Danh SÁCH trúng tuyển Học viện Biên phòng 2022

User Rating: Be the first one !

Học viên Biên phòng là lá cờ đầu trong việc đào tạo các sĩ quan chuyên nghiệp, nhân viên công tác trong lĩnh vực Biên phòng. Nhu cầu tìm hiểu về điểm chuẩn học viện biên phòng điểm chuẩn 2021 qua từng năm là căn cứ quan trọng cho các sĩ tử khi định hướng học tập, nghề nghiệp tương lai. Bài viết dưới đây chúng tôi sẽ giúp bạn tìm hiểu về mức điểm chuẩn tại học viện Biên phòng qua từng năm. Cùng khám phá với chúng tôi nhé! hãy tham khảo với CNTA nhé.

Xem thêm : tập đọc nhạc số 1 lớp 6 kết nối tri thức

Học viện Biên phòng trực thuộc Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng, Quân đội nhân dân Việt Nam. Học viện là đơn vị thường trực sẵn sàng chiến đấu của Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng. Hiện nay Học viện được giao một số trọng trách cơ bản như:

  • Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Biên phòng cấp phân đội và cấp chiến thuật – chiến dịch có trình độ bậc Cao đẳng, Đại học và Sau đại học.
  • Trường còn liên kết với một số trường đại học đào tạo nguồn nhân lực phục vụ cho sự nghiệp Công nghiệp hoá- Hiện đại hoá đất nước.
Cổng chào tại Học viện Biên phòng hiện đại, uy nghiêm
  • Nghiên cứu khoa học chuyên ngành, phục vụ yêu cầu, nhiệm vụ công tác và chiến đấu của Bộ đội Biên phòng.
  • Đào tạo giáo viên, giảng viên giáo dục Quốc phòng – An ninh trình độ Đại học.
  • Ngoài ra trường còn thực hiện các nhiệm vụ khác do Bộ Quốc phòng và Bộ Tư lệnh bộ đội biên phòng giao phó.

Bên cạnh nhiệm vụ trọng tâm về đào tạo và sẵn sàng chiến đấu, Học viện Biên phòng là môi trường rèn luyện thể chất, kỹ năng toàn diện. Do đó điểm chuẩn Học viện Biên phòng ở mức cao khẳng định vị thế và chất lượng đầu vào ấn tượng. Trường đại học có 2 cơ sở chính:

  • Cơ sở 1: Phường Sơn Lộc, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội.
  • Cơ sở 2: Ngõ 62 phố Trần Bình, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội.

Xét tuyển dựa trên cơ sở kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Để nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển các thí sinh phải đảm bảo ngưỡng đầu vào nhà trường quy định. Một số điều kiện nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển của Học viện Biên phòng. Thí sinh vượt qua vòng sơ tuyển sau đó tiến hành thi theo tổ hợp môn trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn Học viện Biên phòng sẽ được công bố theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

  • Học viện chỉ tiếp nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của các thí sinh đã qua vòng sơ tuyển, nộp hồ sơ sơ tuyển và được gửi thông báo đủ tiêu chuẩn sơ tuyển theo quy định của Bộ Quốc phòng. Đồng thời, thí sinh cũng phải tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 theo các môn thi phù hợp với tổ hợp các môn xét tuyển năm 2021 của Học viện Biên phòng.
  • Trong kỳ xét tuyển đợt 1: Học viện chỉ xét tuyển vào hệ đào tạo đại học quân sự đối với các thí sinh đã qua vòng sơ tuyển và đăng ký xét tuyển nguyện vọng 1 [nguyện vọng cao nhất] vào Học viện; các nguyện vọng còn lại thí sinh đăng ký vào các trường ngoài Quân đội hoặc hệ dân sự của các trường trong Quân đội; nếu thí sinh không đăng ký xét tuyển bằng nguyện vọng 1 thì sẽ không được tham gia xét tuyển tại trường.
  • Thí sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1 vào Học viện, sẽ được xét tuyển các nguyện vọng kế tiếp vào các trường ngoài Quân đội hoặc hệ dân sự của các trường trong Quân đội theo thứ tự ưu tiên của các nguyện vọng thí sinh đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo.
Vòng sơ tuyển kiểm tra sức khỏe của các thí sinh khi nộp nguyện vọng tại Học viện

– Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

Chính sách ưu tiên đối với các đối tượng được hưởng chính sách ưu tiên trong tuyển sinh: Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo năm 2021.

