STT | Nội dung | Tổng số | |
I | SỐ LƯỢNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH [tính đến 31/12/2020] | ||
1 | Cấp tỉnh | 63 | |
Tỉnh | 58 | ||
Thành phố trực thuộc Trung ương | 5 | ||
2 | Cấp huyện | 705 | |
Thành phố | |||
Thị xã | |||
| Quận | ||
Huyện | |||
3 | Cấp xã | 10.603 | |
Xã | |||
Phường | |||
Thị trấn | |||
II | THÔN, TỔ DÂN PHỐ [tính đến 31/12/2020] | ||
Số thôn, tổ dân phố | 98.455 | ||
| Số Tổ dân phố | ||
Số thôn | |||
III | SỐ LƯỢNG XÃ ĐẢO [đã có Quyết định công nhận] | ||
1 | Cấp xã | ||
Xã đảo | 85 | ||
Huyện đảo | 12 | ||
IV | SỐ PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN, CẤP XÃ [Tính đến 31/12/2019] | ||
1 | Cấp huyện | ||
Thành phố | 77 [trong đó: loại I: 53; loại II: 10; loại III: 14] | ||
Thị xã | 49 [trong đó: loại I: 9; loại II: 19; loại III: 17; cpl: 4] | ||
Quận | 49 [trong đó: loại I: 37; loại II: 6; loại III: 5; cpl: 1] | ||
Huyện | 532 [trong đó: loại I: 118; loại II: 316; loại III: 93; cpl: 5] | ||
2 | Cấp xã | Xã | 8.324 [trong đó: loại I: 2.382; loại II: 4.609; loại III: 1330; cpl: 3] |
Phường | 1.680 [trong đó: loại I: 838; loại II: 697; loại III: 141; cpl: 4] | ||
Thị Trấn | 610 [trong đó: loại I: 206; loại II: 287; loại III: 117] | ||
V | SỐ LƯỢNG ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP[nhiệm kỳ 2016 - 2021] | ||
1 | Số lượng Đại biểu UBND các cấp | ||
Cấp tỉnh | 1.526 | ||
Cấp huyện | 11.668 | ||
Cấp xã | 46.759 | ||
2 | Số lượng Đại biểu HĐND các cấp | ||
Cấp tỉnh | 3.774 | ||
Cấp huyện | 23.694 | ||
Cấp xã | 270.656 | ||
VI | SỐ LƯỢNG NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở THÔN, TÔ DÂN PHỐ04/2018 | 832.869 | |
Cấp xã | 183.311 | ||
Thôn tổ dân phố | 649.558 | ||
Nguồn:Báo cáo số 135/BC-BNV ngày 11/01/2021 của Bộ Nội vụ tổng kết công tác giai đoạn 2016 - 2020 và triển khai nhiệm vụ công tác năm 2021 ngành Nội vụ; Thông tin tiếp tục được cập nhật. |