Dạng đề trắc nghiệm hóa phân tích có đáp án
CHƯƠNG 1: PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH ĐIỆN THẾ Câu 1: Nếu X là anod, điện cực hydro là cathod thì A. B. C. D. Epin = Ex – EH2 Epin = Ex Epin = Ecathod Epin = - Eanod Câu 2: Điện cực có thế không thay đổi khi nhúng vào dung dịch điện ly là: A. B. C. D. Điện cực so sánh Điện cực chỉ thị kim loại Điện cực thủy tinh Điện cực kép Câu 3: Trong chuẩn độ thế với phản ứng oxy hóa khử nhanh nên sử dụng cặp điện cực: A. B. C. D. Calomel – thủy tinh Calomel – Ag Calomel – Pt Ag/AgCl – thủy tinh Câu 4: Thế khuếch tán là thế A. B. C. D. Bắt nguồn từ tốc độ khác nhau của các ion giữa 2 dung dịch định lượng Bắt nguồn từ tốc độ khác nhau của các ion giữa 2 dung dịch điện ly Sinh ra do sự chuyển động nhiệt của các chất tan Tạo nên do sự chuyển động của các ion khác nhau có vận tốc giống nhau. Câu 5: Trong chuẩn độ điện thế phản ứng acid – base: A. B. C. D. pKa của chất chuẩn độ càng lớn bước nhảy thế càng lớn pKa của chất chuẩn độ càng nhỏ bước nhảy thế càng lớn pKa của chất chuẩn độ càng nhỏ bước nhảy thế càng nhỏ Pka của chất chuẩn độ không ảnh hưởng bước nhảy thế Câu 6: Trong chuẩn độ tạo phức của Fe3+, cặp điện cực thường dùng: A. B. C. D. Điện cực chỉ thị Ag, điện cực so sánh HgSO4 Điện cực chỉ thị Pt, điên cực so sánh calomel Điện cực chỉ thị màng rắn AgCl, điện cực so sánh calomel Điện cực chỉ thị thủy tinh, điện cực so sánh HgSO4 Câu 7: Để xác định điểm kết thúc của phản ứng chuẩn độ điện thế dùng: A. Xác định theo cực đại của đạo hàm bậc 1 B. Xác định điểm uốn
Chuẩn máy để đo pH Xác định độ chính xác của điện cực thủy tinh Chuẩn máy trong phép đo trực tiếp Phục hồi điện cực thủy tinh Câu 9: Trong phản ứng oxy hóa khử: Cr2O7-2 + 14H+ + 6e 2Cr+3 + H2O ảnh hưởng của pH môi trường: A. B. C. D. pH tăng thế tiêu chuẩn giảm pH tăng khả năng oxy hóa của Cr2O7-2 giảm pH giảm khả năng oxy hóa của Cr2O7-2 giảm pH không ảnh hưởng Câu 10; Điện cực định lượng anion tạo kết tủa với kim loại hoặc phức bền với kim loại là: A. B. C. D. Điện cực kim loại loại 1 Điện cực kim loại loại 2 Điện cực thủy tinh Điện cực màng rắn Câu 11: Hai loại điện cực so sánh thường dùng nhất là……………… và ………………. Câu 12: Xét phản ứng Cu+2 + e Cu+, TCuI = 10-12, khi có mặt I- thì thế oxy hóa khử biểu kiến bằng bao nhiêu? Câu 13: Xử lý bảo quản điện cực Ag sau khi dùng phải rửa sạch, lau khô để………………… Câu 14: Viết sơ đồ mạch điện cực thủy tinh: ……………………………………………………………………………………………. Câu 15: Xử lý bảo quản điện cực thủy tinh sau khi dùng phải rửa sạch và ………………… Câu 16: Trong phương trình Nernst, với chất khí tham gia phản ứng hoạt độ a được thay thế bằng …………………………………………….. Câu 17: Một pin điện có cấu tạo thanh Zn nhúng trong dung dịch ZnSO4 1M nối với thanh Cu nhúng trong dung dịch CuSO4 1M qua cầu muối KCl, mạch điện hóa của pin trên được viết như sau: ……………………………………………………………………………………… Câu 18: Sức điện động của pin tạo thành tùy thuộc vào ……………. Và …………………….. Đáp án: 1D 2A 3C 4B 5B 6B 7D 8A 9B 10B 11 calomel, Ag|AgCl 12 0.879 13 giảm thiểu sự oxy hóa của Ag 14 [H3O+](a1) | màng thủy tinh [H3O+](a2), [Cl-](1M), AgCl (bão hòa)|Ag 15 nhúng bầu thủy tinh trong H2O sạch 16 áp suất riêng phần (atm) 17 Zn | Zn+2 (1.00M) || Cu+2(1.00M) | Cu 18 bản chất, nồng độ của dung dịch điện ly CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VOLT-AMPE 1/Ý nào sau đây đúng với chuẩn độ ampe? A. Là phương pháp phân tích khối lượng. B. Một trong các chất tham gia phản ứng chuẩn độ được khử trên catod thuỷ ngân hoặc khử trên điện cực rắn với một lượng rất nhỏ. C. Trị số dòng khuếch tán tới hạn tỷ lệ với nồng độ chất khử. D. B,C đúng. 2/ Đường cong chuẩn độ của phương pháp chuẩn độ ampe với một điện cực chỉ thị dễ bị biến dạng nhất ở: A. B. C. D. Gần điểm cắt nhau giữa hai đoạn thẳng của đường cong chuẩn độ. Tại điểm uốn của đường cong chuẩn độ. Gần điểm kết thúc của đường cong chuẩn độ. A,C đều đúng. 3/ Những nguyên nhân gây ra sự biến dạng của đường cong chuẩn độ ampe với một điện cực chỉ thị: A. B. C. D. E. Sự thay đổi dòng dư iR trong quá trình chuẩn độ. Nhiệt độ môi trường phản ứng trong quá trình chuẩn độ. Sự khoáy trộn môi trường phản ứng trong quá trình chuẩn độ. Sự pha loãng dung dịch cần chuẩn độ bởi dung dịch chuẩn. Chỉ A và D đúng. 4/ Trong phương pháp ampe kép, điện cực những đặc điểm nào trong các đặc điểm sau:
Trị số thế làm phân cực 2 điện cực. Chất chuẩn. Bản chất của điện cực. Chất cần chuẩn độ. 6/ Trong phương pháp ampe kép, nếu hệ không thuận nghịch được chuẩn độ bằng một hệ thuận nghịch, dòng qua mạch như thế nào cho đến điểm tương đương: A. B. C. D. Tăng nhanh. Giảm nhanh. Không đáng kể. Không đổi. 7/ Chọn ý đúng trong các ý, chuẩn độ Karl-Fisher: A. B. C. D. Là phép đo iod trong môi trường khan. Dùng để định lượng tạp chất có trong mẫu. Là phép đo iod trong môi trường nước. A,B đúng. 8/ Để xác định điểm kết thúc trong phương pháp chuẩn độ Karl-Fisher người ta có thể dựa vào: A. B. C. D. Sự thay đổi màu sắc của dung dịch. Sự thay đổi nhiệt độ của dung dịch. Sự thay đổi dòng khuếch tán. A,C đúng. 9/ Lượng thuốc thử Karl-Fisher tiêu thụ: A. B. C. D. Không phụ thuộc vào bất kì yếu tố nào. Phụ thuộc vào nồng độ iod . Phụ thuộc vào lượng H2O có trong mẫu. Phụ thuộc vào môi trường chuẩn độ. 10/ Phương pháp chuẩn độ ampe: A. Chỉ áp dụng trong phân tích các chất hữu cơ.
Có thể ứng dụng cho nhiều loại phản ứng chuẩn độ. Có thể định lượng đến nồng độ 10-6 M/l. Độ nhay cao hơn và độ lặp lại tốt hơn so vói phương pháp cực phổ. Tất cả đều đúng. 12/Chuẩn độ Karl-Fisher sự dụng cặp điện cực: A. B. C. D. E. Thuỷ tinh và Calomel. Pt – Calomel. Platin – Platin. Thuỷ tinh và Bạc. Hydro và Calomel. 13/Điện cực dùng trong chuẩn độ Ampe kép gồm: A. B. C. D. E. Điện cực Calomel, Điện cực Pt. Điện cực Ag-AgCl, Điện cực Pt. Điện cự H2, Điện cực Pt. Điện cực Ag, Điện cực Pt. Điện cực Pt, Điện cực Pt. 14/Phương pháp chuẩn độ Ampe dựa trên việc kiểm tra…..(1)….. của một hay hai cấu tử tham gia phản ứng điện cực trên thiết bị cực phổ để xác định điểm tương đương. 15/ Phương pháp Volt – Ampe có thể xác định được nhiều ion vô cơ và hữu cơ trong cả môi trường ….(2)….. và …….(3)……. 16/ Hai điện cực trong chuẩn độ ampe kép thường như nhau (cả về …..(4)…..và…..(5)…..). 17/ Dạng đường cong chuẩn độ Ampe kép phụ thuộc vào vào tính chất …..(6)…..của chất cần định lượng và …..(7)…..cũng như trị số thế làm phân cực hai điện cực. 18/ Xác định điểm kết thúc trong phương pháp chuẩn độ Karl-Fisher dựa vào…..(8)…… của dung dịch khi có dư Iod hoặc sự thay đổi dòng khuếch tán. 19/Chuẩn độ Karl-Fisher là phép đo iod trong môi trường khan dùng để định lượng….(9)……có trong các chất. Đáp án 1/C 2/D 3/E 11/D 12/C 13/E 4/C 5/C 6/C 7/A 8/D 9/C 10/B (1)dòng tới hạn (2) nước (3) không nước (5) diện tích bề mặt (4) bản chất kim loại (6) thuận nghịch (7) chất chuẩn độ (8) sự thay đổi màu sắc (9) H2O CHƯƠNG 3: ĐẠI CƯƠNG VỀ QUANG HỌC I) Chọn đáp án đúng nhất: 1) Tính chất sóng của ánh sáng được sử đụng để giải thích hiện tượng nào sau đây: A) Giao thoa B) Nhiễu xạ C) Quang điện D) Cả A, B đều đúng 2) Tính chất quang học và cách đo nào không tương thích? A) Khúc xạ -khúc xạ kế B) Quay mặt phẳng phân cực-triền quang kế C) Phát xạ nguyên tử-NMR D) Tán xạ-Đo độ hấp đục 3) Các dụng cụ để tách riêng bức xạ đa sắc thành những bức xạ đơn sắc là: A) Lăng kính B) Cách tử C) Giao thoa kế D) Cả A, B đúng 4) Nguyên tử Na (Z=23) thì electron hóa trị có các số lượng tử là: A) n=1, l=2, m=1, s=-1/2 B) n=3, l=0, m=0, s=+1/2 C) n=1, l=0, m=0, s=-1/2 D) n=3, l=2, m=1, s=+1/2 5) Khi ánh sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác, có thể có các hiện tượng: A) Khúc xạ B) Nhiễu xạ C) Phân tán D) Cả 3 A, B, C đều đúng 6) Chọn phát biểu sai: A) Khi bị kích thích với mức năng lượng E cao, electron có thể nhảy xa hơn một mức năng lượng B) Khi bị kích thích với mức năng lượng E cao hơn nữa, có thể kéo mạnh electron ra xa hạt nhân C) Nếu do hấp thụ năng lượng bức xạ cao, electron nhảy xa hơn một mức năng lượng thì khi electron trở về trạng thái cơ bản sẽ trải qua một bước, đi trực tiếp từ trạng thái kích thích về trạng thái cơ bản. D) Phân tử chỉ hấp thụ những bức xạ tương ứng chính xác với biến thiên giữa các mức năng lượng của chúng
Đáp án I) Trắc nghiệm: 1 2 B C 3 D 4 B 5 A 6 C 7 A 8 C 9 B 10 D 11 D 12 C II) Câu hỏi ngắn: 1) Vì T biểu diễn theo C theo hàm mũ nên khó tính toán trong khi A biểu diễn theo C theo hàm số bạc nhất, có tương quang tuyến tính nên dễ tính toán hơn. 2) [0;+∞) 3) Nguồn sáng-bộ phận tạo ánh sáng đơn sắc-Bộ phận chứa mẫu-Đầu dò-Bộ phận xử lý số liệu. 4) A=2-logT%=2-log60= 0.2218 5) Nồng độ mol và nồng độ phần trăm (kl/tt) 6) Các loại chuyển động: - Chuyển động tịnh tiến của phân tử (t) - Chuyển động quay của các nguyên tử tư phân tử (r ) - Chuyển động dao động của các nguyên tử trong phân tử (v) - Chuyển động của các electron hóa trị và chuyển động của các điện tử quanh hạt nhân (e) Trong đó: Et103 4) Yếu tố nào không ảnh hưởng đến độ hấp thụ: a) Môi trường b) Dung môi c) Cấu trúc phân tử d) Thời gian tiến hành đo 5) Nồng độ ảnh hưởng như thế nào đến độ hấp thu a) Tính tuyến tính không đổi ngay cả khi với dung dịch có nồng độ cao
Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B B A D B C B A D B Trả lời ngắn: 1) Tổng độ hấp thu của mỗi nhóm mang màu. 2) Là những nhóm thế no gắn vào nhóm vào nhóm mang màu làm thay đổi cả bước sóng lẫn cường độ hấp thu cực đại. 3) Xanh 4) Hệ đệm (câu này mình thấy dùng chữ “kiểm soát” hợp lý hơn “kiểm tra”) 5) Vis 6) UV 7) 214 8) Sự chồng phổ 9) Sự chuyển dịch sang đỏ 10) Sự chuyển dịch sang xanh Bài 5: QUANG PHỔ HẤP THU HỒNG NGOẠI - IR Câu hỏi trắc nghiệm: Câu1: Phổ hấp thu hồng ngoại là: A. Phổ tán xạ B. Phổ phân tử C. Phổ dao động-quay D. Phổ nguyên tử E. Phổ điện tử Câu 2: Có mấy loại vùng IR: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3: Loại năng lượng nào sau đây không phải năng lượng toàn phần của một nguyên tử: A. Năng lượng tịnh tiến B. Năng lượng quay C. Năng lượng dao động D. Năng lượng điện tử E. Tất cả đều sai Câu 4: Vùng IR gần còn gọi là: A. Lyman
2 B 12 D 3 E 13 E 4 B 14 B 5 E 15 E 6 D 16 A 7 C 17 E 8 C 9 B 10 C Năng lượng tịnh tiến Năng lượng quay Năng lượng dao động Năng lượng điện tử Vùng nhóm chức Vùng vân tay Vùng nhân thơm CHƯƠNG 6: QUANG PHỔ HUỲNH QUANG-LÂN QUANG I. 1. 2. 3. Chọn đúng/ sai Sau khi tắt ánh sáng kích thích, huỳnh quang tồn tại lâu hơn lân quang. Sự phát lân quang xảy ra ở môi trường rắn, nhiệt độ cao. Các hợp chất khi tạo phức càng cua thì cường độ phát huỳnh quang tăng lên so với phân tử chưa tạo phức. 4. Nguồn sáng trong máy quang phổ huỳnh quang có cường độ mạnh hơn nguồn sáng trong máy quang phổ hấp thu UV. 5. Trong máy QP huỳnh quang, bộ phận ngắt tia có vai trò cản chùm tia kích thích đến detector. 6. QP huỳnh quang có độ nhạy kém hơn QP UV-vis do lượng mẫu phải đủ lớn mới có thể phát quang được. 7. Các hợp chất có vòng thơm, dị vòng ngưng tụ có khả năng phát huỳnh quang. II. Trắc nghiệm 1. Phổ huỳnh quang là: A. Phổ hấp thu nguyên tử B. Phổ phát xạ phân tử C. Phổ dao động – quay D. Phổ điện tử 2. Trong quang phổ phát xạ phân tử A. λKT > λPX B. λKT < λPX C. λKT = λPX D. Tất cả đều sai 3. Quá trình chuyển nội hệ là A. Electron chuyển về trạng thái cơ bản S0, phân tử phát huỳnh quang. B. Phân tử ở mức NL cao nhất của trạng thái kích thích chuyển về mức NL thấp nhất của trạng thái kích thích. C. Phân tử chuyển từ trang thái S1 sang trạng thái T1 rồi trở về S0. D. Phân tử chuyển từ trạng thái S0 sang S1 rồi về trạng thái cơ bản mà không phát xạ. 4. Quá trình vượt nội hệ là A. Electron chuyển về trạng thái cơ bản S0, phân tử phát huỳnh quang. B. Phân tử ở mức NL cao nhất của trạng thái kích thích chuyển về mức NL thấp nhất của trạng thái kích thích. C. Phân tử chuyển từ trang thái S1 sang trạng thái T1 rồi trở về S0. D. Phân tử chuyển từ trạng thái S0 sang S1 rồi về trạng thái cơ bản mà không phát xạ. 5. Quá trình khử hoạt là A. Electron chuyển về trạng thái cơ bản S0, phân tử phát huỳnh quang. B. Phân tử ở mức NL cao nhất của trạng thái kích thích chuyển về mức NL thấp nhất của trạng thái kích thích. C. Phân tử chuyển từ trang thái S1 sang trạng thái T1 rồi trở về S0. D. Phân tử chuyển từ trạng thái S0 sang S1 rồi về trạng thái cơ bản mà không phát xạ. 6. Quá trình thư giãn là A. Electron chuyển về trạng thái cơ bản S0, phân tử phát huỳnh quang.
