Dạng đề trắc nghiệm hóa phân tích có đáp án

CHƯƠNG 1: PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH ĐIỆN THẾ Câu 1: Nếu X là anod, điện cực hydro là cathod thì A. B. C. D.

Epin = Ex – EH2 Epin = Ex Epin = Ecathod Epin = - Eanod

Câu 2: Điện cực có thế không thay đổi khi nhúng vào dung dịch điện ly là: A. B. C. D.

Điện cực so sánh Điện cực chỉ thị kim loại Điện cực thủy tinh Điện cực kép

Câu 3: Trong chuẩn độ thế với phản ứng oxy hóa khử nhanh nên sử dụng cặp điện cực: A. B. C. D.

Calomel – thủy tinh Calomel – Ag Calomel – Pt Ag/AgCl – thủy tinh

Câu 4: Thế khuếch tán là thế A. B. C. D.

Bắt nguồn từ tốc độ khác nhau của các ion giữa 2 dung dịch định lượng Bắt nguồn từ tốc độ khác nhau của các ion giữa 2 dung dịch điện ly Sinh ra do sự chuyển động nhiệt của các chất tan Tạo nên do sự chuyển động của các ion khác nhau có vận tốc giống nhau.

Câu 5: Trong chuẩn độ điện thế phản ứng acid – base: A. B. C. D.

pKa của chất chuẩn độ càng lớn bước nhảy thế càng lớn pKa của chất chuẩn độ càng nhỏ bước nhảy thế càng lớn pKa của chất chuẩn độ càng nhỏ bước nhảy thế càng nhỏ Pka của chất chuẩn độ không ảnh hưởng bước nhảy thế

Câu 6: Trong chuẩn độ tạo phức của Fe3+, cặp điện cực thường dùng: A. B. C. D.

Điện cực chỉ thị Ag, điện cực so sánh HgSO4 Điện cực chỉ thị Pt, điên cực so sánh calomel Điện cực chỉ thị màng rắn AgCl, điện cực so sánh calomel Điện cực chỉ thị thủy tinh, điện cực so sánh HgSO4

Câu 7: Để xác định điểm kết thúc của phản ứng chuẩn độ điện thế dùng: A. Xác định theo cực đại của đạo hàm bậc 1 B. Xác định điểm uốn

  1. Tính giá trị đạo hàm bậc 2 D. Tất cả đều đúng Câu 8: Các dung dịch đệm pH chuẩn được sử dụng trong: A. B. C. D.

Chuẩn máy để đo pH Xác định độ chính xác của điện cực thủy tinh Chuẩn máy trong phép đo trực tiếp Phục hồi điện cực thủy tinh

Câu 9: Trong phản ứng oxy hóa khử: Cr2O7-2 + 14H+ + 6e  2Cr+3 + H2O ảnh hưởng của pH môi trường: A. B. C. D.

pH tăng thế tiêu chuẩn giảm pH tăng khả năng oxy hóa của Cr2O7-2 giảm pH giảm khả năng oxy hóa của Cr2O7-2 giảm pH không ảnh hưởng

Câu 10; Điện cực định lượng anion tạo kết tủa với kim loại hoặc phức bền với kim loại là: A. B. C. D.

Điện cực kim loại loại 1 Điện cực kim loại loại 2 Điện cực thủy tinh Điện cực màng rắn

Câu 11: Hai loại điện cực so sánh thường dùng nhất là……………… và ………………. Câu 12: Xét phản ứng Cu+2 + e  Cu+, TCuI = 10-12, khi có mặt I- thì thế oxy hóa khử biểu kiến bằng bao nhiêu? Câu 13: Xử lý bảo quản điện cực Ag sau khi dùng phải rửa sạch, lau khô để………………… Câu 14: Viết sơ đồ mạch điện cực thủy tinh: ……………………………………………………………………………………………. Câu 15: Xử lý bảo quản điện cực thủy tinh sau khi dùng phải rửa sạch và ………………… Câu 16: Trong phương trình Nernst, với chất khí tham gia phản ứng hoạt độ a được thay thế bằng …………………………………………….. Câu 17: Một pin điện có cấu tạo thanh Zn nhúng trong dung dịch ZnSO4 1M nối với thanh Cu nhúng trong dung dịch CuSO4 1M qua cầu muối KCl, mạch điện hóa của pin trên được viết như sau: ……………………………………………………………………………………… Câu 18: Sức điện động của pin tạo thành tùy thuộc vào ……………. Và ……………………..

Đáp án: 1D 2A 3C 4B 5B 6B 7D 8A 9B 10B 11 calomel, Ag|AgCl 12 0.879 13 giảm thiểu sự oxy hóa của Ag 14 [H3O+](a1) | màng thủy tinh [H3O+](a2), [Cl-](1M), AgCl (bão hòa)|Ag 15 nhúng bầu thủy tinh trong H2O sạch 16 áp suất riêng phần (atm) 17 Zn | Zn+2 (1.00M) || Cu+2(1.00M) | Cu 18 bản chất, nồng độ của dung dịch điện ly

CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VOLT-AMPE 1/Ý nào sau đây đúng với chuẩn độ ampe? A. Là phương pháp phân tích khối lượng. B. Một trong các chất tham gia phản ứng chuẩn độ được khử trên catod thuỷ ngân hoặc khử trên điện cực rắn với một lượng rất nhỏ. C. Trị số dòng khuếch tán tới hạn tỷ lệ với nồng độ chất khử. D. B,C đúng. 2/ Đường cong chuẩn độ của phương pháp chuẩn độ ampe với một điện cực chỉ thị dễ bị biến dạng nhất ở: A. B. C. D.

Gần điểm cắt nhau giữa hai đoạn thẳng của đường cong chuẩn độ. Tại điểm uốn của đường cong chuẩn độ. Gần điểm kết thúc của đường cong chuẩn độ. A,C đều đúng.

3/ Những nguyên nhân gây ra sự biến dạng của đường cong chuẩn độ ampe với một điện cực chỉ thị: A. B. C. D. E.

Sự thay đổi dòng dư iR trong quá trình chuẩn độ. Nhiệt độ môi trường phản ứng trong quá trình chuẩn độ. Sự khoáy trộn môi trường phản ứng trong quá trình chuẩn độ. Sự pha loãng dung dịch cần chuẩn độ bởi dung dịch chuẩn. Chỉ A và D đúng.

4/ Trong phương pháp ampe kép, điện cực những đặc điểm nào trong các đặc điểm sau:

  1. Dùng 2 điện cực, một điện cực chỉ thị cùng với một điện cực so sánh. B. Hai điện cực thường khác nhau về bản chất kim loại nhưng lại giống nhau về diện tích bề mặt. C. Trên điện cực xảy ra các phản ứng điện hoá , khử trên catod và oxy hoá trên anod. D. Giữa hai điện cực có chênh lệch thế không lớn khoảng 0,1-0,2 v để gây phân cực. 5/ Dạng đường cong chuẩn độ ampe kép không phụ thuộc vào: A. B. C. D.

Trị số thế làm phân cực 2 điện cực. Chất chuẩn. Bản chất của điện cực. Chất cần chuẩn độ.

6/ Trong phương pháp ampe kép, nếu hệ không thuận nghịch được chuẩn độ bằng một hệ thuận nghịch, dòng qua mạch như thế nào cho đến điểm tương đương: A. B. C. D.

Tăng nhanh. Giảm nhanh. Không đáng kể. Không đổi.

7/ Chọn ý đúng trong các ý, chuẩn độ Karl-Fisher: A. B. C. D.

Là phép đo iod trong môi trường khan. Dùng để định lượng tạp chất có trong mẫu. Là phép đo iod trong môi trường nước. A,B đúng.

8/ Để xác định điểm kết thúc trong phương pháp chuẩn độ Karl-Fisher người ta có thể dựa vào: A. B. C. D.

Sự thay đổi màu sắc của dung dịch. Sự thay đổi nhiệt độ của dung dịch. Sự thay đổi dòng khuếch tán. A,C đúng.

9/ Lượng thuốc thử Karl-Fisher tiêu thụ: A. B. C. D.

Không phụ thuộc vào bất kì yếu tố nào. Phụ thuộc vào nồng độ iod . Phụ thuộc vào lượng H2O có trong mẫu. Phụ thuộc vào môi trường chuẩn độ.

10/ Phương pháp chuẩn độ ampe: A. Chỉ áp dụng trong phân tích các chất hữu cơ.

  1. Có độ nhạy, độ chính xác cao. C. Thường chỉ xác định được một hợp chất trong một dung dịch. D. Không áp dụng cho các dịch sinh học như máu, sữa. 11/ Ưu điểm của phương pháp chuẩn đô ampe: A. B. C. D.

Có thể ứng dụng cho nhiều loại phản ứng chuẩn độ. Có thể định lượng đến nồng độ 10-6 M/l. Độ nhay cao hơn và độ lặp lại tốt hơn so vói phương pháp cực phổ. Tất cả đều đúng.

12/Chuẩn độ Karl-Fisher sự dụng cặp điện cực: A. B. C. D. E.

Thuỷ tinh và Calomel. Pt – Calomel. Platin – Platin. Thuỷ tinh và Bạc. Hydro và Calomel.

13/Điện cực dùng trong chuẩn độ Ampe kép gồm: A. B. C. D. E.

Điện cực Calomel, Điện cực Pt. Điện cực Ag-AgCl, Điện cực Pt. Điện cự H2, Điện cực Pt. Điện cực Ag, Điện cực Pt. Điện cực Pt, Điện cực Pt.

14/Phương pháp chuẩn độ Ampe dựa trên việc kiểm tra…..(1)….. của một hay hai cấu tử tham gia phản ứng điện cực trên thiết bị cực phổ để xác định điểm tương đương. 15/ Phương pháp Volt – Ampe có thể xác định được nhiều ion vô cơ và hữu cơ trong cả môi trường ….(2)….. và …….(3)……. 16/ Hai điện cực trong chuẩn độ ampe kép thường như nhau (cả về …..(4)…..và…..(5)…..). 17/ Dạng đường cong chuẩn độ Ampe kép phụ thuộc vào vào tính chất …..(6)…..của chất cần định lượng và …..(7)…..cũng như trị số thế làm phân cực hai điện cực. 18/ Xác định điểm kết thúc trong phương pháp chuẩn độ Karl-Fisher dựa vào…..(8)…… của dung dịch khi có dư Iod hoặc sự thay đổi dòng khuếch tán. 19/Chuẩn độ Karl-Fisher là phép đo iod trong môi trường khan dùng để định lượng….(9)……có trong các chất. Đáp án 1/C

2/D

3/E

11/D

12/C

13/E

4/C

5/C

6/C

7/A

8/D

9/C

10/B

(1)dòng tới hạn

(2) nước (3) không nước

(5) diện tích bề mặt

(4) bản chất kim loại (6) thuận nghịch (7) chất chuẩn độ

(8) sự thay đổi màu sắc

(9) H2O

CHƯƠNG 3: ĐẠI CƯƠNG VỀ QUANG HỌC I) Chọn đáp án đúng nhất: 1) Tính chất sóng của ánh sáng được sử đụng để giải thích hiện tượng nào sau đây: A) Giao thoa B) Nhiễu xạ C) Quang điện D) Cả A, B đều đúng 2) Tính chất quang học và cách đo nào không tương thích? A) Khúc xạ -khúc xạ kế B) Quay mặt phẳng phân cực-triền quang kế C) Phát xạ nguyên tử-NMR D) Tán xạ-Đo độ hấp đục 3) Các dụng cụ để tách riêng bức xạ đa sắc thành những bức xạ đơn sắc là: A) Lăng kính B) Cách tử C) Giao thoa kế D) Cả A, B đúng 4) Nguyên tử Na (Z=23) thì electron hóa trị có các số lượng tử là: A) n=1, l=2, m=1, s=-1/2 B) n=3, l=0, m=0, s=+1/2 C) n=1, l=0, m=0, s=-1/2 D) n=3, l=2, m=1, s=+1/2 5) Khi ánh sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác, có thể có các hiện tượng: A) Khúc xạ B) Nhiễu xạ C) Phân tán D) Cả 3 A, B, C đều đúng 6) Chọn phát biểu sai: A) Khi bị kích thích với mức năng lượng E cao, electron có thể nhảy xa hơn một mức năng lượng B) Khi bị kích thích với mức năng lượng E cao hơn nữa, có thể kéo mạnh electron ra xa hạt nhân C) Nếu do hấp thụ năng lượng bức xạ cao, electron nhảy xa hơn một mức năng lượng thì khi electron trở về trạng thái cơ bản sẽ trải qua một bước, đi trực tiếp từ trạng thái kích thích về trạng thái cơ bản. D) Phân tử chỉ hấp thụ những bức xạ tương ứng chính xác với biến thiên giữa các mức năng lượng của chúng

  1. Chọn phát biểu sai: A) Trong vùng hồng ngoại, sự hấp thụ của bức xạ chỉ gây ra những thay đổi trạng thái năng lượng quay B) Trong vùng UV-Vis, sự hấp thụ của bức xạ gây ra những thay đổi trạng thái năng lượng của các electron hóa trị C) Sự hấp thụ bức xạ tia X gây ra sự thay đổi các điện tử bên trong của vật chất D) Sự hấp thụ bức xạ tia Gamma gây ra sự thay đổi hạt nhân. 8) Chọn phát biểu đúng: A) Định luật Lamber-beer đúng khi nồng độ dung dịch < 0,1M. B) Khi ε> 102, chất hấp thụ mạnh C) Khi ε< 102, chất hấp thụ yếu D) Cả A, B, C đều đúng 9) Vùng ánh sáng khả kiến có bước sóng trong khoảng: A) 200-600 nm B) 400-800 nm C) 500-800 nm D) 200-800 nm 10) Mức năng lượng của bức xạ điện tử thường được diễn tả bằng thuật ngữ: A) Độ hấp thu B) Độ truyền qua C) Cường độ D) Cả A, B, C đều đúng 11) Các phương pháp quang phổ dựa vào hiện tượng phát xạ là: A) Quang phổ UV-Vis B) Quang phổ IR C) Quang phổ NMR D) Quang kế ngọn lửa 12) Các phương pháp quang phổ dựa vào hiện tượng hấp thụ là: A) Huỳnh quang B) Lân quang C) Phổ NMR D) Quang kế ngọn lửa II) Câu hỏi ngắn: 1) Để biểu diễn sự tương quan giữa nồng độ (C) và độ truyền qua(T) , tại sao ta không biểu diễn trực tiếp T theo C mà phải biểu diễn A theo C? 2) Độ hấp thu (A) có giá trị biến thiên trong khoảng nào? 3) Kể tên các bộ phận cơ bản của một máy quang phổ hấp thu. 4) Một bức xa truyền qua một dung dịch thì bị hấp thu 40%. Độ hấp thu của dung dịch đó là bao nhiêu? 5) Nồng độ sử dụng trong định luật Lamber-Beer là nồng độ gì? 6) Khi được chiếu bức xạ thích hợp, một phân tử có thể có các chuyển động nào? Sắp xếp năng lượng tương ứng với các chuyển động đó theo thứ tự tăng dần.

Đáp án I)

Trắc nghiệm: 1 2 B C

3 D

4 B

5 A

6 C

7 A

8 C

9 B

10 D

11 D

12 C

II) Câu hỏi ngắn: 1) Vì T biểu diễn theo C theo hàm mũ nên khó tính toán trong khi A biểu diễn theo C theo hàm số bạc nhất, có tương quang tuyến tính nên dễ tính toán hơn. 2) [0;+∞) 3) Nguồn sáng-bộ phận tạo ánh sáng đơn sắc-Bộ phận chứa mẫu-Đầu dò-Bộ phận xử lý số liệu. 4) A=2-logT%=2-log60= 0.2218 5) Nồng độ mol và nồng độ phần trăm (kl/tt) 6) Các loại chuyển động: - Chuyển động tịnh tiến của phân tử (t) - Chuyển động quay của các nguyên tử tư phân tử (r ) - Chuyển động dao động của các nguyên tử trong phân tử (v) - Chuyển động của các electron hóa trị và chuyển động của các điện tử quanh hạt nhân (e) Trong đó: Et103 4) Yếu tố nào không ảnh hưởng đến độ hấp thụ: a) Môi trường b) Dung môi c) Cấu trúc phân tử d) Thời gian tiến hành đo 5) Nồng độ ảnh hưởng như thế nào đến độ hấp thu a) Tính tuyến tính không đổi ngay cả khi với dung dịch có nồng độ cao

  1. Ở nồng độ cao, tương tác phân tử có thể gây nên sự thay đổi về dạng và vị trí của dạy hấp thụ c) Đường thẳng tuyến tính chuyể thành đường cong theo hàm số mũ d) Nồng độ càng thấp thì tính tuyến tính càng tăng. 6) Cấu tạo của máy quang phổ tử ngoại gồm mấy bộ phận chính a) 5 b) 7 c) 6 d) 4 7) Ở giữa bộ phận tạo ánh sáng đơn sắc và bộ phận phát hiện là a) Bộ phận khuếch đại b) Cốc chứa mẫu c) Bộ phận ghi nhận d) Bộ đếm 8) Mối quang hệ giữa A và T theo công thức a) A= lg(1/T) b) A=ln(1/T) c) A=lnT d) A=lgT 9) Các yếu tố ảnh hưởng đến độ hấp thu a) Tương tác lưỡng cực, môi trường b) Nhiệt độ, ẩm độm không khí c) Cấu trúc phân tử, pH d) A,C đúng 10) Nếu nồng độ của dung dịch hấp thu C biểu diễn theo % (g/100 ml) =1%. L =1cm thì độ hấp thu được gọi là a) Hệ số tỉ lệ b) Hệ số tắc riêng c) Hệ số hấp thu mol d) Hệ số hấp thu từng phần TRẢ LỜI NGẮN 1) Khi một phân tử có hai nhóm mang màu được ngăn cách bởi một nguyên tử C thì độ hấp thu toàn phần bằng…. 2) Nhóm trợ màu là…. 3) Hiệu ứng giảm cường độ : có sự phân ly phân tử dẫn đến giảm ε thường kèm chuyển dịch…. 4) Khi khảo sát mà pH ảnh hưởng đến phổ của mẫu đo thì ta nên dùng….để kiểm soát thông số pH này 5) Đèn Tungsten-Halogen dùng để đo vùng…. 6) Đèn Hydrogen hay Deuterium dùng để đo vùng… 7) Quy tắc Woodwards: tính bước sóng hấp thu cực đại khởi đầu của Dien mạch thẳng là….nm 8) “Ở một bước sóng xác định thì độ hấp thu của nhiều hợp chất có mặt trong một hỗp hợp bằng tổng độ hấp thị của mỗi thành phần” là nguyên tắc của 9) Bathochromic shift nghĩa là…..
  1. Hypsochromic shift nghĩa là….

Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B B A D B C B A D B Trả lời ngắn: 1) Tổng độ hấp thu của mỗi nhóm mang màu. 2) Là những nhóm thế no gắn vào nhóm vào nhóm mang màu làm thay đổi cả bước sóng lẫn cường độ hấp thu cực đại. 3) Xanh 4) Hệ đệm (câu này mình thấy dùng chữ “kiểm soát” hợp lý hơn “kiểm tra”) 5) Vis 6) UV 7) 214 8) Sự chồng phổ 9) Sự chuyển dịch sang đỏ 10) Sự chuyển dịch sang xanh

Bài 5: QUANG PHỔ HẤP THU HỒNG NGOẠI - IR Câu hỏi trắc nghiệm: Câu1: Phổ hấp thu hồng ngoại là: A. Phổ tán xạ B. Phổ phân tử C. Phổ dao động-quay D. Phổ nguyên tử E. Phổ điện tử Câu 2: Có mấy loại vùng IR: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3: Loại năng lượng nào sau đây không phải năng lượng toàn phần của một nguyên tử: A. Năng lượng tịnh tiến B. Năng lượng quay C. Năng lượng dao động D. Năng lượng điện tử E. Tất cả đều sai Câu 4: Vùng IR gần còn gọi là: A. Lyman

  1. Raman C. Balmer D. Paschen Câu 5: Vùng ánh sáng hồng ngọai cơ bản: A. Được hấp thu bởi những phân tử bất đối xứng B. Được hấp thu bởi những phân tử có nhiều nguyên tử C. Được hấp thu bởi những phân tử nhỏ D. Được hấp thu bởi những nguyên tử xếp thẳng hàng E. Chỉ A, B đúng F. Chỉ C, D đúng Câu 6: Vùng ánh sáng hồng ngoại gần: A. Được hấp thu bởi những phân tử nhỏ B. Được hấp thu bởi những phân tử bất đối xứng C. Được hấp thu bởi những phân tử có nguyên tử xếp thẳng hàng D. A và C E. Cả A, B, C Câu7: Ánh sáng khả kiến, tia UV, IR,… đều là các dạng khác nhau của bức xạ điện từ, chúng chỉ khác nhau về: A. Tần số B. Năng lượng C. Độ dài sóng D. Độ hấp thu E. Độ truyền qua Câu 8: Vùng nhóm chức trong phổ IR có số sóng: A. 910- 650 cm-1 B. 1300-910 cm-1 C. 4000-1300 cm-1 D. Tất cả đều sai Câu 9: Vùng dấu vân tay trong phổ IR: A. Chứa các vân hấp thu của hầu hết các dao động co giãn B. Chứa vân hấp thu của dao động biến dạng và dao động suy biến C. Chứa vân hấp thu của dao động biến dạng ngoài mặt phẳng của liên kết C-H trong nhân thơm D. Chứa vân hấp thu của dao động suy biến Câu 10: Vùng IR cơ bản có bước sóng: A. 375 nm-1100 nm B. 1100 nm – 2500 nm
  1. 2500 nm – 25000 nm D. > 25000 nm Câu11: Mức năng lượng đủ để kích thích phân tử chuyển sang trạng thái quay xuất hiện trong vùng phổ nào: A. Tử ngoại và khả kiến B. Khả kiến và hồng ngoại gần C. Vi sóng và hồng ngoại xa D. Hồng ngoại gần và hồng ngoại cơ bản E. Hồng ngoại xa Câu 12: Mức năng lượng đủ để kích thích phân tử chuyển sang trạng thái dao động xuất hiện trong vùng phổ nào: A. Tử ngoại và khả kiến B. Khả kiến và hồng ngoại xa C. Vi sóng và hồng ngoại xa D. Hồng ngoại gần và hồng ngoại cơ bản E. Hồng ngoại xa Câu 13: Về mặt lý thuyết, phân tử paracetamol C8H9NO2 khi hấp thu ánh sáng trong vùng hồng ngoại sẽ có bao nhiêu dao động cơ bản: A. 20 B. 24 C. 34 D. 44 E. 54 Câu 14: Về mặt lý thuyết, phân tử H2O khi hấp thu ánh sáng trong vùng hồng ngoại sẽ có bao nhiêu dao động cơ bản: A. 2 B. 3 C. 4 D. 9 Câu 15: Phổ hồng ngoại có thể đo ở dạng mẫu nào: A. Mẫu rắn ép viên KBr B. Mẫu lỏng nguyên chất C. Mẫu khí D. Mẫu lỏng dạng dung dịch E. Tất cả đều được Câu16: Đèn nguồn phát xạ ánh sáng trong vùng phổ hồng ngoại là: A. Đèn Nernst, đèn Globar, đèn Ni-Cr
  1. Đèn thủy ngân C. Đèn Deuterium D. Đèn halogen E. Đèn hydrogen Câu17: Bộ phận phát hiện dùng trong máy quang phổ: A. Cặp nhiệt điện B. Pin nhiệt-điện C. Chuyển đổi tín hiệu qaung năng thành tín hiệu điện năng D. Đi kèm theo bộ khuếch đại E. Tất cả đều đúng Điền khuyết: 1.Năng lượng toàn phần của 1 phân tử gồm:…(1)..,…(2)….,…(3)…,…(4)... . 2. Khi phân tích phổ IR người ta thường phân thành các vùng: …(5)..,…(6).., ..(7)… . Đáp án: Trắc nghiệm: 1 C 11 C Điền khuyết: (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

2 B 12 D

3 E 13 E

4 B 14 B

5 E 15 E

6 D 16 A

7 C 17 E

8 C

9 B

10 C

Năng lượng tịnh tiến Năng lượng quay Năng lượng dao động Năng lượng điện tử Vùng nhóm chức Vùng vân tay Vùng nhân thơm

CHƯƠNG 6: QUANG PHỔ HUỲNH QUANG-LÂN QUANG I. 1. 2. 3.

Chọn đúng/ sai Sau khi tắt ánh sáng kích thích, huỳnh quang tồn tại lâu hơn lân quang. Sự phát lân quang xảy ra ở môi trường rắn, nhiệt độ cao. Các hợp chất khi tạo phức càng cua thì cường độ phát huỳnh quang tăng lên so với phân tử chưa tạo phức. 4. Nguồn sáng trong máy quang phổ huỳnh quang có cường độ mạnh hơn nguồn sáng trong máy quang phổ hấp thu UV.

5. Trong máy QP huỳnh quang, bộ phận ngắt tia có vai trò cản chùm tia kích thích đến detector. 6. QP huỳnh quang có độ nhạy kém hơn QP UV-vis do lượng mẫu phải đủ lớn mới có thể phát quang được. 7. Các hợp chất có vòng thơm, dị vòng ngưng tụ có khả năng phát huỳnh quang. II.

Trắc nghiệm 1. Phổ huỳnh quang là: A. Phổ hấp thu nguyên tử B. Phổ phát xạ phân tử C. Phổ dao động – quay D. Phổ điện tử 2. Trong quang phổ phát xạ phân tử A. λKT > λPX B. λKT < λPX C. λKT = λPX D. Tất cả đều sai 3. Quá trình chuyển nội hệ là A. Electron chuyển về trạng thái cơ bản S0, phân tử phát huỳnh quang. B. Phân tử ở mức NL cao nhất của trạng thái kích thích chuyển về mức NL thấp nhất của trạng thái kích thích. C. Phân tử chuyển từ trang thái S1 sang trạng thái T1 rồi trở về S0. D. Phân tử chuyển từ trạng thái S0 sang S1 rồi về trạng thái cơ bản mà không phát xạ. 4. Quá trình vượt nội hệ là A. Electron chuyển về trạng thái cơ bản S0, phân tử phát huỳnh quang. B. Phân tử ở mức NL cao nhất của trạng thái kích thích chuyển về mức NL thấp nhất của trạng thái kích thích. C. Phân tử chuyển từ trang thái S1 sang trạng thái T1 rồi trở về S0. D. Phân tử chuyển từ trạng thái S0 sang S1 rồi về trạng thái cơ bản mà không phát xạ. 5. Quá trình khử hoạt là A. Electron chuyển về trạng thái cơ bản S0, phân tử phát huỳnh quang. B. Phân tử ở mức NL cao nhất của trạng thái kích thích chuyển về mức NL thấp nhất của trạng thái kích thích. C. Phân tử chuyển từ trang thái S1 sang trạng thái T1 rồi trở về S0. D. Phân tử chuyển từ trạng thái S0 sang S1 rồi về trạng thái cơ bản mà không phát xạ. 6. Quá trình thư giãn là A. Electron chuyển về trạng thái cơ bản S0, phân tử phát huỳnh quang.