– Chính sách ưu tiên theo khu vực:

Các đối tượng được hưởng chính sách ưu tiên trong kỳ tuyển sinh: Học viện sẽ thực hiện theo quy định của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo năm 2021.

– Chính sách ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng:

  • Đối tượng được ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng: Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo và theo Bộ Quốc phòng.
  • Chỉ tiêu và phương thức xét tuyển thẳng vào Học viện sẽ thực hiện theo quy định của Bộ Quốc phòng. Các quy định cụ thể về chính sách ưu tiên trong kỳ tuyển sinh, thí sinh cần tới Ban TSQS đơn vị [đối với quân nhân]; Ban TSQS quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh [đối với thí sinh ngoài Quân đội] để tìm hiểu thêm nhiều thông tin chi tiết.

Học viện Biên phòng chỉ tuyển sinh đối với nam mà không tuyển nữ. Các đối tượng dưới đây đủ điều kiện tham dự vòng sơ tuyển của trường:

    • Hạ sĩ quan, binh sĩ đang phục vụ tại ngũ theo quy định của pháp luật về nghĩa vụ quân sự, có thời gian phục vụ tại ngũ 12 tháng trở lên [tính đến tháng 4/2020]; Quân nhân chuyên nghiệp; Công nhân viên quốc phòng phục vụ đủ 12 tháng trở lên [tính đến tháng 9/2020]
    • Nam thanh niên ngoài Quân đội [kể cả quân nhân đã xuất ngũ], số lượng đăng ký dự tuyển không hạn chế.

Thông tin về các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Học viện Biên phòng năm 2021 như sau:

Ngành Biên phòng

Mã ngành: 7860214

Chỉ tiêu tuyển sinh: 205, trong đó:

Thí sinh có hộ khẩu thường trú miền Bắc: 82

  • Xét tuyển theo khối C00: 66
  • Xét tuyển theo khối A01: 16

Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK4 [Quảng Trị và TT. Huế]: 8

  • Xét tuyển theo khối C00: 6
  • Xét tuyển theo khối A01: 2

Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK5: 25

  • Xét tuyển theo khối C00: 20
  • Xét tuyển theo khối A01: 5

Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK7: 31

  • Xét tuyển theo khối C00: 25
  • Xét tuyển theo khối A01: 6

Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK9: 36

  • Xét tuyển theo khối C00: 29
  • Xét tuyển theo khối A01: 7

Tổ hợp xét tuyển: A01, C00

Ngành Luật

Mã ngành: 7380101

Chỉ tiêu xét tuyển:

  • Thí sinh có HKTT phía Bắc: 14
  • Thí sinh có HKTT phía Nam: 6

Tổ hợp xét tuyển: C00

Các khối xét tuyển Học viện Biên Phòng năm 2021 bao gồm:

  • Khối C00 [Văn, Sử, Địa]
  • Khối A01 [Toán, Lý, tiếng Anh]

Học viện Biên phòng tuyển sinh đại học hệ quân sự năm 2021 theo 2 phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Biên phòng 7860214 C00 0
2 Biên phòng 7860214 A01 0
3 Biên phòng 7860214 C00 0
4 Biên phòng 7860214 A01 0
5 Biên phòng 7860214 C00 0
6 Biên phòng 7860214 A01 0
7 Biên phòng 7860214 C00 0
8 Biên phòng 7860214 A01 0
9 Biên phòng 7860214 C00 0
10 Biên phòng 7860214 A01 0
STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Biên phòng 7860214 C00 28.5 Thí sinh Nam miền Bắc