Điền khuyết 1. Các nhóm chức cho điện tử làm….. hiệu suất lượng tử HQ 2. Florescen phát HQ mạnh, còn phenolphtalein lại ko phát HQ vì……. 3. Hiệu suất lượng tử HQ là tỷ số giữa ……… và ……………… 4. Chất có khả năng làm tắt huỳnh quang của chất khác gọi là……….. 5. Hiệu suất lượng tử huỳnh quang ………… khi nhiệt độ tăng. Đáp án I. Đúng sai 1 S II. 2 S 3 Đ 4 Đ 5 S 6 S Trắc nghiệm 1 B III. 1. 2. 3. 4. 5. 2 B 3 A 4 C 5 D 6 B Điền khuyết Tăng Hai gốc phenyl có thể quay tự do Số phân tử phát HQ, tổng số phân tử bị kích thích Quencher Giảm CHƯƠNG 7: QUANG PHỔ NGUYÊN TỬ I.TRẮC NGHIỆM 7 Đ 7 C 8 C 1. Quang phổ phát xạ nguyên tử có tên tiếng anh viết tắt là: A. AAS B. AFS C. AES D. ICP 2. Chọn câu ĐÚNG A. Phổ hấp thu phân tử là phổ vạch, phổ hấp thu nguyên tử là phổ liên tục B. Phổ hấp thu phân tử là phổ liên tục, phổ hấp thu nguyên tử là phổ vạch. C. Phổ hấp thu phân tử và phổ hấp thu nguyên tử đểu là phổ liên tục. D. Phổ hấp thu phân tử và phổ hấp thu nguyên tử đề là phổ vạch 3. Về mặt định lượng thì phổ hấp thu nguyên tử: A. Nhạy hơn phổ phát xạ nguyên tử. B. Kém nhạy hơn phổ phát xạ nguyên tử. C. Nhạy bằng phổ phát xạ nguyên tử. D. Tùy vào nguyên tố, tác nhân môi trường mà có sự nhạy hơn hay kém so với phổ phát xạ nguyên tử 4. Quang kế ngọn lửa là máy đo: A. Phổ hấp thu nguyên tử. B. Phổ phát xạ nguyên tử. C. Phổ hấp thu phân tử. D. Phổ phát xạ phân tử 5. Quang kế ngọn lửa KHÔNG dùng để định lượng nguyên tố nào dưới đây nào dưới đây: A. Na B. K C. Ca
2 3 4 5 6 7 8 9 10 C B A B D D D C C A II. 1. (1) sự hấp thu ánh sáng 2. Sự giao thoa ánh sáng do các nguyên tử khác 3. Tia cộng hưởng 4. (1) Nguyên tử hóa mẫu 5. (1) Acetylene oxy 6. As,B 7. Dễ bị nhiễu khi trong mẫu có các phân tử hấp thu bực xạ huỳnh quang 8. Phân ly mẫu không hoàn toàn. 9. Tách tia cộng hưởng thành hai tia 10. detector (2) các nguyên tử tự do (2) Hấp thu (3) Phát xạ (2) N2O không khí Chương 8. Các phương pháp tách chiết Trắc nghiệm 1. Các phương pháp tách hỗn hợp không đồng nhất bao gồm a. Lọc, ly tâm, phương pháp chia cắt pha, phương pháp thẩm tích b. Lọc, ly tâm, lắng đãi, chọn lọc cơ học c. Ly tâm, lắng đãi, phương pháp thẩm thấu, phương pháp thẩm phân d. Lắng đãi, phương pháp sắc ký, phương pháp chuyển pha, phương pháp thay đổi trạng thái 2. Thay đổi trạng thái cân bằng của hỗn hợp (bằng thay đổi nhiệt độ, pH) rồi ly tâm hay lắng, gạn áp dụng cho a. Nhũ dịch b. Hỗn dịch c. Hỗn hợp đồng nhất d. Hỗn hợp không đồng nhất 3. Các chất liệu dùng trong lọc để tách hỗn hợp không đồng nhất a. SiO2, amiăng, thủy tinh b. Cellulose, màng polymer c. a, b sai d. a, b đúng 4. Phương pháp chia cắt pha a. Chuyển từ hỗn hợp đồng nhất 1 pha sang hỗn hợp không đồng nhất 2 pha b. Chuyển từ hỗn hợp không đồng nhất 2 pha sang hỗn hợp đồng nhất 1 pha c. Chuyển một chất từ pha này sang pha khác d. Chuyển từ hỗn hợp không đồng nhất 2 pha sang hỗn hợp không đồng nhất 2 pha khác 5. Phương pháp dung để tách hỗn hợp đồng nhất a. Thay đổi nhiệt độ
20. Yếu tố ảnh hưởng đến phương pháp chiết đo quang a. Tác nhân tạo cặp ion b. Dung môi chiết c. pH môi trường d. Thời gian chiết Điền khuyết 1. Hỗn hợp không đồng nhất là hỗn hợp có ........................................................................................ 2. Nhược điểm của màng polymer là .................................................................................................. 3. Nhược điểm của cellulose (giấy lọc) là ........................................................................................., ............................................................................ và ............................................................................ 