Đại học tôn đức thắng điểm chuẩn 2015 năm 2022

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại Học Kinh Tế Đà Nẵng thông báo mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường căn cứ theo kết quả của kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2022

Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Đà Nẵng 2021

Đại học Kinh tế Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn năm nay. Mức điểm chuẩn dao động từ 24,75 cho đến 26.75. Sau đây là chi tiết điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2021:

Ngành Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Điểm chuẩn: 25

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn: 26

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm chuẩn: 25,25

Ngành Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Điểm chuẩn: 24,75

Ngành Marketing

Mã ngành: 7340115

Điểm chuẩn: 26,75

Ngành Kinh doanh quốc tế [chuyên ngành Ngoại thương]

Mã ngành: 7340120

Điểm chuẩn: 26,75

Ngành Kinh doanh thương mại [chuyên ngành Quản trị kinh doanh thương mại]

Mã ngành: 7340121

Điểm chuẩn: 26,25

Ngành Tài chính – Ngân hàng 

Mã ngành: 7340201

Điểm chuẩn: 25,25

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm chuẩn: 25,25

Ngành Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Điểm chuẩn: 25,25

Ngành Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Điểm chuẩn: 24,75

Ngành Thống kê kinh tế [chuyên ngành Thống kê kinh tế xã hội]

Mã ngành: 7310107

Điểm chuẩn: 24,75

Ngành Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Điểm chuẩn: 26,5

Ngành Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh

Mã ngành: 7340420

Điểm chuẩn: 25,5

Ngành Quản trị nhân lực [chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực]

Mã ngành: 7340404

Điểm chuẩn: 26

Ngành Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Điểm chuẩn: 24,25

Ngành Luật [chuyên ngành Luật học]

Mã ngành: 7380101

Điểm chuẩn: 24,75

Ngành Luật kinh tế [chuyên ngành Luật kinh doanh]

Mã ngành: 7380107

Điểm chuẩn: 25,5

Kết luận: Với thông tin điểm chuẩn trường Đại học Kinh Tế Đà Nẵng trên đây các bạn thí sinh có thể cập nhật ngay tại đây. Năm 2021, mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường dao động từ 24,25 đến 26,75. Ngành có mức điểm chuẩn cao nhất là ngành Marketing và kinh doanh quốc tế.

Nội Dung Liên Quan:

Đại Học Kinh Tế Đà Nẵng Tuyển Sinh 2015 có phải là thông tin bạn đang quan tâm? Website laixevui.com sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Đại Học Kinh Tế Đà Nẵng Tuyển Sinh 2015 trong bài viết dưới đây nhé!

Video: THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐH KINH TẾ – ĐH ĐÀ NẴNG NĂM 2020

Xem thông tin trong video bên dưới

Bạn đang xem video THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐH KINH TẾ – ĐH ĐÀ NẴNG NĂM 2020 được cập nhật từ kênh DUE TV từ ngày 2020-03-27 với mô tả như dưới đây.

Năm 2020, Trường ĐH Kinh tế – ĐH Đà Nẵng tuyển sinh 3400 chỉ tiêu của 18 ngành đào tạo, xét tuyển theo 4 phương thức:

PHƯƠNG THỨC 1 : Xét tuyển thẳng thí sinh tốt nghiệp THPT vào chương trình đào tạo hệ chính quy tất cả các ngành [830 chỉ tiêu]: – Đối tượng 1: Thí sinh đạt giải học sinh giỏi quốc gia, quốc tế: Xét tuyển thẳng những thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, quốc tế bậc THPT và những thí sinh đủ điều kiện khác theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo vào chương trình đào tạo chính quy tất cả các ngành. – Đối tượng 2: Thí sinh tham gia trong cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên Đài truyền hình Việt Nam [VTV]: Xét tuyển thẳng thí sinh tốt nghiệp THPT đã tham gia vòng thi tuần trong cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên Đài truyền hình Việt Nam [VTV] vào chương trình chính quy tất cả các ngành. Ưu tiên lần lượt theo thứ tự thí sinh tham gia thi năm, quý, tháng, tuần. – Đối tượng 3: Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi dành cho học sinh lớp 12 thuộc các năm 2018, 2019, 2020 cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: Xét tuyển thẳng những thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố [trực thuộc trung ương] bậc THPT. Xét tuyển ưu tiên theo thứ tự thí sinh đạt [1] giải nhất, [2] giải nhì, [3] giải ba.