Thí sinh mức điểm 28.5 điểm:
Tcp1: Ngữ văn >=8.25

Tcp2: Sử>=9.25

Tcp3: Địa =10

2 Biên phòng 7860214 A01 24.7 Thí sinh Nam miền Bắc
3 Biên phòng 7860214 C00 27.5 Thí sinh Nam Quân khu 9
4 Biên phòng 7860214 A01 27 Thí sinh Nam Quân khu 4 [Quảng Trị và TT – Huế]
5 Biên phòng 7860214 C00 27 Thí sinh Nam Quân khu 4 [Quảng Trị và TT – Huế]
6 Biên phòng 7860214 A01 25.4 Thí sinh Nam Quân khu 5
7 Biên phòng 7860214 C00 27 Thí sinh Nam Quân khu 5, thí sinh đạt mức 27.0: điểm môn Văn >=8.25
8 Biên phòng 7860214 A01 22.25 Thí sinh Nam Quân khu 9
9 Biên phòng 7860214 C00 26.25 Thí sinh Nam Quân khu 7, thí sinh mức 26.25 điểm: điểm Môn Văn >=8
10 Biên phòng 7860214 A01 20.4 Thí sinh Nam Quân khu 7
STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Biên phòng 7860214 C00 25 Thí sinh Nam Quân khu 4 [Quảng Trị và TT-Huế]
2 Biên phòng 7860214 A01 23.45 Thí sinh Nam Quân khu 4 [Quảng Trị và TT-Huế]
3 Luật 7380101 C00 20.5 Luật Thí sinh Nam Quân khu 4 [Quảng Trị và TT-Huế]
4 Luật 7380101 A01 23.65 Luật Thí sinh Nam Quân khu 4 [Quảng Trị và TT-Huế]
5 Biên phòng 7860214 C00 26.5 Thí sinh Nam miền Bắc
Thí sinh mức 26,50 điểm:Điểm môn Văn  ≥ 7,50.
6 Biên phòng 7860214 A01 21.85 Thí sinh Nam miền Bắc
Thí sinh mức 21,85 điểm:Điểm môn Toán  ≥ 8,20.
7 Luật 7380101 C00 26.75 Luật – miền Bắc với thí sinh Nam
Thí sinh mức 26,75 điểm: Điểm môn Văn  ≥ 8,00.
8 Luật 7380101 A01 23.15 Luật – miền Bắc với thí sinh Nam
9 Biên phòng 7860214 C00 25 Thí sinh Nam Quân khu 9
10 Biên phòng 7860214 A01 20.55 Thí sinh Nam Quân khu 9
11 Biên phòng 7860214 C00 24 Thí sinh Nam Quân khu 7
Thí sinh mức 24,00 điểm:Điểm môn Văn  ≥ 6,25.
12 Biên phòng 7860214 A01 22.65
13 Biên phòng 7860214 C00 24.75 Thí sinh Nam Quân khu 5
Thí sinh mức 24,75 điểm:Điểm môn Văn  ≥ 6,25.
14 Biên phòng 7860214 A01 19.3 Thí sinh Nam Quân khu 5
15 Luật 7380101 C00 25 Luật Thí sinh Nam Quân khu 9
Thí sinh mức 25,00 điểm:Điểm môn Văn  ≥ 7,50.
16 Luật 7380101 A01 17.75 Luật Thí sinh Nam Quân khu 9
17 Luật 7380101 C00 24.75 Luật Thí sinh Nam Quân khu 7
Thí sinh mức 24,75 điểm:Điểm môn Văn  ≥ 7,00.
18 Luật 7380101 A01 16.25 Luật Thí sinh Nam Quân khu 7
19 Luật 7380101 C00 26 Luật Thí sinh Nam Quân khu 5
20 Luật 7380101 A01 18.9 Luật Thí sinh Nam Quân khu 5
STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Biên phòng 7860214 A01 16.85 Thí sinh Nam Quân khu 4 [Quảng Trị và TT-Huế]
2 Biên phòng 7860214 C00 25.25 Thí sinh Nam Quân khu 4 [Quảng Trị và TT-Huế]
3 Luật 7380101 A01 17.65 Ngành luật Thí sinh Nam Quân khu 4 [Quảng Trị và TT-Huế]
4 Luật 7380101 C00 27.75 Ngành luật Thí sinh Nam Quân khu 4 [Quảng Trị và TT-Huế]
5 Biên phòng 7860214 A01 21.15 Thí sinh Nam miền Bắc
6 Biên phòng 7860214 C00 26 Thí sinh Nam miền Bắc
Thí sinh mức 26,00 điểm: – Thí sinh có điểm môn Văn ≥ 7,50 trúng tuyển. – Thí sinh có điểm môn Văn ≥ 7,00, điểm môn Sử ≥ 7,25, điểm môn Địa ≥ 9,00 trúng tuyển.