4. Hai kỹ thuật lọc gồm lọc ở áp suất thường và ................................................................................ 5. Lắng đãi là dùng ............................................................................................lôi đi những hạt nhẹ 6. Chọn lọc cơ học tách các chất có thể dựa vào hình dáng, kích thước, màu sắc và ........................ 7. Phương pháp chuyển pha là ............................................................................................................ 8. Phương pháp thẩm phân thường được dùng để tách ...........................kích thước ......................... ra khỏi ...................................chứa các ................................................. kích thước .......................... 9. Khi muốn chuyển base vào pha nước, ta phải tiến hành chiết ở pH .............................................. 10. Chiết với chelator kim loại là sử dụng sự tạo ..................... giữa các ion kim loại với một chất phối trí hữu cơ 11. Trong chiết sau khi tạo cặp ion, một số ............................ có thể tạo cặp với các IPA trong pha ............................và cặp ion này có thể được chiết vào pha ................................... 12. Các kỹ thuật chiết lỏng - lỏng gồm ............................ cho hiệu suất chiết thấp, ............................... hiệu suất chiết cao hơn nhưng tốn dung môi, thời gian, công sức và ................................................ hiệu suất chiết cao nhất 13. Ba chất phối trí thường hay dùng trong chiết tạo phức chelate là ....................., ..................... và ......................... 14. Trong phương pháp chiết và đo quang, ion cần định lượng được cho tạo cặp với một .....................................rồi chiết vào dung môi hữu cơ và đem đo quang 15. Chiết lỏng - rắn dùng pha rắn để chiết lấy các chất từ ..................., chủ yếu nhờ sự ................... 16. Chiết lỏng - rắn dùng pha lỏng để chiết lấy các chất từ mẫu phân tích là .................................... 17. Tương tác giữa chất phân tích và cột pha đảo không phân cực là lực .............................., năng lượng ....................... 18. Tương tác giữa chất phân tích và pha thuận phân cực gồm ........................, ..........................hoặc ......................................... 19. Các hợp chất alcol, aldehyd, dẫn chất halogen hòa tan trong dung môi không phân cực bị hấp phụ mạnh trên ................................... 20. Chất rửa giải trong chiết bằng cột chứa a. Pha đảo: ......................., ..........................,.......................... b. Pha thuận: ....................... c. Nhựa trao đổi ion: ........................ cho cột anionit, ............................ cho cột cationit Đáp án Trắc nghiệm 1 b 2 b 3 d 4 a 5 c 6 c 7 a 8 a Điền khuyết 1. ít nhất hai pha không hòa lẫn vào nhau 2. không chịu được một số dung môi hữu cơ 9 b 10 d 11 c 12 a 13 c 14 b 15 c 16 b 17 b 18 c 19 d 20 c 3. không chịu được kiềm đặc, hấp phụ một số chất, không chịu được chất oxy hóa mạnh 4. lọc dưới áp suất giảm (lọc chân không) 5. dòng chất lỏng 6. huỳnh quang 7. chuyển một chất hay một số chất từ pha này sang pha khác 8. protein, lớn, dịch sinh học, chất muối khoáng hòa tan, nhỏ 9. thấp 10. phức 11. base hữu cơ, nước, hữu cơ 12. chiết đơn, chiết lặp, chiết ngược dòng 13. dithizon, oxin, cupferron 14. ion trái dấu có màu 15. pha lỏng, hấp phụ 16. pha rắn 17. Van der Waals, thấp 18. liên kết hydro, liên kết π - π, tương tác lưỡng cực - lưỡng cực 19. silicagel 20. a. methanol, acetonitril, ethyl acetat b. methanol c. NaOH 0.1M, HCl 0.1M BÀI 9. ĐẠI CƯƠNG VỀ SẮC KÝ I. ĐIỀN KHUYẾT: Câu 1: Số đĩa lý thuyết của một cột sắc ký là đại lượng đánh giá: …. Câu 2: Hệ số bất đối T của một pic nằm trong khoảng: … Câu 3: Cơ chế phân bố trong phương pháp sắc ký là sự phân bố khác nhau của một chất tan trong: … Câu 4: Sắc ký lỏng pha thuận là sắc ký mà trong đó pha tĩnh … và pha động … hơn pha tĩnh Câu 5: Trong sắc ký, cơ chế rây phân tử ngược với … vì … Câu 6: Dựa vào cách cho pha động qua pha tĩnh, sắc ký bao gồm các cách: ... Câu 7: Hệ số dung lượng k’ nằm trong khoảng… Nếu k’ nhỏ hơn khoảng đó thì…, nếu k’ lớn hơn khoảng đó thì … Câu 8: Viết công thức tính hệ số phân bố. Giải thích các đại lượng. Câu 9: Tại sao một pic thường “có đuôi”: … Câu 10: Viết phương trình Van Deemeter, giải thích ý nghĩa các đại lượng: Câu 11: Tính hấp phụ của silicagel do … quyết định. Câu 12: Nếu pha tĩnh là chất … thì ta có sắc ký hấp phụ gồm sắc ký hấp phụ … và sắc ký hấp phụ … Câu 13: Trong sắc ký, cơ chế của rây phân tử là sự tách các chất tan dựa trên … của chúng. Câu 14: … có tính chọn loc cao, được dùng nhiều trong tinh chế những chất có nguồn gốc sinh học. Câu 15: Ý nghĩa của hệ số chọn lọc Câu 16: HPLC là viết tắt của từ gì (tên tiếng Anh và tiếng Việt). Câu 17: Giải thích ký hiệu silicagel GF254. Đáp án: 1. (khả năng tách của cột đó với một chất xác định) 2. (0,8≤T≤1,2) 3. (hai chất lỏng không hỗn hòa) 4. (phân cực; kém phân cực) 5. (cơ chế rây cơ học; các phân tử có kích thước lớn hơn không bị giữ lại) 6. (sắc ký khai triển và sắc ký rửa giải) 7. (1≤k'≤8; pic sẽ xuất hiện quá sớm làm dễ lẫn với pic tạp và pic dung môi; thời gian phân tích quá dài) 8. ( = 9. (Do pic thường bị bất đối về phía sau) ; CS: Nồng độ chất tan trong pha tĩnh; CM: Nồng độ chất tan trong pha động) B 10. (H=A+ +Cu; H: chiều cao của đĩa lý thuyết, A, B, C: các hằng số; u: vận tốc của pha động u 11. (các nhóm OH trên bề mặt) 12. (hấp phụ; pha thuận; pha đảo) 13. (kích thước) 14. (sắc ký ái lực) 15. (mô tả tốc độ dịch chuyển tương đối của hai chất tan được rửa giải với nhau) 16. (sắc ký lỏng hiệu năng cao/ high performance liquid chromatography) 17. (Pha tĩnh: silicagen có trộn chất kết dính, thêm chất chỉ thị huỳnh quang phát quang ở bước sóng 254nm) II. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Bản chất của sắc ký tương tự với quá trình nào? A. B. C. D. Chiết ngược dòng Chiết lặp gián đoạn Chiết đơn liên tục Chiết lặp liên tục Câu 2: Trong sắc ký, pha tĩnh không tương tác với chất tan theo cơ chế nào: A. B. C. D. Hấp thụ Loại trừ phân tử Trao đổi ion Phân bố Từ câu 3 đến câu 7: Cho 2 chất A và B tiến hành sắc ký. Ta có các thông số sau: thời gian lưu của A và B lần lượt là 15,82 phút và 17,10 phút, chiều rộng pic của A và B lần lượt là 0,98 và 1,19, chiều dài cột là 30 cm, thời gian chiết là 87 giây: Câu 3: Độ phân giải của cột là: A. B. C. D. 1,18 30,34 0,59 1,21 Câu 4: Số đĩa lý thuyết trung bình của cột: A. B. C. D. 3754 3737 7473 7508 Câu 5: Chiều cao đĩa lý thuyết: A. B. C. D. 8,03.10-3 cm 7,99.10-3 cm 1,60.10-2 cm 1,61.10-2 cm Câu 6: Để hai pic của A và B tách nhau hoàn toàn, độ xen phủ không quá 0,3% thì chiều dài cột phải như thế nào: A. B. C. D. L≤71cm L≥71cm L≤63cm L≥63cm Câu 7: Để đạt được độ phân giải 1,5 với chiều dài cột bằng 30 cm, thời gian lưu của A và B không đổi thì chiều cao lý thuyết phải bằng bao nhiêu: A. 3,72.10-3 cm B. 8,82.10-3 cm C. 3,82.10-3 cm
k' .VS VM k' .VM VS CS CM
k' √N α-1 B' 4 α 1-kB k' √N α-1 A' 4 α 1+k k'B √N α-1 4 α 1+k'B k'B √N α+1 4 α 1+k'B Câu 10: Trong sắc ký, pha động thường là: A. Lỏng B. Lỏng siêu tới hạn C. Khí D. Tất cả đều đúng Đáp án: 1 2 3 4 5 6 7 8 A A A B A D C E Chương 10. Sắc ký lớp mỏng 1.Trong các cơ chế của sắc ký lớp mỏng (SKLM), cơ chế nào chiếm ưu thế: a.Hấp phụ b.Phân bố c.Trao đổi ion d.Rây phân tử 2. SKLM thuộc a.SK lỏng – rắn 9 C 10 D b.SK lỏng – lỏng c.SK lỏng – pha liên kết d.SK khí – lỏng 3. Trong SKLM, pha động là …(a)…, pha tĩnh là …(b)… 4. …….có thể dùng để tìm điều kiện tối ưu cho sự tách bằng SK lỏng trên cột 5. Các chất hấp phụ được dùng làm pha tĩnh trong SKLM phần lớn có trộn thêm chất kết dính như …… 6. Loại chất hấp phụ nào được sử dụng phổ biến nhất hiện nay? 7. Tính hấp phụ của silicagen do các nhóm …….trên bề mặt quyết định 8. Kích thước hạt silicagen được dùng làm pha tĩnh là …… 9. Hàm ẩm sẽ làm …(a)...hoạt độ của bản mỏng, do đó ta phải.…(b)...trước khi sử dụng 10. Ngoài silicagen, một số pha tĩnh khác cũng được dùng như ….. 11. Ký hiệu silicagel G nghĩa là...(a)… Ký hiệu silicagel H nghĩa là…(b)… Ký hiệu silicagen GF254 nghĩa là…(c)… 12. Cần điều chỉnh sức rửa giải của pha động để Rf nằm trong khoảng……đạt độ phân giải cực trị 13. Cho các nhóm chức sau: CH=CH, NH2, COOH, OH, OCH3. Sắp xếp theo chiều tăng dần khả năng hấp phụ? 14. Đối với những chất cần phân tích có các nhóm chức có độ phân cực cao, cần lựa chọn dung môi có tính……để làm pha động 15. Nguyên tắc phối hợp dung môi trong pha động là……. 16. Trong bản mỏng dính chắc, chất hấp phụ được trộn thêm…… 17. Kỹ thuật……có 2 bước chính là dùng SKLM 1 chiều và phản hấp phụ, dùng để tách các chất với lượng nhỏ trong trường hợp không thể tách bằng các phương pháp khác 18. Thông số đặc trưng của SKLM là…… 19. Trong trường hợp độ bão hòa của dung môi trong bình sắc ký không đủ sẽ dẫn đến hiện tượng gì? 20. Trong SKLM, điều kiện để 1 chất X là chất A? 21. Kích thước hạt pha tĩnh trong bản mỏng hiệu năng cao là….. 22. Trong SKLM, chất thử được gọi là tinh khiết khi…… 23. Phương pháp SKLM có pha động ở thể…… 24. Kỹ thuật sắc ký chế hóa dùng để…… 25. ……là chất hấp phụ thường dùng nhất trong SKLM và SK cột của ngành Dược 26. Hiệu lực bản mỏng được đánh giá bởi thông số…… Đáp án 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. A A (a) chất lỏng (b) chất rắn SKLM CaSO4, tinh bột, dextran Silicagen OH 10-60 µm 9. (a) giảm (b) hoạt hóa 120 oC/ 1 giờ 10. nhôm oxyd, Kieselgur, thạch cao, cellulose, polyamid 11. (a) chất hấp phụ có chất kết dính (b) chất hấp phụ không có chất kết dính (c) chất hấp phụ có chất kết dính và có thêm chất phát huỳnh quang ở bước sóng 254 nm 12. 0,2-0,8 13. CH=CH < OCH3< NH2< OH < COOH 14. phân cực 15. phối hợp các dung môi có sức dung môi gần nhau 16. chất kết dính (thạch cao, tinh bột, dextrin) 17. sắc ký chế hóa 18. hệ số lưu giữ Rf 19. hiện tượng “bờ” 20. Rf(X) = Rf(A) với các hệ dung môi khác nhau (sử dụng ít nhất 3 hệ dung môi khác nhau) 21. 5 µm 22. 23. 24. 25. 26. trên sắc ký đồ không có vết lạ lỏng phân lập các chất với lượng nhỏ silicagel số đĩa lý thuyết CHƯƠNG 12: SẮC KÍ LỎNG HIỆU NĂNG CAO TRẮC NGHIỆM 1. Để đuổi bọt khí dung môi pha động ngoài phương pháp khử khí ngay trên dòng chảy của dung môi người ta còn dung các phương pháp sau: a. Lọc qua màng Teflon, dung khí nito, siêu âm. b. Lọc dưới áp suất giảm, siêu âm, sục khí helium c. Lọc dưới áp suất giảm, siêu âm, sục khí nito d. Tất cả các câu đều đúng 2. Ưu điểm của bộ phận phát hiện tán xạ ánh sang bay hơi: a. Phát hiện tất cả các hợp chất có sự bay hơi thấp hơn sự bay hơi của pha động b. Dễ sử dụng khi chạy gradient vì độ ổn định của đường nền được duy trì trong suốt thời gian chạy gradient c. Tất cả đều đúng d. Độ nhạy rất cao, giới hạn phát hiện rất thấp, không phức tạp và dễ vận hành 3. Trong ngành Dược phương pháp HPLC được dùng trong: a. Định tính và định lượng các hợp chất có hấp thu UV b. Định tính và bán định lượng các hợp chất hữu cơ c. Định lượng các hợp chất hữu cơ d. Định tính đinh lượng và xác định các tạp chất liên quan của hợp