Đại Học Buôn Ma Thuột thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với 4 ngành đạo tạo và chỉ tiêu của các ngành. Thí sinh quan tâm theo dõi bài viết dưới đây.
Trường Đại học Buôn Ma Thuột thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với các chuyên ngành đào tạo như sau:
1. Các ngành tuyển sinh
Y khoa Mã ngành: 7720101 Chỉ tiêu: 215 Tổ hợp xét tuyển: B00, A02, B08 |
Dược học Mã ngành: 7720201 Chỉ tiêu: 190 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07 |
Điều dưỡng Mã ngành: 7720301 Chỉ tiêu: 68 Tổ hợp xét tuyển: B00, A02, B08 |
Y tế công cộng Mã ngành: 7720701 Chỉ tiêu: 27 Tổ hợp xét tuyển: B00, A02, B08 |
Chi Tiết Các Tổ Hợp Xét Tuyển
Các tổ hợp xét tuyển vào Đại học Buôn Ma Thuột gồm các khối ngành:
- Khối A00 gồm các môn [Toán, Vật lý, Hóa học]
- Khối A02 gồm các môn [Toán, Vật lí , Sinh học]
- Khối B00 gồm các môn [Toán, Hóa học, Sinh học]
- Khối B08 gồm các môn [Toán, Sinh học, Tiếng Anh]
- Khối D07 gồm các môn [Toán, Hóa học, Tiếng Anh]
Trường Đại Học Buôn Ma Thuột Là Trường Công Hay Tư
Đại Học Buôn Ma Thuột là trường tư thục, có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực y tế có trình độ đại học và sau đại học. Nghiên cứu ứng dụng khoa học công nghệ nhằm nâng cao chất lượng đào tạo. Cung cấp dịch vụ chất lượng cao để bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe cộng đồng vùng Tây Nguyên và cả nước
Trường Đại Học Buôn Ma Thuột Ở Đâu ?
- Tên trường tiếng Việt: Đại học Buôn Ma Thuột
- Tên tiếng Anh: Buon Ma Thuot Univer sity [BMTU]
- Địa chỉ: 298 Hà Huy Tập, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
- Điện thoại: 0262 3 98 66 88
- Email:
- Web: //bmtu.edu.vn
- Fanpage: www.facebook.com/dhbmt
Nội Dung Liên Quan:
Cập nhật 14/06/2022 bởi Pin Toàn
Trường Đại học Buôn Ma Thuột hiện đang là một trong những điểm dừng chân lý tưởng cho nhiều bạn học sinh đang có nguyện vọng thi vào các ngành thuộc khối ngành Sức khỏe. Hãy cùng tìm hiểu về học phí BMTU thông qua bài viết ngày hôm nay nhé!
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Buôn Ma Thuột [Buon Ma Thuot University – BMTU]
- Địa chỉ: 298 Hà Huy Tập, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
- Website: //bmtu.edu.vn/
- Facebook: //www.facebook.com/dhbmt/
- Mã tuyển sinh: BMU
- Email tuyển sinh:
- Số điện thoại tuyển sinh: 026.2.398.6688
Tham khảo chi tiết tại: Review Đại học Buôn Ma Thuột [BMTU]
Dự kiến học phí Trường Đại học Buôn Ma Thuột năm 2023
Dựa vào mức học phí tăng nhanh của những năm trở lại đây. Dự kiến mức học phí năm 2023 của trường sẽ tăng 10% so với năm học 2022. Tương đương, mức học phí một học kì sẽ dao động từ 15.290.000 VNĐ đến 22.000.000 VNĐ.
Học phí Trường Đại học Buôn Ma Thuột năm 2022
Học phí năm học 2022 của Trường Đại học Buôn Ma Thuột cụ thể như sau:
- Đối với ngành Y đa khoa: 20.000.000 VNĐ/học kỳ.
- Đối với ngành Dược học: 13.900.000 VNĐ/học kỳ.
- Đối với ngành Điều dưỡng, Y tế Công cộng: 10.000.000 VNĐ/học kỳ.
Học phí Trường Đại học Buôn Ma Thuột năm 2021
Năm 2021, Đại học BMTU có mức học phí cụ thể cho từng ngành học như sau:
- Đối với ngành Y đa khoa: 20 triệu đồng/học kỳ.
- Đối với ngành Dược học: Xấp xỉ 14 triệu đồng/học kỳ.
- Đối với ngành Điều dưỡng, Y tế Công cộng: 10 triệu đồng/học kỳ.
Đây là mức thu học phí được đảm bảo sẽ không tăng qua từng năm trong toàn bộ khóa học.
Học phí Trường Đại học Buôn Ma Thuột năm 2020
Mức học phí của trường BMTU năm 2020 được quy định ở mức cụ thể như sau:
- Ngành Y đa khoa: 15.000.000 VNĐ/học kỳ [01 năm học gồm 02 học kỳ].
- Ngành Dược học: 13.900.000 VNĐ/học kỳ [01 năm học gồm 02 học kỳ].