– Đối tượng 4: Xét tuyển thẳng thí sinh tốt nghiệp THPT có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm [tính đến ngày 20.08.2020] đạt IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT 46 điểm trở lên và có tổng điểm 02 [hai] bài/môn thi THPTQG năm 2020 trong tổ hợp môn xét tuyển của Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng [trong đó có môn Toán và một môn khác không phải là Ngoại ngữ] đạt từ 12,0 điểm trở lên.

PHƯƠNG THỨC 2: Xét tuyển thẳng thí sinh tốt nghiệp THPT vào chương trình đào tạo chính quy liên kết đào tạo quốc tế [100 chỉ tiêu]:
– Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm [tính đến ngày 20.08.2020] đạt IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT 46 điểm trở lên và thỏa mãn hoặc [1] điểm trung bình chung học tập năm lớp 12 [điểm học bạ] từ 6,0 trở lên hoặc [2] tổng điểm 02 [hai] bài/môn thi THPTQG năm 2020 trong tổ hợp môn xét tuyển của Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng [trong đó có môn Toán và một môn khác không phải là Ngoại ngữ] đạt từ 12,0 điểm trở lên.

Xem thêm:  Xsmb Ngay 3 Thang 10 - Trang thông tin mua bán ôtô hàng đầu

PHƯƠNG THỨC 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi #đánh_giá_năng_lực của Đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh năm 2020 [505 chỉ tiêu]:
– Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh năm 2020 [không sử dụng kết quả thi của các năm trước đó] vào chương trình đào tạo hệ chính quy tất cả các ngành. Thông tin về kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh thí sinh có thể xem tại: //cete.vnuhcm.edu.vn/thi-danh-gi…

PHƯƠNG THỨC 4: Xét tuyển dựa trên kết quả #thi_THPT_Quốc_gia năm 2020 [1965 chỉ tiêu] – Khối ngành Quản trị, kinh doanh, Thống kê: xét tuyển các mã tổ hợp môn A00, A01, D01, D90

– Khối ngành Quản lý nhà nước, Luật: xét các mã tổ hợp môn A00, A01, D01, D96.

Mọi thông tin chi tiết về tuyển sinh của Trường Đại học Kinh tế, quý phụ huynh và học sinh vui lòng truy cập website: //due.udn.vn/vi-vn/tuvantuyensi… hoặc liên hệ đường dây nóng 02363 522345 – 0911 223 777 và fanpage: //www.facebook.com/FaceDue

Một số mục thông tin dưới đây về Đại Học Kinh Tế Đà Nẵng Tuyển Sinh 2015:

Điểm chuẩn 2015: Trường ĐH Kinh tế – ĐH Đà Nẵng

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp 
xét tuyển

Điểm 
trúng tuyển

1

D310101

Kinh tế

A00, A01, D01

21

2

D310205

Quản lý Nhà nước

A00, A01, D01

20,5

3

Nếu bạn đang tìm hiểu điểm chuẩn của trường đại học Tôn Đức Thắng qua các năm 2015 và 2016 thì Edu2Review đang giúp bạn tìm kiếm những thông tin tuyệt vời đây!