chất hữu cơ 4. HPLC ra đời từ 1960 đến nay đã được sử dụng rộng rãi trong phòng thí nghiệm áp dụng nhiều lĩnh vực do a. Có độ nhạy, độ chính xác, độ đúng cao đáp ứng các yêu cầu định tính và định lượng b. Độ đúng cao, đơn giản, dễ vận hành, tiêu tốn ít dung môi c. Độ chính xác cao, rẻ tiền, đáp ứng hầu hết các chất cần phân tích d. Thích hợp với đa số phòng thí nghiệm do rẻ tiền, dễ vận hành 5. Cấu hình một máy HPLC theo thứ tự gồm: a. Hệ thống cung cấp pha động, bộ phận khử khí, bơm sắc kí lỏng, đầu dò, bộ phận tiêm mẫu, lọc tiền cột, cột sắc kí, hệ thống thu nhận và xử lí tín hiệu b. Hệ thống cung cấp pha động, bộ phận khử khí, bơm sắc kí lỏng, bộ phận tiêm mẫu, đầu dò, lọc tiền cột, cột sắc kí, hệ thống thu nhận và xử lí tín hiệu c. Hệ thống cung cấp pha động, bộ phận khử khí, bơm sắc kí lỏng, lọc tiền cột, cột sắc kí, bộ phận tiêm mẫu, đầu dò, hệ thống thu nhận và xử lí tín hiệu d. Hệ thống cung cấp pha động, bộ phận khử khí, bơm sắc kí lỏng, bộ phận tiêm mẫu, lọc tiền cột, cột sắc kí, đầu dò, hệ thống thu nhận và xử lí tín hiếu 6. Sử dụng lọc tiền cột trong HPLC để: a. Giảm thời gian chạy sắc kí b. Bảo vệ cột sắc kí, loại bỏ tạp chất gây nghẽn cột c. Tăng độ phân giải
ĐÁP ÁN: 1 B 2 C 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 3 D 4 A 5 D 6 B 7 C 8 D 9 A 10 C 11 B 12 B 13 D 14 A 15 C 16 C Đường nền Thời gian lưu Chiều cao và diện tích pic Cấu trúc hóa học….thời gian lưu gần với thời gian lưu…..được tách hoàn toàn 5000-6000psi Cellulose nitrat hoặc cellulose acetat kích thước 0.45 hoặc 0.22 micromet Hệ thống làm việc dưới áp suất cao, pha động dễ bay hơi và độc cho người sử dụng Thành phần pha động không thay đổi Phương pháp tẩm….gắn tướng tĩnh vào chất mang theo kiểu liên kết hóa học Không bền với nhiệt…dễ bị thủy phân BÀI 13: SẮC KÍ KHÍ. Trắc nghiệm: 1. Sắc kí khí là kĩ thuật dùng để tách các cấu tử ra khỏi hỗn hợp, trong đó mẫu là: A. Chất khí, chất lỏng có thể hóa hơi ở nhiệt độ thường. B. Chất lỏng có thể hóa hơi sau khi tạo dẫn chất. C. Chất khí, chất lỏng ở nhiệt độ thường và dẫn chất. D. Chất khí, chất lỏng có thể hóa hơi ở nhiệt độ thường hoặc sau khi được xử lí ở nhiệt độ cao hoặc chất lỏng có khả năng hóa hơi sau khi tạo dẫn chất. 2. Bộ phận sắc kí của máy sắc kí khí gồm có: A. Nguồn nhiệt, buồng tiêm, cột. B. Nguồn nhiệt, buồng tiêm, cột, đầu dò, khuếch đại phổ. C. Nguồn khí, buồng tiêm, lò nung. D. Nguồn khí, buồng tiêm, lò nung, cột, đầu dò, khuếch đại phổ. 3. Máy sắc kí khí đầu tiên ra đời vào năm: A. 1955. B. 1957.
ĐÁP ÁN: Trắc nghiệm: 1D 2A 3A 4B 5C 6B 7C 8A 9A 10D 11D 12D 13A 14B 15B. Điền khuyết: 1. Thời gian lưu – thể tích lưu – chỉ số Kovats. 2. Cột nhồi – cột mao quản – cột 530µm. 3. a. Tất cả các chất. b. Chứa nito hay phospho. c. Chứa halogen, hợp chất cơ kim, hợp chất carbon liên hợp. d. Hữu cơ. 4. TCD – ECD – FID – TID – MS. 5. Heli. 6. Lớn hơn (30-500C) CHƯƠNG 14: ĐIỆN DI MAO QUẢN 1/ Đại lượng đặc trưng trong điện di mao quản là A. Linh độ điện di B. Dòng điện thẩm C. Thời gian di chuyển D. Hiệu lực cột E. Độ phân giải 2/ Dòng EOF sẽ phụ thuộc vào các yếu tố sau đây, NGOẠI TRỪ: A. pH B. Nồng độ dung dịch đệm C. Nhiệt độ D. Điện thế nguồn E. Tất cả đều sai 3/ Các yếu tố làm tăng EOF, NGOẠI TRỪ: A. Tăng thế áp vào 2 đầu mao quản B. Tăng pH của dung dịch điện di C. Tăng nhiệt độ điện di D. Giảm nồng độ các chất trong dung dịch
2 E 3 E 4 B ĐIỀN TỪ 1. silanol (Si-OH) 2. alkyl amoni bậc 4, ví dụ CTAB, TTAB 5 E 6 D 7 A 8 E 9 B 10 A 11 D 3. linh độ điện di 4. lớn hơn 5. nghịch 6. sự xuất hiện của dòng điện thẩm 7. SDS, SDC, CTAB 8. cation, phân tử trung hòa về điện, anion 9. không tách được các chất trung hòa về điện 10. hệ số dung lượng k’ và độ phân giải Rs. |