Học phí Trường Đại học Buôn Ma Thuột năm 2019
Ngành Dược:
- Học phí học kỳ I năm học 2019 – 2020: 13.900.000 VNĐ/học kỳ
- Vệ sinh, nước uống: 100.000 VNĐ/năm học
- Thời gian nộp: Từ ngày 03/09/2019 đến ngày 28/09/2019
Ngành Y đa khoa:
- Học phí học kỳ I năm học 2018 – 2019: 15.000.000 VNĐ/học kỳ
- Vệ sinh, nước uống: 100.000 VNĐ/năm học
- Thời gian nộp: Từ ngày 03/09/2019 đến ngày 28/09/2019
Chính sách xét tuyển
Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Đợt 1 [chính]: Thí sinh ĐKXT tại Trường THPT cùng với ĐK dự thi tốt nghiệp THPT QG năm 2021 theo quy định của Bộ GD&ĐT năm 2021
Phương thức 2: Xét học bạ THPT
Cách tính điểm xét tuyển: Tổng điểm TB năm học của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển năm học lớp 12
Điều kiện xét tuyển:
- Ngành Y Khoa, Dược học: Học lực xếp loại giỏi năm lớp 12 hoặc điểm xét Tốt nghiệp >= 8.0
- Ngành Điều dưỡng: Học lực xếp loại Khá năm lớp 12 hoặc điểm xét Tốt nghiệp >= 6.5
- Ngành Y tế Công cộng: Thí sinh có điểm tổ hợp 03 môn xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.
Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và học bạ
Thí sinh lựa chọn điểm thi của những môn đạt điểm cao nhất [từ kết quả thi THPT Quốc gia và học bạ] và đăng ký xét tuyển vào trường.
Điều kiện xét tuyển:
- Các ngành khoa học sức khỏe: Điểm môn thi tốt nghiệp THPT phải đạt điểm TB cộng >= điểm TB cộng tổ hợp theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT với các ngành khoa học sức khỏe.
- Điểm môn xét tuyển theo học bạ năm lớp 12 phải >= 8.0 [ngành y khoa, dược học] và >= 6.5 với ngành Điều dưỡng.
Phương thức 4: Xét điểm kết quả bài thi đánh giá năng lực do ĐHQG, đại học vùng tổ chức năm 2021
Điều kiện xét tuyển:
- Ngành Y khoa, Dược học: Học lực lớp 12 loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 6.5 và có kết quả bài thi đạt mức 6/10 điểm theo thang điểm 10.
- Ngành Điều dưỡng, Y tế công cộng: Học lực lớp 12 loại TB hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 5.5 và có kết quả bài thi đạt mức 5/10 điểm theo thang điểm 10.
Phương thức 5: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Thực hiện xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2021.
- Tên trường: Đại học Buôn Ma Thuột
- Tên tiếng Anh: Buon Ma Thuot Univer sity [BMTU]
- Mã trường: BMU
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2
- Loại trường: Dân lập
- Địa chỉ: 298 Hà Huy Tập, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
- SĐT: 0262 3 98 66 88
- Email:
- Website: //bmtu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhbmt/
1. Thời gian xét tuyển
Thời gian tuyển sinh dự kiến:
- Xét tuyển bằng điểm thi tổ hợp môn trong kỳ thi tốt nghiệp THPT:
- Đợt 1 [chính]: Thí sinh ĐKXT tại Trường THPT cùng với ĐK dự thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo quy định của Bộ GD&ĐT năm 2022.
- Đợt Xét tuyển bổ sung [nếu có]: Thí sinh ĐKXT trực tiếp tại trường ĐH Buôn Ma Thuột, và được thông báo công khai trên Cổng thông tinh tuyển sinh của Trường.
- Xét tuyển bằng điểm tổ hợp môn trong học bạ THPT:
- Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày 20/02/2022 đến 31/05/2022.
- Đợt 2: Nhận hồ sơ từ ngày 01/06/2022 đến 30/06/2022.
- Đợt 3: Nhận hồ sơ từ ngày 01/07/2022 đến 15/07/2022.
- Đợt 4: Nhận hồ sơ từ ngày 16/07/2022 đến 30/07/2022.
- Đợt 5: Nhận hồ sơ từ ngày 01/08/2022 đến 15/08/2022.
- Đợt 6: Nhận hồ sơ từ ngày 16/08/2022 đến 30/08/2022.
- Xét tuyển kết hợp điểm học bạ THPT và điểm trong kỳ thi TN THPT 2022:
- Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày 01/06/2022 đến 30/06/2022.
- Đợt 2: Nhận hồ sơ từ ngày 01/07/2022 đến 15/07/2022.
- Đợt 3: Nhận hồ sơ từ ngày 16/07/2022 đến 30/07/2022.
- Đợt 4: Nhận hồ sơ từ ngày 01/08/2022 đến 15/08/2022.
- Đợt 5: Nhận hồ sơ từ ngày 16/08/2022 đến 30/08/2022.