7 Biên phòng 7860214 A01 18.35 Thí sinh Nam Quân khu 9
8 Biên phòng 7860214 A01 20.6 Thí sinh Nam Quân khu 7
9 Biên phòng 7860214 A01 19 Thí sinh Nam Quân khu 5
10 Biên phòng 7860214 C00 24 Thí sinh Nam Quân khu 5
Thí sinh mức 24,00 điểm: Điểm môn Văn ≥ 8,50
11 Biên phòng 7860214 C00 24 Thí sinh Nam Quân khu 9
Thí sinh mức 24,00 điểm: Điểm môn Văn ≥ 7,00
12 Biên phòng 7860214 C00 23.25 Thí sinh Nam Quân khu 7
13 Luật 7380101 C00 24.5 Ngành luật Thí sinh Nam miền Bắc
Thí sinh mức 24,50 điểm: – Thí sinh có điểm môn Văn ≥ 7,50 trúng tuyển. – Thí sinh có điểm môn Văn ≥ 6,75, điểm môn Sử ≥ 8,25, điểm môn Địa ≥ 9,00 trúng tuyển.
14 Luật 7380101 A01 0 Luật Thí sinh Nam Quân khu 5
15 Luật 7380101 A01 17 Ngành luật Thí sinh Nam miền Bắc
16 Luật 7380101 C00 16.5 luật Thí sinh Nam Quân khu 9
17 Luật 7380101 C00 18 Luật Thí sinh Nam Quân khu 7
18 Luật 7380101 C00 19.25 luật Thí sinh Nam Quân khu 5
19 Luật 7380101 A01 18.75 luật Thí sinh Nam Quân khu 9
20 Luật 7380101 A01 20 luật Thí sinh Nam Quân khu 7
STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Biên phòng 7860214 C00 27.25 Thí sinh Nam Quân khu 4 [Quảng Trị và TT-Huế]
2 Luật 7380101 C00 27 Luật Thí sinh Nam Quân khu 4 [Quảng Trị và TT-Huế]
Thí sinh mức 27,00 điểm: Điểm môn Văn ≥ 7,00.
3 Biên phòng 7860214 C00 28.5 Thí sinh Nam miền Bắc
Thí sinh mức 28,50 điểm: Điểm môn Văn ≥ 7,50.
4 Biên phòng 7860214 A01 24.5 Thí sinh Nam miền Bắc
5 Biên phòng 7860214 C00 26.5 Thí sinh Nam Quân khu 9
Thí sinh mức 26,50 điểm: Điểm môn Văn ≥ 5,50.
6 Biên phòng 7860214 A01 19 Thí sinh Nam Quân khu 9
7 Biên phòng 7860214 C00 25.75 Thí sinh mức 25,75 điểm: Điểm môn Văn ≥ 7,00.
8 Biên phòng 7860214 C00 26.75 Thí sinh Nam Quân khu 5
Thí sinh mức 26,75 điểm: Điểm môn Văn ≥ 7,00.
9 Biên phòng 7860214 A01 23.25
10 Luật 7380101 A01 24.25 Luật Thí sinh Nam miền Bắc
Thí sinh mức 24,25 điểm: Điểm môn Toán ≥ 7,80.
11 Luật 7380101 C00 28.25 Luật Thí sinh Nam miền Bắc
Thí sinh mức 28,25 điểm: Điểm môn Văn ≥ 8,00.
12 Luật 7380101 A01 18.5 Luật Thí sinh Nam Quân khu 9
13 Luật 7380101 A01 22.5 Luật Thí sinh Nam Quân khu 7
Thí sinh mức 22,50 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,60.
14 Luật 7380101 A01 22.75 Luật Thí sinh Nam Quân khu 5
15 Luật 7380101 C00 25.75 Luật Thí sinh Nam Quân khu 9
Thí sinh mức 25,75 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 7,00. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử ≥ 9,00.
16 Luật 7380101 C00 25.5 Luật Thí sinh Nam Quân khu 7
Thí sinh mức 25,50 điểm: Điểm môn Văn ≥ 7,25.
17 Luật 7380101 C00 26.5 Luật Thí sinh Nam Quân khu 5
Thí sinh mức 26,50 điểm: Điểm môn Văn ≥ 7,50.
18 Luật 7860214 A01 23 Luật Thí sinh Nam Quân khu 5

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề