẽ TTM, Vẽ HHMT |
18,25 |
|||
34 |
D220343 |
Quản lý thể dục thể thao [chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện] |
T, A1, D1 |
17,0 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu TDTT |
17,0 |
|||
35 |
D380101 |
Luật |
A |
20,5 |
A1 |
19,25 |
|||
C |
22,0 |
|||
D1 |
19,0 |
Điểm chuẩn Chương trình Chất lượng cao năm 2016:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
[A] |
[B] |
[C] |
[D] |
[E] |
1 |
F220110 |
Việt Nam học [chuyên ngành DL&QLDL] |
A1, C, D1 |
16,0 |
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
16,0 |
|||
2 |
F220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
18,5 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
18,5 |
|||
3 |
F340101 |
Quản trị kinh doanh [chuyên ngành Quản trị Marketing] |
A, A1, D1 |
19,0 |
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
19,0 |
|||
F340107 |
Quản trị kinh doanh [chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn] |
A, A1, D1 |
19,0 |
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
19,0 |
|||
4 |
F340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A |
19,5 |
A1, D1 |
19,0 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
19,5 |
|||
5 |
F340201 |
Tài chính ngân hàng |
A |
18,5 |
A1, D1 |
18,25 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
18,5 |
|||
6 |
F340301 |
Kế toán |
A |
18,25 |
A1, D1 |
18,0 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
18,25 |
|||
7 |
F380101 |
Luật |
A, A1 |
17,5 |
C |
19,0 |
|||
D1 |
17,5 |
|||
8 |
F420201 |
Công nghệ sinh học |
A, B |
17,0 |
Toán, Tiếng Anh, Sinh học |
18,0 |
|||
9 |
F440301 |
Khoa học môi trường |
A |
16,0 |
B |
16,5 |
|||
Toán, Ngữ văn, Hóa học |
16,5 |
|||
10 |
F480101 |
Khoa học máy tính |
A, A1 |
17,5 |
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
17,5 |
|||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
17,5 |
|||
11 |
F520201 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
A, A1 |
17,0 |
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
17,0 |
|||
12 |
F520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A, A1 |
17,0 |
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
17,0 |
|||
13 |
F580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
A, A1 |
17,0 |
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
17,0 |
***Chương trình hành động "VÌ 1 TRIỆU SINH VIÊN TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". Edu2Review phối hợp với hơn 150 trung tâm ngoại ngữ hàng đầu Việt Nam tài trợ 1 triệu voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher tại đây***
*Bạn muốn học nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Đọc đánh giá trên Edu2Review mỗi ngày để tìm nơi học tốt nhất.
>>Giải đáp nhanh thông tin hướng nghiệp 2020 tại đây
Thùy Linh tổng hợp
Edu2Review - Cộng đồng đánh giá giáo dục hàng đầu Việt Nam
Đây là câu hỏi khá quen thuộc đối với các bạn lớp 12 đang rục rịch tìm hiểu thông ...
Bạn đã bao giờ nghe danh ký túc xá của Đại học Tôn Đức Thắng – nơi ở mơ ước của rất nhiều sinh ...
Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022 có sự thay đổi lớn khi lần đầu tiên Bộ GD&ĐT chuyển sang hình thức ...
Đông đảo bạn trẻ đang háo hức tìm hiểu những trải nghiệm hạnh phúc bất ngờ khi trở thành tân sinh ...