Đánh giá xe pajero sport gasoline 4x4 at 2023 năm 2024
Cập nhật bảng giá xe Mitsubishi Pajero Sport mới nhất 2024 cùng các đánh giá, bảng thông số kỹ thuật, hình ảnh mới nhất về chiếc Mitsubishi Pajero Sport. Show
Hiện tại ở thị trường Việt Nam hiện đang bán 3 phiên bản là Diesel 2.4AT 4×4 và Diesel 2.4AT 2×4 và Gasoline 4×4 AT đều được nhập khẩu nguyên chiếc từ thái lan.
Pajero Sport 2024 có khuyến mãi gì trong tháng 02/2024- Phiên bản Diesel 4x2 AT: Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 56.500.000 VNĐ) ; 01 năm bảo hiểm vật chất (Trị giá ~ 19.000.000 VNĐ) - Phiên bản Diesel 4x4 AT: Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 68.500.000 VNĐ) ; 01 năm bảo hiểm vật chất (Trị giá ~ 19.000.000 VNĐ) Giá lăn bánh Mitsubishi Pajero Sport 2024 bao nhiêu?Để mẫu xe Mitsubishi Pajero Sport có thể lăn bánh, ngoài khoản giá mua xe, khách hàng sẽ phải bỏ ra nhiều khoản thuế, phí khác nhau tùy vào tỉnh, thành phố. Trong đó, có sự khác biệt về cách tính lệ phí trước bạ, cụ thể: 12 % đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% đối với Hà Tĩnh; 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác. Giá lăn bánh Mitsubishi Pajero Sport Diesel 4x2 ATKhoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 1.130.000.000 1.130.000.000 1.130.000.000 1.130.000.000 1.130.000.000 Phí trước bạ 135.600.000 113.000.000 135.600.000 124.300.000 113.000.000 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 13340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm vật chất xe(không bắt buộc) 16.650.000 16.650.000 16.650.000 16.650.000 16.650.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Giá lăn bánh 1.288.373.400 1.265.773.400 1.269.373.400 1.258.073.400 1.246.773.400 Giá lăn bánh Mitsubishi Pajero Sport Diesel 4x4 ATKhoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 1.365.000.000 1.365.000.000 1.365.000.000 1.365.000.000 1.365.000.000 Phí trước bạ 136.800.000 136.500.000 163.800.000 150.150.000 136.500.000 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm vật chất xe 20.175.000 20.175.000 20.175.000 20.175.000 20.175.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Tổng 1.551.573.400 1.524.273.400 1.532.573.400 1.518.923.400 1.505.273.400 Giá lăn bánh Mitsubishi Pajero Sport Gasoline 4×4 ATKhoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 1.230.000.000 1.230.000.000 1.230.000.000 1.230.000.000 1.230.000.000 Phí trước bạ 147.600.000 127.000.000 147.600.000 135.300.000 127.000.000 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm vật chất xe 20.175.000 20.175.000 20.175.000 20.175.000 20.175.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Tổng 1.326.753.400 1.355.870.400 1.307.573.400 1.301.423.400 1.295.273.400 Tin bán xe mitsubishi pajero-sport Xem thêm >>Bảng thông số kỹ thuật của Mitsubishi Pajero Sport 2024Thông số Diesel 4×2 AT Diesel 4×4 AT Xuất xứ Nhập khẩu Dòng xe SUV Số chỗ ngồi 7 Dung tích động cơ 2.4L Nhiên liệu dầu Công suất 181/3.500 Momen xoắn 430/2.500 Hộp số 8AT Kích thước tổng thể 4.825 x 1.815 x 1.835 Khoảng sáng gầm 218 Bán kính vòng quay tối thiểu 5,6 Mâm/lốp Hợp kim 18 inch- 265/60R18 Phanh Đĩa thông gió/Đĩa thông gió Mitsubishi Pajero Sport 2024 có gì mới?