  1. Phân tử ở mức NL cao nhất của trạng thái kích thích chuyển về mức NL thấp nhất của trạng thái kích thích. C. Phân tử chuyển từ trang thái S1 sang trạng thái T1 rồi trở về S0. D. Phân tử chuyển từ trạng thái S0 sang S1 rồi về trạng thái cơ bản mà không phát xạ. 7. Bước sóng phát xạ tối đa của mẫu đo A. Bước sóng mà tại đó phổ kích thích có cường độ phát quang lớn nhất B. Bước sóng mà tại đó phổ kích thích có độ hấp thu lớn nhất C. Bước sóng mà tại đó phổ phát xạ có cường độ phát quang lớn nhất D. Bước sóng mà tại đó phổ hấp thu có độ hấp thu lớn nhất 8. Loại đèn thường dùng trong QP huỳnh quang: A. Đèn doterium B. Đèn tungsteng C. Đèn xenon D. Đèn catod lõm III.

Điền khuyết 1. Các nhóm chức cho điện tử làm….. hiệu suất lượng tử HQ 2. Florescen phát HQ mạnh, còn phenolphtalein lại ko phát HQ vì……. 3. Hiệu suất lượng tử HQ là tỷ số giữa ……… và ……………… 4. Chất có khả năng làm tắt huỳnh quang của chất khác gọi là……….. 5. Hiệu suất lượng tử huỳnh quang ………… khi nhiệt độ tăng.

Đáp án I.

Đúng sai

1 S II.

2 S

3 Đ

4 Đ

5 S

6 S

Trắc nghiệm

1 B III. 1. 2. 3. 4. 5.

2 B

3 A

4 C

5 D

6 B

Điền khuyết Tăng Hai gốc phenyl có thể quay tự do Số phân tử phát HQ, tổng số phân tử bị kích thích Quencher Giảm

CHƯƠNG 7: QUANG PHỔ NGUYÊN TỬ I.TRẮC NGHIỆM

7 Đ 7 C

8 C

1. Quang phổ phát xạ nguyên tử có tên tiếng anh viết tắt là: A. AAS B. AFS C. AES D. ICP 2. Chọn câu ĐÚNG A. Phổ hấp thu phân tử là phổ vạch, phổ hấp thu nguyên tử là phổ liên tục B. Phổ hấp thu phân tử là phổ liên tục, phổ hấp thu nguyên tử là phổ vạch. C. Phổ hấp thu phân tử và phổ hấp thu nguyên tử đểu là phổ liên tục. D. Phổ hấp thu phân tử và phổ hấp thu nguyên tử đề là phổ vạch 3. Về mặt định lượng thì phổ hấp thu nguyên tử: A. Nhạy hơn phổ phát xạ nguyên tử. B. Kém nhạy hơn phổ phát xạ nguyên tử. C. Nhạy bằng phổ phát xạ nguyên tử. D. Tùy vào nguyên tố, tác nhân môi trường mà có sự nhạy hơn hay kém so với phổ phát xạ nguyên tử 4. Quang kế ngọn lửa là máy đo: A. Phổ hấp thu nguyên tử. B. Phổ phát xạ nguyên tử. C. Phổ hấp thu phân tử. D. Phổ phát xạ phân tử 5. Quang kế ngọn lửa KHÔNG dùng để định lượng nguyên tố nào dưới đây nào dưới đây: A. Na B. K C. Ca

  1. P 6.Nguồn hóa hơi dùng trong AAS là A. Dùng lò graphit ( Hỗn hợp khí đốt + oxy) B. Đèn cathode lõm C. Đèn không điện cực D. Dùng ngọn lửa 7.Hiện tượng nhiễu nào dưới đây ảnh hưởng đến độ hấp thu của nguyên tử trong AAS A. Nhiễu hóa học B. Nhiễu do mạng phân tử C. Nhiễu do hiệu ứng nền D. Tất cả các ý trên đều đúng 8. Trong quang phổ phát xạ nguyên tử (AAS), đèn Fe phát tia cộng hưởng: A.324,8 nm B. 285,3 nm C. 248,3 nm D. 235,7 nm 9. Nguồn sáng tạo tia cộng hưởng trong đo huỳnh quang nguyên tử là A. Đèn không điện cực B. Đèn laser C. A,B đúng D. A,B sai 10. Trong AAS, bộ phận nào dùng để chọn lọc tia cộng hưởng A. Bộ tạo đơn sắc B. Đĩa ngắt tia sáng C. Đèn cathode lõm
  1. Đèn không điện cực II.ĐIỀN KHUYẾT: 1. Hấp thu nguyên tử là một quá trình lý hóa liên quan đến …(1)… bởi …(2)… của một nguyên tố ở bước sóng đặc trưng cho nguyên tố đó 2. Phổ hấp thu nguyên tử đơn giản, đặc hiêu hơn về mặt định tính so với phổ phát xạ nguyên tử vì trong phổ phát xạ nguyên tử gặp ……… 3. Tia sang hấp thu hay phát xạ ứng với mức năng lượng thấp nhất của nguyên tử gọi là gi? 4. Phổ phát xạ nguyên tử có 3 quá trình xảy ra đồng thời là …(1)…, …(2)…, …(3)… 5. Trong quang kế ngọn lửa, khi định lượng kim loại khác với kim loại kiềm và kiềm thổ thì dùng ngọn lửa gì …(1)… hoặc…(2)… 6. Quang phổ hấp thu nguyên tử (AAS) có thể định lượng 1 số á kim là gì? (kể 2 tên) 7. Nêu một nhược điểm cúa đo quang phổ huỳnh quang nguyên tử. 8. Hiện tượng nhiễu hóa học xả ra trong AAS là do…. 9. Chức năng của bộ phận đĩa ngắt tia sáng trong AAS là… 10. Trong quang kế ngọn lửa, năng lượng của tia phát xạ sau khi qua kính lọc được chuyển thành điện năng nhờ… Đáp án I. 1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

B

A

B

D

D

D

C

C

A

II. 1.

(1) sự hấp thu ánh sáng

2.

Sự giao thoa ánh sáng do các nguyên tử khác

3.

Tia cộng hưởng

4.

(1) Nguyên tử hóa mẫu

5.

(1) Acetylene oxy

6.

As,B

7.

Dễ bị nhiễu khi trong mẫu có các phân tử hấp thu bực xạ huỳnh quang

8.

Phân ly mẫu không hoàn toàn.

9.

Tách tia cộng hưởng thành hai tia

10. detector

(2) các nguyên tử tự do

(2) Hấp thu

(3) Phát xạ

(2) N2O không khí

Chương 8. Các phương pháp tách chiết Trắc nghiệm 1. Các phương pháp tách hỗn hợp không đồng nhất bao gồm a. Lọc, ly tâm, phương pháp chia cắt pha, phương pháp thẩm tích b. Lọc, ly tâm, lắng đãi, chọn lọc cơ học c. Ly tâm, lắng đãi, phương pháp thẩm thấu, phương pháp thẩm phân d. Lắng đãi, phương pháp sắc ký, phương pháp chuyển pha, phương pháp thay đổi trạng thái 2. Thay đổi trạng thái cân bằng của hỗn hợp (bằng thay đổi nhiệt độ, pH) rồi ly tâm hay lắng, gạn áp dụng cho a. Nhũ dịch b. Hỗn dịch c. Hỗn hợp đồng nhất d. Hỗn hợp không đồng nhất 3. Các chất liệu dùng trong lọc để tách hỗn hợp không đồng nhất a. SiO2, amiăng, thủy tinh b. Cellulose, màng polymer c. a, b sai d. a, b đúng 4. Phương pháp chia cắt pha a. Chuyển từ hỗn hợp đồng nhất 1 pha sang hỗn hợp không đồng nhất 2 pha b. Chuyển từ hỗn hợp không đồng nhất 2 pha sang hỗn hợp đồng nhất 1 pha c. Chuyển một chất từ pha này sang pha khác d. Chuyển từ hỗn hợp không đồng nhất 2 pha sang hỗn hợp không đồng nhất 2 pha khác 5. Phương pháp dung để tách hỗn hợp đồng nhất a. Thay đổi nhiệt độ