***Chương trình hành động "VÌ 1 TRIỆU SINH VIÊN TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". Edu2Review phối hợp với hơn 150 trung tâm ngoại ngữ hàng đầu Việt Nam tài trợ 1 triệu voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher tại đây***

Trường Đại học Tôn Đức Thắng gồm có 16 khoa, bậc Đại học có 35 ngành, Cao đẳng có 8 chuyên ngành và Trung cấp chuyên nghiệp có 15 ngành.

Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 [không nhân hệ số] của các ngành năm 2015

STT

Mã ngành

Tên ngành

Khối thi/ Tổ hợp môn

Điểm trúng tuyển

TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

1

D210402

Thiết kế công nghiệp

H, H1

16

2

D210403

Thiết kế đồ họa

Văn, Vẽ màu, Vẽ HHMT [H]

17.5

Toán, Văn, Vẽ màu [H1]

16.5

Toán, Vẽ màu, Vẽ HHMT

17.5

3

D210404

Thiết kế thời trang

Văn, Vẽ màu, Vẽ HHMT [H]

17

Toán, Văn, Vẽ màu [H1]

16

Toán, Vẽ màu, Vẽ HHMT

17

4

D210405

Thiết kế nội thất

Văn, Vẽ màu, Vẽ HHMT [H]

17

Toán, Văn, Vẽ màu [H1]

16

Toán, Vẽ màu, Vẽ HHMT

17

5

D220113

Việt Nam học

Toán, Lí, Anh [A1]

19.5

Văn, Sử, Địa [C]

20.5

Văn, Toán, Lí

21.5

Văn, Toán, Anh [D1]

20

6

D220201

Ngôn ngữ Anh

Văn, Toán, Anh [D1]

20.75

Văn, Lí, Anh

21.75

7

D220204

Ngôn ngữ Trung Quốc [Chuyên ngành Tiếng Trung]

D1, D4

19.5

Văn, Lí, Anh

20

Văn, Lí, Trung

19.5

8

D220204

Ngôn ngữ TQ [Chuyên ngành Trung - Anh]

D1, D4

20.25

Văn, Lí, Anh

20.5

Văn, Lí, Trung

20.25

9

D220343

Quản lý thể dục thể thao [Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và sự kiện]

T, A1, D1

17

Văn, Anh, NK TDTT

17

10

D310301

Xã hội học

A1, D1

19.25

Văn, Sử, Địa [C]

20.25

Văn, Toán, Lí

21.25

11

D340101

Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành QT Marketing]

Toán, Lí, Hóa [A]

21.25

A1, D1

20.75

Văn, Toán, Lí

22.25

12

D340101

Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành Quản trị NH-KS]

Toán, Lí, Hóa [A]

21

Toán, Lí, Anh [A1]

20.5

Văn, Toán, Lí

21.5

Văn, Toán, Anh [D1]

20.5

13

D340120

Kinh doanh quốc tế

Toán, Lí, Hóa [A]

22

A1, D1

21.5

Văn, Toán, Lí

21.5

14

D340201

Tài chính - Ngân hàng

Toán, Lí, Hóa [A]

21

A1, D1

20.25

Văn, Toán, Lí

21.5

15

D340301

Kế toán

A, D1

20.75

Toán, Lí, Anh [A1]

20.25

Văn, Toán, Lí

21.25

16

D340408

Quan hệ lao động

Toán, Lí, Hóa [A]

20

A1, D1

19.5

Văn, Toán, Lí

21.5

17

D380101

Luật

Toán, Lí, Hóa [A]

21.75

A1, D1

20.75

Văn, Sử, Địa [C]

22.25

18

D420201

Công nghệ sinh học

A, B

20.75

Văn, Toán, Hóa

22.25

Toán, Hóa, Anh

20.75

19

D440301

Khoa học môi trường

Toán, Lí, Hóa [A]

20

Toán, Hóa, Sinh [B]

19

Văn, Toán, Hóa

22

Toán, Hóa, Anh

20

20

D460112

Toán ứng dụng

A, A1

19.5

Văn, Toán, Lí

21

Toán, Hóa, Anh

19.5

21

D460201

Thống kê

Toán, Lí, Hóa [A]