Điểm qua các chi tiết mới có mặt trên bản Mitsubishi Pajero Sport 2024 như: lưới tản nhiệt 2 nan được thay thế bằng lưới tản nhiệt 3 na, thiết kế đầu xe bề thế hiện đại hơn so với phiên bản cũ, logo của bản cao cấp được bọc bởi lớp kính, bộ mâm sử dụng mâm hợp kim có kích thước 18 inch và nhiều chi tiết khác nữa mà bonbanh.com đã đánh giá ở phần trên. Về ngoại thất Mitsubishi Pajero Sport 2024 được thiết kế dựa trên ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield mang cái nhìn tổng thể hài hòa, cá tính và đầy ấn tượng. Kết hợp cùng hệ thống đèn cao cấp mang đến diện mạo sang trọng hiện đại. Thiết kế đầu xe của Pajero Sport Phần đầu xe của Pajero Sport có diện mạo bề thế và thể thao, sang trọng hơn. So với phiên bản cũ, Pajero Sport có đổi mới ở các chi tiết như: thay thế lưới tản nhiệt 2 thanh nan bằng 3 nan bản to mạ bạc. Ở phiên bản Pajero Sport 4×4 AT có thiết kế logo mặt kính. Còn phiên bản Pajero Sport 4×2 AT vẫn sử dụng kiểu dáng thiết kế như phiên bản trước đây. Phần mặt ca lăng có dạng chữ X, hai bên là hai hốc đèn được khoét sâu vào bên trong. Cụm đèn pha và đèn ban ngày được nối liền với nhau bởi những thanh mạ bạc làm tăng thêm vẻ cứng cáp mạnh mẽ cho diện mạo của Pajero Sport. Phiên bản nâng cấp được trang bị đèn Bi-LED, cụm đèn pha có các tính năng bật/tắt tự động, điều chỉnh độ cao chiếu sáng tự động. Thân xe Thân xe có các đường gân dập nổi kéo dài vẫn giữ nguyên bản so với bản tiền nhiệm. Ở lần nâng cấp này, Pajero Sport được trang bị kính tối màu ở phía sau ( chỉ riêng bản cao cấp), phía bên ngoài được viền chrome sáng bóng. Bộ mâm mà hãng trang bị cho phiên bản nâng cấp lần này là loại mâm hợp kim đa chấu có kích thước 18 inch làm tăng vẻ khỏe khoắn, mạnh mẽ cho diện mạo của phiên bản này. Đuôi xe Phần đuôi xe có nhiều chi tiết được tinh chỉnh lại. Điểm mới ở phiên bản nâng cấp này là cụm đèn hậu. Cụm đèn hậu mà hãng sử dụng là cụm đèn LED,cánh lướt gió thể thao mang lại vẻ hiện đại trẻ trung hơn cho một mẫu SUV Về nội thất Về nội thất của Mitsubishi Pajero Sport của phiên bản nâng cấp lần này mong muốn mang đến những trải nghiệm đẳng cấp nhất dành cho khách hàng của mình. Nội thất của xe được ứng dụng từ triết lý ‘Omotenashi” có đầy đủ các tính năng tiện ích cao cấp, và thông minh. Chắn chắn sẽ mang cho bạn những trải nghiệm ưu việt, thoải mái nhất. Toàn bộ hệ thống nội thất đều được bọc da cao cấp. Phần ghế lái và ghế hành khách ngoài bọc da cao cấp còn được tích hợp thêm tính năng chỉnh điện 8 hướng giúp cho khách hàng được thoải mái nhất trên mọi cung đường. Khu vực lái có nhiều thay đổi đáng kể như: vô lăng 4 chấu đa chức năng với nhiều phím điều khiển được bổ sung( thông tin, âm thanh, đàm thoại rảnh tay), lẫy số được thiết kế giống như thiết kế thường thấy ở một siêu xe với lẫy số chuyển sau gắn cố định,. Đặc biệt đối với bản nâng cấp này còn mang đến sự tiện dụng cao và trải nghiệm đẳng cấp dành cho khách hàng. Theo như thông tin chính thức từ hãng cho biết, bản nâng cấp này chính là bản đầu tiên được trang bị ứng dụng điều khiển từ xa thông qua điều khiển từ xe thông minh. Và chế độ điều khiển từ xa đều được hỗ trợ trên cả hai thiết bị là IOS và Android. Đánh giá ưu nhược điểmƯu điểm:
Nhược điểm
Những câu hỏi thường gặp về Mitsubishi Pajero SportMua xe Mitsubishi Pajero Sport 2024 chính hãng ở đâu?Để mua Mitsubishi Pajero Sport 2024 chính hãng bạn có thể liên hệ trực tiếp với đại lý hoặc người bán Mitsubishi Pajero Sport chính hãng trên trang bonbanh.com Giá lăn bánh Mitsubishi Pajero Sport 2024 mới nhất tại Việt Nam?Giá lăn bánh Mitsubishi Pajero Sport 2024 mới nhất hiện nay trên thị trường từ 1.282 triệu đến 1.549 triệu tại Hà Nội và từ 1.260 triệu đến 1.522 triệu tại TP. HCM. Mitsubishi Pajero Sport có mấy phiên bản?Hiện nay Mitsubishi Pajero Sport 2024 có mặt trên thị trường với 2 phiên bản khác nhau bao gồm: DIESEL 4X2 AT và DIESEL 4×4 AT. Đối thủ của Mitsubishi Pajero Sport trên thị trường?Các đối thủ của Mitsubishi Pajero Sport trên thị trường hiện nay là những mẫu xe SUV quen thuộc như: Toyota Fortuner, Ford Everest, Hyundai Santafe, Chevrolet Trailblazer… |