  1. Chọn lọc cơ học c. Chuyển pha d. Ly tâm 6. Chiết là một phương pháp tách dựa vào a. Sự phân bố chất tan giữa hai pha A và B có thể hòa tan vào nhau b. Sự di chuyển chất tan giữa hai pha A và B có thể hòa tan vào nhau c. Sự phân bố chất tan giữa hai pha A và B không thể hòa lẫn vào nhau d. Sự hòa tan chất tan giữa hai pha A và B không thể hòa lẫn vào nhau 7. Phương pháp thẩm thấu là phương pháp tách dựa vào a. Sự di chuyển chất tan giữa hai pha A và B có thể hòa tan vào nhau b. Sự phân bố chất tan giữa hai pha A và B có thể hòa tan vào nhau c. Sự di chuyển chất tan giữa hai pha A và B không thể hòa tan vào nhau d. Sự phân bố chất tan giữa hai pha A và B không thể hòa tan vào nhau 8. Màng thẩm tích a. Cho các phân tử nhỏ và trung bình đi qua b. Cho các phân tử lớn đi qua c. Chỉ xảy ra quá trình nội thẩm d. Chỉ xảy ra quá trình ngoại thẩm 9. Màng thẩm thấu a. Cho chất tan đi qua b. Cho nước đi qua c. Xảy ra quá trình ngoại thẩm d. Xảy ra quá trình ngoại thẩm và nội thẩm 10. Ý nào không đúng trong phương pháp biến đổi trạng thái a. Cất chuyển thể lỏng sang thể hơi
  1. Thăng hoa chuyển thể rắn sang thể hơi c. Loại bớt dung môi bằng cách cô đặc, bay hơi d. Tăng khả năng hòa tan của dung môi bằng thay đổi nhiệt độ, thêm chất lỏng không phải dung môi, thêm chất rắn 11. Dung môi có tỷ trọng nhỏ hơn nước a. ether, benzen, cloroform b. tetraclorid carbon, dicloroetan, hydrocarbur c. hydrocarbur, benzen, ether d. tetraclorid carbon, cloroform, ether 12. Hệ số phân bố K là tỷ số giữa a. Nồng độ chất tan ở pha nước và pha hữu cơ b. Tổng nồng độ các dạng khác nhau của chất tan ở pha nước và pha hữu cơ c. Tổng nồng độ các dạng khác nhau của chất tan ở pha nước và pha acid d. Tổng nồng độ các dạng khác nhau của chất tan ở pha hữu cơ và pha nước 13. Hệ số phân bố biểu kiến KD phụ thuộc a. Nhiệt độ b. Áp suất c. pH d. Dung môi 14. Cơ sở lý thuyết của sắc ký là a. Sự phân chia ngược dòng với hàng loạt lần chiết gián đoạn b. Sự phân chia ngược dòng và liên tục c. Quá trình phân bố giữa hai pha của một chất d. Sự chiết lỏng - lỏng 15. Độ rộng của dải và năng suất dải phụ thuộc
  1. Số bước chiết tách b. Hệ số phân chia của chất tan trong hệ c. a, b đúng d. a, b sai 16. Chọn câu sai, trong sự chiết bằng dung môi hữu cơ a. Cấu trúc phân tử, thuốc thử tạo phức mang điện tích, pH là các yếu tố ảnh hưởng b. Các anion, cation chiết được bằng dung môi hữu cơ c. Dạng phân tử trung hòa của các anion, cation chiết được bằng dung môi hữu cơ d. Nồng độ I3- càng cao, hiệu suất chiết I2 từ dung dịch nước bằng CCl4 càng giảm 17. Phương pháp chuẩn độ tạo cặp ion a. Định lượng các cation là chất diện hoạt dùng làm chất nhũ hóa trong dược phẩm, mỹ phẩm b. Định lượng các base hữu cơ dưới dạng cation dựa trên phản ứng tạo cặp ion với LS hoặc DOSS c. a, b đúng d. a, b sai 18. Phân loại pha rắn trong chiết pha rắn a. Pha thuận, pha đảo, nhựa trao đổi ion b. Pha liên kết, pha thuận, pha đảo c. Pha liên kết, pha không liên kết, nhựa trao đổi ion d. Pha không kiên kết, pha thuận, pha đảo 19. Các IPA (tác nhân tạo cặp ion) thường dùng a. Các acid mạnh b. Các hợp chất sulfonic c. Các amoni d. a, b và c đúng

20. Yếu tố ảnh hưởng đến phương pháp chiết đo quang a. Tác nhân tạo cặp ion b. Dung môi chiết c. pH môi trường d. Thời gian chiết Điền khuyết 1. Hỗn hợp không đồng nhất là hỗn hợp có ........................................................................................ 2. Nhược điểm của màng polymer là .................................................................................................. 3. Nhược điểm của cellulose (giấy lọc) là ........................................................................................., ............................................................................ và ............................................................................ 4. Hai kỹ thuật lọc gồm lọc ở áp suất thường và ................................................................................ 5. Lắng đãi là dùng ............................................................................................lôi đi những hạt nhẹ 6. Chọn lọc cơ học tách các chất có thể dựa vào hình dáng, kích thước, màu sắc và ........................ 7. Phương pháp chuyển pha là ............................................................................................................ 8. Phương pháp thẩm phân thường được dùng để tách ...........................kích thước ......................... ra khỏi ...................................chứa các ................................................. kích thước .......................... 9. Khi muốn chuyển base vào pha nước, ta phải tiến hành chiết ở pH .............................................. 10. Chiết với chelator kim loại là sử dụng sự tạo ..................... giữa các ion kim loại với một chất phối trí hữu cơ

11. Trong chiết sau khi tạo cặp ion, một số ............................ có thể tạo cặp với các IPA trong pha ............................và cặp ion này có thể được chiết vào pha ................................... 12. Các kỹ thuật chiết lỏng - lỏng gồm ............................ cho hiệu suất chiết thấp, ............................... hiệu suất chiết cao hơn nhưng tốn dung môi, thời gian, công sức và ................................................ hiệu suất chiết cao nhất 13. Ba chất phối trí thường hay dùng trong chiết tạo phức chelate là ....................., ..................... và ......................... 14. Trong phương pháp chiết và đo quang, ion cần định lượng được cho tạo cặp với một .....................................rồi chiết vào dung môi hữu cơ và đem đo quang 15. Chiết lỏng - rắn dùng pha rắn để chiết lấy các chất từ ..................., chủ yếu nhờ sự ................... 16. Chiết lỏng - rắn dùng pha lỏng để chiết lấy các chất từ mẫu phân tích là .................................... 17. Tương tác giữa chất phân tích và cột pha đảo không phân cực là lực .............................., năng lượng ....................... 18. Tương tác giữa chất phân tích và pha thuận phân cực gồm ........................, ..........................hoặc ......................................... 19. Các hợp chất alcol, aldehyd, dẫn chất halogen hòa tan trong dung môi không phân cực bị hấp phụ mạnh trên ................................... 20. Chất rửa giải trong chiết bằng cột chứa a. Pha đảo: ......................., ..........................,.......................... b. Pha thuận: ....................... c. Nhựa trao đổi ion: ........................ cho cột anionit, ............................ cho cột cationit Đáp án Trắc nghiệm 1 b

2 b

3 d

4 a

5 c

6 c

7 a

8 a

Điền khuyết 1. ít nhất hai pha không hòa lẫn vào nhau 2. không chịu được một số dung môi hữu cơ

9 b

10 d

11 c

12 a

13 c

14 b

15 c

16 b

17 b

18 c

19 d

20 c

3. không chịu được kiềm đặc, hấp phụ một số chất, không chịu được chất oxy hóa mạnh 4. lọc dưới áp suất giảm (lọc chân không) 5. dòng chất lỏng 6. huỳnh quang 7. chuyển một chất hay một số chất từ pha này sang pha khác 8. protein, lớn, dịch sinh học, chất muối khoáng hòa tan, nhỏ 9. thấp 10. phức 11. base hữu cơ, nước, hữu cơ 12. chiết đơn, chiết lặp, chiết ngược dòng 13. dithizon, oxin, cupferron 14. ion trái dấu có màu 15. pha lỏng, hấp phụ 16. pha rắn 17. Van der Waals, thấp 18. liên kết hydro, liên kết π - π, tương tác lưỡng cực - lưỡng cực 19. silicagel 20. a. methanol, acetonitril, ethyl acetat b. methanol c. NaOH 0.1M, HCl 0.1M

BÀI 9. ĐẠI CƯƠNG VỀ SẮC KÝ I. ĐIỀN KHUYẾT: Câu 1: Số đĩa lý thuyết của một cột sắc ký là đại lượng đánh giá: …. Câu 2: Hệ số bất đối T của một pic nằm trong khoảng: … Câu 3: Cơ chế phân bố trong phương pháp sắc ký là sự phân bố khác nhau của một chất tan trong: … Câu 4: Sắc ký lỏng pha thuận là sắc ký mà trong đó pha tĩnh … và pha động … hơn pha tĩnh

Câu 5: Trong sắc ký, cơ chế rây phân tử ngược với … vì … Câu 6: Dựa vào cách cho pha động qua pha tĩnh, sắc ký bao gồm các cách: ... Câu 7: Hệ số dung lượng k’ nằm trong khoảng… Nếu k’ nhỏ hơn khoảng đó thì…, nếu k’ lớn hơn khoảng đó thì … Câu 8: Viết công thức tính hệ số phân bố. Giải thích các đại lượng. Câu 9: Tại sao một pic thường “có đuôi”: … Câu 10: Viết phương trình Van Deemeter, giải thích ý nghĩa các đại lượng: Câu 11: Tính hấp phụ của silicagel do … quyết định. Câu 12: Nếu pha tĩnh là chất … thì ta có sắc ký hấp phụ gồm sắc ký hấp phụ … và sắc ký hấp phụ … Câu 13: Trong sắc ký, cơ chế của rây phân tử là sự tách các chất tan dựa trên … của chúng. Câu 14: … có tính chọn loc cao, được dùng nhiều trong tinh chế những chất có nguồn gốc sinh học. Câu 15: Ý nghĩa của hệ số chọn lọc  Câu 16: HPLC là viết tắt của từ gì (tên tiếng Anh và tiếng Việt). Câu 17: Giải thích ký hiệu silicagel GF254. Đáp án: 1.

(khả năng tách của cột đó với một chất xác định)

2.

(0,8≤T≤1,2)

3.

(hai chất lỏng không hỗn hòa)

4.

(phân cực; kém phân cực)

5.

(cơ chế rây cơ học; các phân tử có kích thước lớn hơn không bị giữ lại)

6.

(sắc ký khai triển và sắc ký rửa giải)

7.

(1≤k'≤8; pic sẽ xuất hiện quá sớm làm dễ lẫn với pic tạp và pic dung môi; thời gian phân tích quá dài)

8.

( =

9.

(Do pic thường bị bất đối về phía sau)

 ; 

CS: Nồng độ chất tan trong pha tĩnh; CM: Nồng độ chất tan trong pha động)

B

10. (H=A+ +Cu; H: chiều cao của đĩa lý thuyết, A, B, C: các hằng số; u: vận tốc của pha động u

11. (các nhóm OH trên bề mặt) 12. (hấp phụ; pha thuận; pha đảo) 13. (kích thước) 14. (sắc ký ái lực) 15. (mô tả tốc độ dịch chuyển tương đối của hai chất tan được rửa giải với nhau) 16. (sắc ký lỏng hiệu năng cao/ high performance liquid chromatography) 17. (Pha tĩnh: silicagen có trộn chất kết dính, thêm chất chỉ thị huỳnh quang phát quang ở bước sóng 254nm)

II. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Bản chất của sắc ký tương tự với quá trình nào? A. B. C. D.

Chiết ngược dòng Chiết lặp gián đoạn Chiết đơn liên tục Chiết lặp liên tục

Câu 2: Trong sắc ký, pha tĩnh không tương tác với chất tan theo cơ chế nào: A. B. C. D.

Hấp thụ Loại trừ phân tử Trao đổi ion Phân bố

Từ câu 3 đến câu 7: Cho 2 chất A và B tiến hành sắc ký. Ta có các thông số sau: thời gian lưu của A và B lần lượt là 15,82 phút và 17,10 phút, chiều rộng pic của A và B lần lượt là 0,98 và 1,19, chiều dài cột là 30 cm, thời gian chiết là 87 giây: Câu 3: Độ phân giải của cột là: A. B. C. D.

1,18 30,34 0,59 1,21

Câu 4: Số đĩa lý thuyết trung bình của cột: A. B. C. D.

3754 3737 7473 7508

Câu 5: Chiều cao đĩa lý thuyết: A. B. C. D.

8,03.10-3 cm 7,99.10-3 cm 1,60.10-2 cm 1,61.10-2 cm

Câu 6: Để hai pic của A và B tách nhau hoàn toàn, độ xen phủ không quá 0,3% thì chiều dài cột phải như thế nào: A. B. C. D.

L≤71cm L≥71cm L≤63cm L≥63cm

Câu 7: Để đạt được độ phân giải 1,5 với chiều dài cột bằng 30 cm, thời gian lưu của A và B không đổi thì chiều cao lý thuyết phải bằng bao nhiêu: A. 3,72.10-3 cm B. 8,82.10-3 cm C. 3,82.10-3 cm

  1. 8,72.10-3 cm Câu 8: Công thức tính hệ số phân bố là: A. K= B. K= C. K=

k' .VS VM k' .VM VS CS CM

  1. A và B đúng E. B và C đúng Câu 9: Công thức tính độ phân giải: A. RS = B. RS = C. RS = D. RS =

k' √N α-1  B' 4 α 1-kB

k' √N α-1  A' 4 α 1+k k'B √N α-1 

4 α 1+k'B

k'B √N α+1 

4 α 1+k'B

Câu 10: Trong sắc ký, pha động thường là: A. Lỏng B. Lỏng siêu tới hạn C. Khí D. Tất cả đều đúng Đáp án: 1

2

3

4

5

6

7

8

A

A

A

B

A

D

C

E

Chương 10. Sắc ký lớp mỏng 1.Trong các cơ chế của sắc ký lớp mỏng (SKLM), cơ chế nào chiếm ưu thế: a.Hấp phụ b.Phân bố c.Trao đổi ion d.Rây phân tử 2. SKLM thuộc a.SK lỏng – rắn

9 C

10 D

b.SK lỏng – lỏng c.SK lỏng – pha liên kết d.SK khí – lỏng 3. Trong SKLM, pha động là …(a)…, pha tĩnh là …(b)… 4. …….có thể dùng để tìm điều kiện tối ưu cho sự tách bằng SK lỏng trên cột 5. Các chất hấp phụ được dùng làm pha tĩnh trong SKLM phần lớn có trộn thêm chất kết dính như …… 6. Loại chất hấp phụ nào được sử dụng phổ biến nhất hiện nay? 7. Tính hấp phụ của silicagen do các nhóm …….trên bề mặt quyết định 8. Kích thước hạt silicagen được dùng làm pha tĩnh là …… 9. Hàm ẩm sẽ làm …(a)...hoạt độ của bản mỏng, do đó ta phải.…(b)...trước khi sử dụng 10. Ngoài silicagen, một số pha tĩnh khác cũng được dùng như ….. 11. Ký hiệu silicagel G nghĩa là...(a)… Ký hiệu silicagel H nghĩa là…(b)… Ký hiệu silicagen GF254 nghĩa là…(c)… 12. Cần điều chỉnh sức rửa giải của pha động để Rf nằm trong khoảng……đạt độ phân giải cực trị 13. Cho các nhóm chức sau: CH=CH, NH2, COOH, OH, OCH3. Sắp xếp theo chiều tăng dần khả năng hấp phụ? 14. Đối với những chất cần phân tích có các nhóm chức có độ phân cực cao, cần lựa chọn dung môi có tính……để làm pha động 15. Nguyên tắc phối hợp dung môi trong pha động là……. 16. Trong bản mỏng dính chắc, chất hấp phụ được trộn thêm…… 17. Kỹ thuật……có 2 bước chính là dùng SKLM 1 chiều và phản hấp phụ, dùng để tách các chất với lượng nhỏ trong trường hợp không thể tách bằng các phương pháp khác 18. Thông số đặc trưng của SKLM là……

19. Trong trường hợp độ bão hòa của dung môi trong bình sắc ký không đủ sẽ dẫn đến hiện tượng gì? 20. Trong SKLM, điều kiện để 1 chất X là chất A? 21. Kích thước hạt pha tĩnh trong bản mỏng hiệu năng cao là….. 22. Trong SKLM, chất thử được gọi là tinh khiết khi…… 23. Phương pháp SKLM có pha động ở thể…… 24. Kỹ thuật sắc ký chế hóa dùng để…… 25. ……là chất hấp phụ thường dùng nhất trong SKLM và SK cột của ngành Dược 26. Hiệu lực bản mỏng được đánh giá bởi thông số…… Đáp án 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8.

A A (a) chất lỏng (b) chất rắn SKLM CaSO4, tinh bột, dextran Silicagen OH 10-60 µm

9. (a) giảm (b) hoạt hóa 120 oC/ 1 giờ 10. nhôm oxyd, Kieselgur, thạch cao, cellulose, polyamid 11. (a) chất hấp phụ có chất kết dính (b) chất hấp phụ không có chất kết dính (c) chất hấp phụ có chất kết dính và có thêm chất phát huỳnh quang ở bước sóng 254 nm 12. 0,2-0,8 13. CH=CH < OCH3< NH2< OH < COOH 14. phân cực 15. phối hợp các dung môi có sức dung môi gần nhau 16. chất kết dính (thạch cao, tinh bột, dextrin) 17. sắc ký chế hóa 18. hệ số lưu giữ Rf 19. hiện tượng “bờ” 20. Rf(X) = Rf(A) với các hệ dung môi khác nhau (sử dụng ít nhất 3 hệ dung môi khác nhau) 21. 5 µm 22. 23. 24. 25. 26.

trên sắc ký đồ không có vết lạ lỏng phân lập các chất với lượng nhỏ silicagel số đĩa lý thuyết

CHƯƠNG 12: SẮC KÍ LỎNG HIỆU NĂNG CAO TRẮC NGHIỆM 1. Để đuổi bọt khí dung môi pha động ngoài phương pháp khử khí ngay trên dòng chảy của dung môi người ta còn dung các phương pháp sau: a. Lọc qua màng Teflon, dung khí nito, siêu âm. b. Lọc dưới áp suất giảm, siêu âm, sục khí helium c. Lọc dưới áp suất giảm, siêu âm, sục khí nito d. Tất cả các câu đều đúng 2. Ưu điểm của bộ phận phát hiện tán xạ ánh sang bay hơi: a. Phát hiện tất cả các hợp chất có sự bay hơi thấp hơn sự bay hơi của pha động b. Dễ sử dụng khi chạy gradient vì độ ổn định của đường nền được duy trì trong suốt thời gian chạy gradient c. Tất cả đều đúng d. Độ nhạy rất cao, giới hạn phát hiện rất thấp, không phức tạp và dễ vận hành 3. Trong ngành Dược phương pháp HPLC được dùng trong: a. Định tính và định lượng các hợp chất có hấp thu UV b. Định tính và bán định lượng các hợp chất hữu cơ c. Định lượng các hợp chất hữu cơ d. Định tính đinh lượng và xác định các tạp chất liên quan của hợp chất hữu cơ 4. HPLC ra đời từ 1960 đến nay đã được sử dụng rộng rãi trong phòng thí nghiệm áp dụng nhiều lĩnh vực do a. Có độ nhạy, độ chính xác, độ đúng cao đáp ứng các yêu cầu định tính và định lượng b. Độ đúng cao, đơn giản, dễ vận hành, tiêu tốn ít dung môi c. Độ chính xác cao, rẻ tiền, đáp ứng hầu hết các chất cần phân tích d. Thích hợp với đa số phòng thí nghiệm do rẻ tiền, dễ vận hành 5. Cấu hình một máy HPLC theo thứ tự gồm: a. Hệ thống cung cấp pha động, bộ phận khử khí, bơm sắc kí lỏng, đầu dò, bộ phận tiêm mẫu, lọc tiền cột, cột sắc kí, hệ thống thu nhận và xử lí tín hiệu b. Hệ thống cung cấp pha động, bộ phận khử khí, bơm sắc kí lỏng, bộ phận tiêm mẫu, đầu dò, lọc tiền cột, cột sắc kí, hệ thống thu nhận và xử lí tín hiệu c. Hệ thống cung cấp pha động, bộ phận khử khí, bơm sắc kí lỏng, lọc tiền cột, cột sắc kí, bộ phận tiêm mẫu, đầu dò, hệ thống thu nhận và xử lí tín hiệu d. Hệ thống cung cấp pha động, bộ phận khử khí, bơm sắc kí lỏng, bộ phận tiêm mẫu, lọc tiền cột, cột sắc kí, đầu dò, hệ thống thu nhận và xử lí tín hiếu 6. Sử dụng lọc tiền cột trong HPLC để: a. Giảm thời gian chạy sắc kí b. Bảo vệ cột sắc kí, loại bỏ tạp chất gây nghẽn cột c. Tăng độ phân giải

  1. Tăng khả năng tách của các cấu tử 7. Sắc kí lỏng hiệu năng cao pha đảo là sắc kí: a. Được dung trong sắc kí rây phân tử b. Phân bố mà trong đó pha tĩnh phân cực, pha động là một dung môi không phân cực c. Phân bố mà trong đó pha tĩnh ít phân cực, pha động là dung môi phân cực d. Được dung trong sắc kí trao đổi ion 8. Trong sắc kí lỏng hiệu năng cao để định tính các chất người ta thường dựa vào a. Rf và Rs b. Hệ số dung lượng K’ c. Diện tích pic d. Dựa vào thời gian lưu, thu sản phẩm ra khỏi cột định danh bằng những kĩ thuật khác như khối phổ, hồng ngoại và cộng hưởng từ 9. Đầu dò HPLC cần đáp ứng các yêu cầu sau: a. Tất cả đều đúng b. Độ nhạy cao và vận hành ổn định c. Tín hiệu thu được ít thay đổi theo nhiệt động và tốc độ dòng d. Nhanh và lặp lại, khoảng tuyến tính rộng 10. Đầu dò thong dụng trong HPLC áp dụng trong ngành Dược: a. PDA, huỳnh quang, phát hiện ánh sáng khuếch tán, đo cường độ xung b. Hấp thu UV-Vis, đo cường độ xung, phát hiện điện hóa, đo độ dẫn c. Hấp thụ UV-Vis, huỳnh quang, tán xạ ánh sang bay hơi, RI d. Hấp thụ UV-Vis, huỳnh quang, phát hiện ánh sang khuếch tán, RI 11. Đầu dò PDA và đầu dò hấp thu UV-Vis: a. Đầu dò PDA tiện lợi hơn, phát hiện hầu hết các chất, còn đầu dò hấp thu UV chỉ phân tích những hợp chất có hấp thu UV b. Đều dung để phân tích những hợp chất có hấp thu UV c. Đầu dò PDA rất thích hợp cho những chất không bay hơi và chịu nhiệt còn đầu dò UV dung để phát hiện những chất có hấp thu UV d. Đầu dò PDA được dung thông dụng hiện nay vì nó rẻ tiền và phân tích được hầu hết các chất 12. Xử lý dung môi trong phương pháp HPLC trường hợp pha động là hỗn hợp dung môi hữu cơ và nước, người ta thường dùng các loại màng lọc nào sau đây: a. Màng lọc Teflon b. Màng lọc RC, polyamide, nylon c. Tất cả đều đúng d. Cellulose nitrat hay cellulose acetat 0.22 hay 0.45 micromet 13. Hiện nay các hệ thống HPLC hiện đại thường dùng bơm: a. Bơm đẳng dòng b. 2 piston
  1. 1 piston d. Bơm cao áp 14. Đầu dò tán xạ ánh sang bay hơi hoạt động dựa trên nguyên tắc a. Các chất sau khi ra khỏi cột phân tán thành những giọt chất lỏng rất nhỏ, hóa hơi, làm khô, ánh sang laser chiếu vào các phần tử nhỏ của mẫu bị tán xạ ánh sang b. Chọn 1 bước sóng từ đèn nguồn phát ra ánh sáng chiếu vào mẫu thử để đo năng lượng tán xạ c. Dựa trên sự khác nhau giữa chỉ số khúc xạ của pha động và pha động có lẫn chất tan sau quá trình tách qua cột sắc kí d. Dùng bước sóng phát xạ để đo sự tán xạ ánh sáng 15. Khi sử dụng đầu dò khúc xạ kế vi sai hệ thống HPLC cần phải có: a. Bơm mẫu bằng syringe b. Hệ thống bơm mẫu tự động c. Hệ thống ổn định nhiệt cho cột d. Hệ thống bơm mẫu bằng valse loop 16. Đầu dò PDA hoạt động trên nguyên tắc: a. Chọn 1 bước sóng từ đèn nguồn phát ra ánh sáng trên 1 vùng giải bước sóng rộng b. Dung 2 bước sóng kích thích và phát xạ c. Các phân tử hợp chất hữu cơ hấp thu ánh sáng UV và độ hấp thu tỷ lệ với nồng độ của chúng trong dung dịch d. Dựa trên sự khác nhau giữa chỉ số khúc xạ của pha động và pha động có lẫn chất tan sau quá trình tách qua cột sắc kí CÂU HỎI TRẢ LỜI NGẮN: 17. So với đầu dò RI, đầu dò tán xạ ánh sang bay hơi có ưu điểm là: dễ dàng chạy gradient vì độ ổn định của…….được duy trì trong suốt thời gian chạy gradient. 18. Trong HPLC để định tính các chất người ta thường dựa vào: ….. , thu sản phẩm ra khỏi cột định danh bằng những kĩ thuật khác như khối phổ, hồng ngoại, cộng hưởng từ. 19. Trong HPLC để định lượng các chất người ta thường dựa vào: ………. 20. Chất chuẩn nội dùng trong HPLC phải có……tương đương với chất khảo sát, trong cùng điều kiện sắc kí, chất chuẩn nội phải có….với chất cần phân tích trong mẫu và phải….. 21. Áp suất hoạt động tối đa của máy HPLC thông thường từ…… 22. Xử lí dung môi trong trường hợp là nước người ta thường dùng màng lọc ………. 23. Nhược điểm chung của phương pháp HPLC là…… 24. Trong quá trình sắc kí, kiểu rửa giải isocratic là….. 25. Ghép tướng tĩnh lên chất mang có 2 cách là….. và ….. 26. Tướng tĩnh dưới dạng ester thường…..và …..

ĐÁP ÁN: 1 B

2 C

17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26.

3 D

4 A

5 D

6 B

7 C

8 D

9 A

10 C

11 B

12 B

13 D

14 A

15 C

16 C

Đường nền Thời gian lưu Chiều cao và diện tích pic Cấu trúc hóa học….thời gian lưu gần với thời gian lưu…..được tách hoàn toàn 5000-6000psi Cellulose nitrat hoặc cellulose acetat kích thước 0.45 hoặc 0.22 micromet Hệ thống làm việc dưới áp suất cao, pha động dễ bay hơi và độc cho người sử dụng Thành phần pha động không thay đổi Phương pháp tẩm….gắn tướng tĩnh vào chất mang theo kiểu liên kết hóa học Không bền với nhiệt…dễ bị thủy phân

BÀI 13: SẮC KÍ KHÍ. Trắc nghiệm: 1. Sắc kí khí là kĩ thuật dùng để tách các cấu tử ra khỏi hỗn hợp, trong đó mẫu là: A. Chất khí, chất lỏng có thể hóa hơi ở nhiệt độ thường. B. Chất lỏng có thể hóa hơi sau khi tạo dẫn chất. C. Chất khí, chất lỏng ở nhiệt độ thường và dẫn chất. D. Chất khí, chất lỏng có thể hóa hơi ở nhiệt độ thường hoặc sau khi được xử lí ở nhiệt độ cao hoặc chất lỏng có khả năng hóa hơi sau khi tạo dẫn chất. 2. Bộ phận sắc kí của máy sắc kí khí gồm có: A. Nguồn nhiệt, buồng tiêm, cột. B. Nguồn nhiệt, buồng tiêm, cột, đầu dò, khuếch đại phổ. C. Nguồn khí, buồng tiêm, lò nung. D. Nguồn khí, buồng tiêm, lò nung, cột, đầu dò, khuếch đại phổ. 3. Máy sắc kí khí đầu tiên ra đời vào năm: A. 1955. B. 1957.

  1. 1943. D. 1959. 4. Sắc kí khí – lỏng và sắc kí khí – rắn khắc nhau bởi: A. Pha động. B. Pha tĩnh. C. Đầu dò. D. Phương pháp định lượng. 5. Chương trình hóa nhiệt áp dụng cho bộ phận: A. Detecter. B. Cột chứa pha tĩnh. C. Lò nung. D. Buồng tiêm mẫu. 6. Trong sắc kí khí (GC), pha động và pha tĩnh tương tác với nhau theo cơ chế: A. Hấp phụ. B. Phân bố. C. Trao đổi ion. D. Rây phân tử. 7. Chọn câu đúng. Pha tĩnh thường dùng trong tách chất phân cực là: A. Hydrocarbon. B. Dimethylpolysiloxane. C. Polyetylen glycol. D. A và B đúng. 8. Chọn câu đúng khi nói về sắc kí khí: A. Dùng chuẩn nội cho phép hạn chế sai số của các thể tích bơm. B. Nhiệt độ của đầu dò, cột, và buồng tiêm mẫu là như nhau.
  1. Dùng cho các chất không bay hơi. D. Cột mao quản ngắn. 9. Pha tĩnh của máy sắc kí khí dùng trong thực hành: A. Dimethylpolysiloxane. B. Carbowax. C. Cyanopropyl polydimethylsiloxane. D. Polyetylen glycol. 10. Chọn câu đúng: A. TCD là đầu dò có độ nhạy cao, nhạy với nước và khí, đáp ứng phụ thuộc vào bản chất chất phân tích. B. FID là đầu dò đặc biệt nhạy với H2O, CO2 và SO2. C. TID là đầu dò phát hiện chọn lọc với các hợp chất hữu cơ có chứa lưu huỳnh. D. ECD là đầu dò có độ nhạy rất cao, phát hiện chuyên biệt các hợp chất halogen. 11. Chọn pha tĩnh thích hợp để phân tích hợp chất clo thơm: A. Polydimethylsiloxane. B. Polyetylen glycol. C. Phenyl polydimethylsiloxane. D. Trilflouropropyl polydimethylsiloxane. 12. Chọn khí mang thích hợp cho bộ phận phát hiện dẫn nhiệt (TCD): A. N2. B. O2. C. Ar. D. He. 13. Khí mang thích hợp cho bộ phận phát hiện nhiệt ion hóa (TID): A. N2.
  1. O2. C. Ar. D. He. 14. Pha tĩnh dùng trong phân tích acid béo không no chứa nhiều nối đôi là: A. Polyetylen glycol. B. Cyanopropyl polydimethylsiloxane. C. Polydimethylsiloxane. D. Triflouropropyl polydimethylsiloxane. 15. Chọn câu đúng. Pha tĩnh dùng trong phân tích các chất không phân cực là: A. Cyanopropyl dimethylsiloxane.. B. Dimethylpolysiloxane. C. Polyetylen glycol. D. A và B đúng. Điền khuyết: 1. Các giá trị lưu trong sắc kí khí bao gồm: ……………., ………….., và…………. 2. Ba loại cột dùng trong sắc kí khí là: ……….., …………., và……………….. 3. a. Bộ phận phát hiện dẫn nhiệt (TCD) có thể phát hiện các hợp chất …………….... b. Bộ phận phát hiện nhiệt ion hóa (TID) có thể phát hiện các hợp chất………………. c. Bộ phận phát hiện bắt cặp điện tử (ECD) có thể phát hiện các hợp chất……………. d. Bộ phận phát hiện ion hóa ngọn lửa (FID) có thể phát hiện các hợp chất…………… 4. Loại bộ phận phát hiện đáp ứng tỷ lệ với nồng độ của mẫu hiện diện trong khí mang là………. và……….. Loại bộ phận phát hiện đáp ứng tỷ lệ theo lưu lượng khối đi qua đầu dò là …………, …………… và…………. 5. Không dùng riêng lẻ khí……….với bộ phận phát hiện ECD. 6. Nhiệt độ buồng tiêm…………. so với nhiệt độ cột.

ĐÁP ÁN: Trắc nghiệm: 1D 2A 3A 4B 5C 6B 7C 8A 9A 10D 11D 12D 13A 14B 15B. Điền khuyết: 1. Thời gian lưu – thể tích lưu – chỉ số Kovats. 2. Cột nhồi – cột mao quản – cột 530µm. 3. a. Tất cả các chất. b. Chứa nito hay phospho. c. Chứa halogen, hợp chất cơ kim, hợp chất carbon liên hợp. d. Hữu cơ. 4. TCD – ECD – FID – TID – MS. 5. Heli. 6. Lớn hơn (30-500C)

CHƯƠNG 14: ĐIỆN DI MAO QUẢN 1/ Đại lượng đặc trưng trong điện di mao quản là A. Linh độ điện di B. Dòng điện thẩm C. Thời gian di chuyển D. Hiệu lực cột E. Độ phân giải 2/ Dòng EOF sẽ phụ thuộc vào các yếu tố sau đây, NGOẠI TRỪ: A. pH B. Nồng độ dung dịch đệm C. Nhiệt độ D. Điện thế nguồn E. Tất cả đều sai 3/ Các yếu tố làm tăng EOF, NGOẠI TRỪ: A. Tăng thế áp vào 2 đầu mao quản B. Tăng pH của dung dịch điện di C. Tăng nhiệt độ điện di D. Giảm nồng độ các chất trong dung dịch

  1. Giảm pH của dung dịch điện di 4/ Linh độ điện di có đặc điểm: A. Tỷ lệ thuận với điện tích ion, tỷ lệ thuận với kích thước ion B. Tỷ lệ thuận với điện tích ion, tỷ lệ nghịch với kích thước ion C. Tỷ lệ nghịch với điện tích ion, tỷ lệ thuận với kích thước ion D. Tỷ lệ nghịch với điện tích ion, tỷ lệ nghịch với kích thước ion E. Tất cả đều sai. 5/ Trong điện di, pH của dung dịch đệm: A. Nếu chất phân tích là cation (pKa < 7) nên sử dụng dung dịch đệm có pH > pKa B. Nếu chất phân tích là cation (pKa < 7) nên sử dụng dung dịch đệm có pH < pKa C. Nếu chất phân tích là anion (pKa > 7) nên sử dụng dung dịch đệm có pH > pKa D. Nếu chất phân tích là cation (pKa < 7) nên sử dụng dung dịch đệm có pH = pKa E. B, C đúng. 6/ Nhược điểm của điện di mao quản vùng là không tách được: A. Các acid yếu B. Các base yếu C. Các chất chưa biết pKa D. Các chất trung hòa về điện E. Hỗn hợp gồm 1 cation, 1 anion và 1 chất trung hòa về điện 7/ Linh độ điện di phụ thuộc vào: A. Bản chất tiểu phân B. Độ nhớt của mẫu phân tích C. Chiều dài mao quản D. Độ nhạy của bộ phận phát điện E. Cường độ dòng điện 8/ Điện di mao quản mixen điện động: A. Có thể tách được hỗn hợp bao gồm cation, anion và chất trung hòa về điện B. Có cơ chế tách dựa vào linh độ điện di của chất phân tích C. Có cơ chế tách dựa vào hệ số phân bố của chất phân tích D. Sử dụng mixen như một pha tĩnh giả E. Tất cả đều đúng 9/ Yếu tố ảnh hưởng nhất đến quá trình điện di: A. Dung dịch đệm B. pH dung dịch đệm
  1. Điện thế nguồn D. Nhiệt độ mao quản E. Dung môi hữu cơ thêm vào dung dịch đệm 10/ Đầu dùng thường dùng trong điện di mao quản là: A. Hấp thụ UV-Vis B. Huỳnh quang C. Đo độ dẫn D. Khối phổ E. Tất cả đều đúng 11/ Hiệu lực mao quản được đánh giá bởi thông số: A. Rf B. Hệ số dung lượng C. Độ phân giải D. Số đĩa lý thuyết E. Tất cả đều đúng ĐIỀN TỪ: 1/ Bề mặt bên trong thành mao quản chứa nhóm …. 2/ Để thay đổi chiều EOF, người ta thường thêm vào dung dịch một muối….., ví dụ…….., …….. 3/ Nguyên tắc hoạt động của điện di mao quản là do sự khác nhau về…….. nên tốc độ di chuyển của các phân tử sẽ khác nhau. 4/ Phân tử tích điện dương sẽ chuyển động trong mao quản với vận tốc….. vận tốc dòng EOF. 5/ Nồng độ dung dịch đệm tỷ lệ…. với thời gian dịch chuyển 6/ Điểm khác biệt giữa điện di mao quản và điện di cổ điển là điện di mao quản có…… 7/ Các chất hoạt động bề mặt thường dùng trong MEKC là…..…., ………& ……….. 8/ Thứ tự ra của các phân tử trong điện di mao quản là …………., …………….và cuối cùng là……………. 9/ Nhược điểm của CZE là………………… 10/ Hai thông số đặc trưng của MEKC là ........................ & ........................ ĐÁP ÁN : 1 A

2 E

3 E

4 B

ĐIỀN TỪ 1. silanol (Si-OH) 2. alkyl amoni bậc 4, ví dụ CTAB, TTAB

5 E

6 D

7 A

8 E

9 B

10 A

11 D

3. linh độ điện di 4. lớn hơn 5. nghịch 6. sự xuất hiện của dòng điện thẩm 7. SDS, SDC, CTAB 8. cation, phân tử trung hòa về điện, anion 9. không tách được các chất trung hòa về điện 10. hệ số dung lượng k’ và độ phân giải Rs.