19.75

Toán, Lí, Anh [A1]

19.25

Văn, Toán, Lí

21.25

Toán, Hóa, Anh

19.25

22

D480101

Khoa học máy tính

Toán, Lí, Hóa [A]

20.5

Toán, Lí, Anh [A1]

20

Văn, Toán, Lí

21

Toán, Hóa, Anh

20

23

D510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A, B

19.75

Văn, Toán, Hóa

20.5

Toán, Hóa, Anh

19.75

24

D520201

Kỹ thuật điện, điện tử

Toán, Lí, Hóa [A]

20.25

Toán, Lí, Anh [A1]

19.25

Văn, Toán, Lí

20

25

D520207

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

Toán, Lí, Hóa [A]

20.25

Toán, Lí, Anh [A1]

19.25

Văn, Toán, Lí

20.25

26

D520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Toán, Lí, Hóa [A]

20.25

Toán, Lí, Anh [A1]

19.25

Văn, Toán, Lí

20.25

27

D520301

Kỹ thuật hóa học

A, B

20.5

Văn, Toán, Hóa

21.5

Toán, Hóa, Anh

20.25

28

D580102

Kiến trúc

V, V1

18

29

D580105

Quy hoạch vùng và đô thị

A, A1, V, V1

18.75

30

D580201

Kỹ thuật công trình xây dựng

Toán, Lí, Hóa [A]

20.25

Toán, Lí, Anh [A1]

18.75

Văn, Toán, Lí

20.75

31

D580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Toán, Lí, Hóa [A]

19.5

Toán, Lí, Anh [A1]

18.5

Văn, Toán, Lí

20.5

32

D720401

Dược học

A, B

23

Toán, Hóa, Anh

23

33

D760101

Công tác xã hội

A1, C

19.25

Văn, Toán, Lí

20.75

Văn, Toán, Anh

19.25

34

D850201

Bảo hộ lao động

Toán, Lí, Hóa [A]

19.75

Toán, Hóa, Sinh [B]

19.25

Văn, Toán, Hóa

20.25

Toán, Hóa, Anh

19.25

TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG

1

C220201

Tiếng Anh

Văn, Toán, Anh [D1]

18.25

Văn, Lí, Anh

19.25

2

C340101

Quản trị kinh doanh

Toán, Lí, Hóa [A]

19.25

Toán, Lí, Anh [A1]

18.75

Văn, Toán, Lí

20

Văn, Toán, Anh [D1]

18.25

3

C340301

Kế toán

A, A1, D1

18.5

Văn, Toán, Lí

19.5

4

C510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

A, A1

16.75

Văn, Toán, Lí

17.75

TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC - CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1

F210405

Thiết kế nội thất [Chất lượng cao]

H, H1

16.5

Toán, Vẽ màu, Vẽ HHMT

16.5

2

F220201

Ngôn ngữ Anh [Chất lượng cao]

Văn, Toán, Anh [D1]

19

Văn, Lí, Anh

19

3

F340101

Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành Quản trị NH - KS] [Chất lượng cao]

A, A1, D1

19.25

Văn, Toán, Lí

19.25

4

F340120

Kinh doanh quốc tế [Chất lượng cao]

A, A1, D1

20.5

Văn, Toán, Lí

20.5

5

F340201

Tài chính - Ngân hàng [Chất lượng cao]

A, A1, D1

18.75

Văn, Toán, Lí

18.75

6

F340301

Kế toán [Chất lượng cao]

A, A1, D1

18.5

Văn, Toán, Lí

18.5

7

F420201

Công nghệ sinh học [Chất lượng cao]

A, B

18.5

Văn, Toán, Hóa

18.5

Toán, Hóa, Anh

18.5

8

F440301

Khoa học môi trường [Chất lượng cao]

A, B

16.5

Văn, Toán, Hóa

16.5

Toán, Hóa, Anh

16.5

9

F480101

Khoa học máy tính [Chất lượng cao]

A, A1

18.5

Văn, Toán, Lí

18.5

Toán, Hóa, Anh

18.5

10

F520201

Kỹ thuật điện, điện tử [Chất lượng cao]

A, A1

17.5

Văn, Toán, Lí

17.5

11

F520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa [Chất lượng cao]

A, A1

17.5

Văn, Toán, Lí

17.5

12

F580201

Kỹ thuật công trình xây dựng [Chất lượng cao]

A, A1

16.5

Văn, Toán, Lí

16.5

Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 của các ngành [không nhân hệ số] năm 2016:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm

trúng tuyển

[A]

[B]

[C]

[D]

[E]

1

D720401

Dược học

A

23,0

B

23,5

2

D480101

Khoa học máy tính

A

19,75

A1

18,75

Toán, Ngữ văn, Vật lí

20,0

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

20,0

3

D460112

Toán ứng dụng

A, A1

17,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

17,0

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

17,0

4

D460201

Thống kê

A, A1

17,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

17,0

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

17,0

5

D520201

Kỹ thuật điện, điện tử

A

20,0

A1

19,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

19,5

6

D520207

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

A, A1

18,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

18,0

7

D520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

A

20,0

A1

19,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

19,5

8

D850201

Bảo hộ lao động

A, B

17,0

Toán, Ngữ văn, Hóa học

17,0

9

D580201

Kỹ thuật công trình xây dựng

A

19,5

A1

19,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

20,0

10

D580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A, A1

17,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

17,0

11

D580105

Quy hoạch vùng và đô thị

A, A1

17,5

Toán, Vật lí, Vẽ HHMT

17,5

Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT

17,5

12

D580102

Kiến trúc

Toán, Vật lí, Vẽ HHMT

20,0

Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT

20,0

13

D510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

[Cấp thoát nước và môi trường nước]

A, B

17,5

Toán, Ngữ văn, Hóa học

18,0

14

D520301

Kỹ thuật hóa học

A

20,0

B

19,75

Toán, Ngữ văn, Hóa học

20,0

15

D440301

Khoa học môi trường

A, B

18,0

Toán, Ngữ văn, Hóa học

18,0

16

D420201

Công nghệ sinh học

A

21,25

B

20,5

Toán, Tiếng Anh, Sinh học

21,0

17

D340201

Tài chính - Ngân hàng

A

20,5

A1, D1

19,5

Toán, Ngữ văn, Vật lí

20,5

18

D340301

Kế toán

A

20,5

A1, D1

19,75

Toán, Ngữ văn, Vật lí

20,5

19

D340101

Quản trị kinh doanh

[chuyên ngành Quản trị Marketing]

A

21,25

A1, D1

20,5

Toán, Ngữ văn, Vật lí

21,5

20

D340107

Quản trị kinh doanh [chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn]

A

21,0

A1, D1

20,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

21,0

21

D340120

Kinh doanh quốc tế

A

21,75

A1, D1

20,75

Toán, Ngữ văn, Vật lí

21,5

22

D340408

Quan hệ lao động

A, A1, D1

17,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

17,0

23

D310301

Xã hội học

A1, D1

17,5

C

18,25

Toán, Ngữ văn, Vật lí

18,25

24

D760101

Công tác xã hội

A1

18,0

C, D1

17,75

Toán, Ngữ văn, Vật lí

17,75

25

D220110

Việt Nam học

[chuyên ngành Du lịch & Quản lí du lịch]

A1, D1

19,0

C

19,5

Toán, Ngữ văn, Vật lí

19,5

26

D220113

Việt Nam học

[chuyên ngành Du lịch & Lữ hành]

A1, D1

19,0

C

19,5

Toán, Ngữ văn, Vật lí

19,5

27

D220201

Ngôn ngữ Anh

D1

20,5

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh

20,5

28

D220204

Ngôn ngữ Trung quốc

D1, D4

18,5

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh

18,5

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung

18,5

29

D220215

Ngôn ngữ Trung quốc

[chuyên ngành Trung – Anh]

D1, D4

18,5

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh

18,5

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung

18,5

30

D210402

Thiết kế công nghiệp

H

17,5

Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT

17,5

Toán, Vẽ TTM, Vẽ HHMT

17,5

31

D210403

Thiết kế đồ họa

H

18,25

Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT

18,25

Toán, Vẽ TTM, Vẽ HHMT

18,25

32

D210404

Thiết kế thời trang

H

17,5

Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT

17,5

Toán, Vẽ TTM, Vẽ HHMT

17,5

33

D210405

Thiết kế nội thất

H

18,25

Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT

18,25

Toán, Vẽ TTM, Vẽ HHMT

18,25

34

D220343

Quản lý thể dục thể thao

[chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện]

T, A1, D1

17,0

Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu TDTT

17,0

35

D380101

Luật

A

20,5

A1

19,25

C

22,0

D1

19,0

Điểm chuẩn Chương trình Chất lượng cao năm 2016:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm

trúng tuyển

[A]

[B]

[C]

[D]

[E]

1

F220110

Việt Nam học

[chuyên ngành DL&QLDL]

A1, C, D1

16,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

16,0

2

F220201

Ngôn ngữ Anh

D1

18,5

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh

18,5

3

F340101

Quản trị kinh doanh

[chuyên ngành Quản trị Marketing]

A, A1, D1

19,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

19,0

F340107

Quản trị kinh doanh

[chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn]

A, A1, D1

19,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

19,0

4

F340120

Kinh doanh quốc tế

A

19,5

A1, D1

19,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

19,5

5

F340201

Tài chính ngân hàng

A

18,5

A1, D1

18,25

Toán, Ngữ văn, Vật lí

18,5

6

F340301

Kế toán

A

18,25

A1, D1

18,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

18,25

7

F380101

Luật

A, A1

17,5

C

19,0

D1

17,5

8

F420201

Công nghệ sinh học

A, B

17,0

Toán, Tiếng Anh, Sinh học

18,0

9

F440301

Khoa học môi trường

A

16,0

B

16,5

Toán, Ngữ văn, Hóa học

16,5

10

F480101

Khoa học máy tính

A, A1

17,5

Toán, Ngữ văn, Vật lí

17,5

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

17,5

11

F520201

Kỹ thuật điện, điện tử

A, A1

17,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

17,0

12

F520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A, A1

17,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

17,0

13

F580201

Kỹ thuật công trình xây dựng

A, A1

17,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

17,0

***Chương trình hành động "VÌ 1 TRIỆU SINH VIÊN TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". Edu2Review phối hợp với hơn 150 trung tâm ngoại ngữ hàng đầu Việt Nam tài trợ 1 triệu voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher tại đây***

*Bạn muốn học nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Đọc đánh giá trên Edu2Review mỗi ngày để tìm nơi học tốt nhất.

>>Giải đáp nhanh thông tin hướng nghiệp 2020 tại đây

Thùy Linh tổng hợp

Edu2Review - Cộng đồng đánh giá giáo dục hàng đầu Việt Nam


Đây là câu hỏi khá quen thuộc đối với các bạn lớp 12 đang rục rịch tìm hiểu thông ...

Bạn đã bao giờ nghe danh ký túc xá của Đại học Tôn Đức Thắng – nơi ở mơ ước của rất nhiều sinh ...

Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022 có sự thay đổi lớn khi lần đầu tiên Bộ GD&ĐT chuyển sang hình thức ...

Đông đảo bạn trẻ đang háo hức tìm hiểu những trải nghiệm hạnh phúc bất ngờ khi trở thành tân sinh ...

Video liên quan

Chủ Đề