- Xét điểm bài thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia, đại học vùng tổ chức thi năm 2022:
- Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày 01/06/2022 đến 30/06/2022.
- Đợt 2: Nhận hồ sơ từ ngày 01/07/2022 đến 15/07/2022.
- Đợt 3: Nhận hồ sơ từ ngày 16/07/2022 đến 30/07/2022.
- Đợt 4: Nhận hồ sơ từ ngày 01/08/2022 đến 15/08/2022.
- Đợt 5: Nhận hồ sơ từ ngày 16/08/2022 đến 30/08/2022.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Xét tuyển điểm tổ hợp môn trong kỳ thi tốt nghiệp THPT: Hồ sơ ĐKXT thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển điểm tổ hợp môn trong học bạ THPT:
- Phiếu ĐKXT [theo mẫu của BMTU];
- Học bạ THPT [Bản sao công chứng];
- Bằng Tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời [Bản sao công chứng];
- Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT [Bản sao công chứng];
- Minh chứng đối tượng ưu tiên xét tuyển [nếu có].
- Xét tuyển kết hợp điểm trong học bạ THPT và điểm trong kỳ thi tốt nghiệp THPT:
- Phiếu ĐKXT [theo mẫu của BMTU];
- Học bạ THPT [Bản sao công chứng];
- Bằng Tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời [Bản sao công chứng];
- Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT [Bản sao công chứng];
- Minh chứng đối tượng ưu tiên xét tuyển [nếu có].
- Xét tuyển bằng kết quả bài thi đánh giá năng lực [ĐGNL] do ĐH Quốc gia Tp. HCM tổ chức:
- Phiếu ĐKXT [theo mẫu của BMTU];
- Học bạ THPT [Bản sao công chứng];
- Bằng Tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời [Bản sao công chứng];
- Giấy chứng nhận kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐHQG Tp Hồ Chí Minh năm 2022 [Bản sao công chứng].
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển bằng điểm thi tổ hợp môn trong kỳ thi Tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 2: Xét tuyển bằng điểm tổ hợp môn trong học bạ THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp điểm học bạ THPT và điểm trong kỳ thi TN THPT 2022.
- Phương thức 4: Xét điểm bài thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia, đại học vùng tổ chức thi năm 2022.
- Phương thức 5: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Phương thức 1: Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định sau khi có kết quả thi TN THPT năm 2022.
- Phương thức 2:
- Y Khoa; Dược học: Thí sinh có học lực xếp loại giỏi năm lớp 12 THPT, hoặc điểm xét TN ≥ 8,0.
- Điều dưỡng: Thí sinh có học lực xếp loại khá năm lớp 12 THPT, hoặc điểm xét TN ≥ 6,5
- Y tế Công cộng: Thí sinh có điểm tổ hợp 03 môn xét tuyển đạt từ 16 điểm trở lên.
- Phương thức 3:
- Điểm môn thi THPT phải đạt điểm trung bình cộng ≥ điểm trung bình cộng của tổ hợp bài thi/môn thi theo ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong năm 2022 đối với ngành xét tuyển.
- Điểm môn học xét tuyển theo kết quả học tập năm lớp 12 trong học bạ THPT phải đạt điểm trung bình cộng ≥ 8,0 điểm [đối với ngành Y khoa, Dược học] và ≥ 6,5 điểm đối với ngành Điều dưỡng.
- Phương thức 4:
- Y Khoa; Dược học: Thí sinh có học lực xếp loại khá năm lớp 12 THPT, hoặc điểm xét TN ≥ 6,5 và có kết quả bài thi đạt 700đ trở lên đối với ngành Y khoa, 600đ trở lên đối với ngành Dược học.
- Điều dưỡng, Y tế Công cộng: Thí sinh có học lực xếp loại TB năm lớp 12 THPT, hoặc điểm xét TN ≥ 5,5 và có kết quả bài thi ĐGNL đạt mức 500đ trở lên.
- Phương thức 5: Thực hiện xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022.
6. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Buôn Ma Thuột như sau:
- Y đa khoa: 20.000.000 đồng/học kỳ.
- Dược học: 13.900.000 đồng/học kỳ.
- Điều dưỡng, Y tế Công cộng: 10.000.000 đồng/học kỳ.
- Học phí không tăng trong toàn khóa học.
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến |
Y khoa | 7720101 | A02; B00; B08 | 235 |
Dược học | 7720201 | A00; B00; D07 | 220 |
Điều dưỡng | 7720301 | A02; B00; B08 | 70 |
Y tế công cộng | 7720701 | A02; B00; B08 | 25 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Buôn Ma Thuột như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | |
Xét theo KQ thi TN THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | ||
Y đa khoa [Bác sĩ đa khoa] | 21 | 23 | 24,05 | 24 |
Dược học [Dược sĩ] | 20 | 21 | 25,15 | 21 |
Điều dưỡng | 19 | 19 | ||
Y tế công cộng | 19 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: