Đề kiểm tra Công nghệ 12 học kì 1

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRETRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂNĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2020-2021Môn: CƠNG NGHỆ - Lớp: 12[Đề có 03 trang]Thời gian làm bài: 45 phút, khơng tính thời gian giao đềMã đề: 01Học sinh làm bài trên Phiếu trả lời trắc nghiệmCông dụng của mạch điện tử điều khiển là:A. ổn định điện áp một chiều.B. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiềuC. biến đổi năng lượng dao động điện thành năng lượng có dạng xung và tần số theo yêu cầD. điều khiển các thiết bị dân dụng2. Mạch khuếch đại dùng linh kiện nào sau đây để làm lớn tín hiệu?A. Điện trởB. ĐiơtC. OAD. Tụ điện3. Tirixto thường được dùng…A. Trong mạch chỉnh lưu có điều khiển.B. Để khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung…C. Để điều khiển các thiết bị điện trong các mạch điện xoay chiều.D. Để ổn định điện áp một chiều.4. Cho dung kháng của tụ điện là XC [  ], tần số của dòng điện qua tụ là f [Hz].Vậy điện dung củatụ điện được tính bằng cơng thức nào sau đây:1111A. XC =[ ]B. C =[  ] C. C =[F]D.C =[F].fC2πfX CfC2πfX C5. Một cuộn cảm có cảm kháng là 100Ω [ f = 50 Hz]. Trị số điện cảm của cuộn cảm bằng:A. 318 HB. 318 mHC. 0,318mHD. 318 μH6. Mạch điều khiển tín hiệu đơn giản thường có sơ đồ ngun lí dạng:A. Nhận lệnh → Xử lí → Tạo xung → Chấp hànhB. Nhận lệnh → Xử lí → Khuếch đại → Chấp hànhC. Đặt lệnh → Xử lí → Khuếch đại → Ra tảiD. Nhận lệnh → Xử lí → Điều chỉnh → Thực hành.7. Khối khuếch đại trong mạch điều khiển tín hiệu có chức năng:A. nhận tín hiệu từ một cảm biếnB. điều chế tín hiệuC. khuếch đại cơng suấtD. phát lệnh báo hiệu8. Tranzito là linh kiện bán dẫn có…A. Hai lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ [B], colectơ [C] và emitơ [E].B. Ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: anôt [A], catôt [K] và điều khiển [G].C. Một lớp tiếp giáp P – N, có hai cực là: anơt [A] và catôt [K].D. Ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ [B], colectơ [C] và emitơ [E].9. Công dụng của tụ điện là:A. Ngăn chặn dòng điện một chiều, cho dòng điện xoay chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởngB. Ngăn chặn dòng điện xoay chiều, cho dòng điện một chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng.C. Tích điện và phóng điện khi có dịng điện một chiều chạy qua.D. Ngăn chặn dòng điện, khi mắc phối hợp với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.10. Mạch nào không phải là mạch điện tử điều khiển?A. Tín hiệu giao thơng.B. Mạch tạo xungC. Báo hiệu và bảo vệ điện ápD. Điều khiển bảng điện tử11. Tirixto chỉ dẫn điện khi…A. UAK > 0 và UGK > 0.B. UAK < 0 và UGK < 0.C. UAK > 0 và UGK < 0.D. UAK < 0 và UGK > 0.12. Trong mạch chỉnh lưu cầu, nếu có một trong các điơt bị đánh thủng hoặc mắc ngược chiều thìhiện tượng gì sẽ xảy ra?A. Cuộn thứ cấp của biến áp nguồn bị ngắn mạch, làm cháy biến áp nguồn.B. Dòng điện sẽ chạy qua tải tiêu thụ theo chiều ngược lại.C. Biến áp nguồn vẫn hoạt động tốt, nhưng khơng có dịng điện chạy qua tải tiêu thụ.1.Đề kiểm tra cuối kỳ I - Mơn CƠNG NGHỆ 12 - Mã đề 011 D. Khơng có dịng điện chạy qua cuộn thứ cấp của biến áp nguồn.13. Ý nghĩa của trị số điện dung là:A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện.B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện.C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng hóa học của tụ khi nạp điện.D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng cơ học của tụ khi phóng điện.14. Nguồn điện một chiều khơng có khối chức năng nào sau đây?A. Mạch bảo vệB. Mạch khuếch đại C. Mạch lọc nguồnD. Mạch chỉnh lưu15. Ý nghĩa của trị số điện trở là:A. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.B. Cho biết mức độ chịu đựng của điện trở.C. Cho biết khả năng phân chia điện áp của điện trở.D. Cho biết khả năng hạn chế điện áp trong mạch điện.16. Khối xử lí trong mạch điều khiển tín hiệu có chức năng:A. nhận tín hiệu từ một cảm biếnB. điều chế tín hiệuC. khuếch đại cơng suấtD. phát lệnh báo hiệu17. Một điện trở có giá trị 56x10 9 Ω ± 10%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là.A. xanh lục, xanh lam, trắng, bạc kimB. xanh lục, xanh lam, tím, vàng kimC. xanh lam, xanh lục, tím, bạc kimD. xanh lam, xanh lục, trắng, vàng kim18. Để kiểm tra giá trị của điện trở, ta dùng.A. Vơn kế.B. t kếC. Ơm kếD. Ampe kế19. Động cơ nào có thiết bị điều chỉnh tốc độ, trong các động cơ sau :A. Máy bơm nướcB. Tủ lạnhC. Quạt bànD. Máy mài20. Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: cam, vàng, xanh lục, vàng kim . Trị số đúng củađiện trở là.A. 34x10 2 KΩ ± 5%.B. 34x10 6 Ω ± 0,5%.2C. 23x10 KΩ ± 5%.D. 23x10 6Ω ± 0,5%.21. Trong mạch chỉnh lưu cầu, ở một nữa chu kì thì dịng điện qua mấy ĐiôtA. 3 ĐiôtB. 1 ĐiôtC. 2 ĐiôtD. 4 Điôt22. Ý nghĩa của trị số điện cảm là:A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm.B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảmC. Cho biết mức độ tổn hao năng lượng trong cuộn cảm khi dòng điện chạy qua.D. Cho biết khả năng tích lũy nhiệt lượng của cuộn cảm khi dòng điện chạy qua.23. Khối nhận lệnh trong mạch điều khiển tín hiệu có chức năng:A. nhận tín hiệu từ một cảm biếnB. điều chế tín hiệuC. khuếch đại công suấtD. phát lệnh báo hiệu24. Công dụng của Điôt bán dẫn:A. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.B. Khuếch đaị tín hiệu, tạo sóng, tạo xung.C. Dùng trong mạch chỉnh lưu có điền khiển.D. Dùng để điều khiển các thiết bị điện.25. Một tụ điện có ghi là 3 F  220V thì điện dung của tụ là:A. 3FB. 300000FC. 3.10-3FD. 3.10- 6F26. Một cuộn cảm có cảm kháng là XL [  ], tần số của dòng điện chạy qua là f [Hz]. Vậy trị sốđiện cảm của cuộn dây là :XXA. L = L [ Hz]B. L = L [ H]C. XL = f2L [  ]D. L = 2 π XC [Hz].2πf2πf27. IC khuếch đại thuật tốn có bao nhiêu đầu vào và bao nhiêu đầu ra?A. Hai đầu vào và một đầu raB. Một đầu vào và hai đầu raC. Một đầu vào và một đầu raD. Hai đầu vào và hai đầu ra28. Mạch có điện áp 2V được mắc vào hai đầu một điện trở có trị số 10Ω thì cơng suất tiêu tốn trênđiện trở là:Đề kiểm tra cuối kỳ I - Mơn CƠNG NGHỆ 12 - Mã đề 012 A. 0,1WB. 0,3WC. 40WD. 0,4W.29. Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều có bao nhiêu khối?A. 3 khốiB. 4 khốiC. 5 khốiD. 6 khối30. Công dụng của cuộn cảm là:A. Ngăn chặn dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng.B. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng.C. Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm.D. Ngăn chặn dòng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.31. Khối chấp hành trong mạch điều khiển tín hiệu có chức năng:A. nhận tín hiệu từ một cảm biếnB. điều chế tín hiệuC. khuếch đại công suấtD. phát lệnh báo hiệu32. Vạch thứ tư trên điện trở có bốn vịng màu có ghi màu vàng kim thì sai số của điện trở đó là:A.± 2%B. ±5%C. ±10%D. ±20%.33. Hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA phụ thuộc vào:A. trị số của các điện trở R1 và RhtB. chu kì và tần số của tín hiệu đưa vàoC. độ lớn của điện áp vàoD. độ lớn của điện áp ra34. Khi ta ghép song song hai điện trở có trị số R1 = R2 ta sẽ được một điện trở tương đương có trịsốA 2R2.B. R1/2C. R2/3.D. 2R1.35. Phương pháp điều khiển tốc độ của động cơ điện xoay chiều một pha đúng là:A. thay đổi vị trí statoB. điều khiển dòng điện đưa vào động cơC. thay đổi RotoD. điều khiển tần số dòng điện đưa vào động cơ36. Trong mạch chỉnh lưu cầu phải dùng tối thiểu bao nhiêu điôt?A. Một điôtB. Hai điôtC. Ba điôtD. Bốn điôt37. Mạch điều khiển tín hiệu là mạch điện tử có chức năng thay đổi …... của các ……A. tín hiệu - tần sốB. biên độ - tần sốC. trạng thái – tín hiệu D. đối tượng - tín hiệu38. Chức năng của mạch chỉnh lưu là:A. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.B. Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều.C. Ổn định điện áp xoay chiều.D. Ổn định dòng điện và điện áp một chiều39. Chọn phương án sai trong câu sau: Công dụng của mạch điện tử điều khiểnA. Điều khiển các thông số của thiết bịB. Điều khiển các thiết bị dân dụngC. Điều khiển các trị chơi giải tríD. Điều khiển tín hiệu40. Một điện trở có giá trị 72x10 8 Ω ± 5%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là:A. tím, đỏ, xám, nhũ bạc.B tím, đỏ, xám, vàng kimC. xanh lục, đỏ, xám, vàng kimD. xanh lục, đỏ, nhũ bạc--- HẾT ---Đề kiểm tra cuối kỳ I - Mơn CƠNG NGHỆ 12 - Mã đề 013 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2020-2021Mơn: CƠNG NGHỆ - Lớp: 12Mã đề: 01Số điểm/1 câuSố câu0.25Tổng điểm4010Câu 12345678910 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20ĐACADBBCAABDAAABABACCACâu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40ĐACBAADBADCADĐề kiểm tra cuối kỳ I - Môn CÔNG NGHỆ 12 - Mã đề 01BABDDCAAB4

69
4 MB
3
123

Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu

Đang xem trước 10 trên tổng 69 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên

Ñieåm ÑEÀ KIEÅM TRA HOÏC KÌ I Moân: Coâng ngheä 12- Thôøi gian 45’ Ñeà 1 Hoï vaø teân:……………………………………………………………….…..Lôùp 12A A - TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. [4,5 điểm]. Chọn đáp án đúng và điền vào bảng sau 1 Câu 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án 1/ Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Đen - Đỏ - Đỏ - Đỏ. Trị số đúng của nó là: a. 20 . 102 Ω  2% b. 20 . 102 Ω  20% c. 2 . 102 Ω  20% d. 2 . 102 Ω  2% 2/ Phân loại mạch điện tử theo chức năng và nhiệm vụ thì có a. 3 loại mạch. b. 4 loại mạch. c. 2 loại mạch. d. 5loại mạch. 3/ Tranzito n-p-n trong mạch điện khi nó hoạt động: a. cho dòng điện đi từ cực C sang cực E . b. cho dòng điện đi từ cực B sang cực C . c. cho dòng điện đi từ cực E sang cực B . d. cho dòng điện đi từ cực E sang cực C . 4/ Cuộn cảm chặn được dòng điện cao tần là do a. do dòng điện qua cuộn cảm lớn. c. tần số dòng điện lớn. b. điện áp đặt vào lớn. d. hiện tượng cảm ứng điện từ. 5/ Thông số của linh kiện nào không phụ thuộc vào tần số dòng điện 13 14 15 a. Điac và Triac b. Điện trở. c. Cuộn cảm. d. Tụ điện. 6/ Mạch khuếch đại dùng linh kiện nào sau đây làm lớn tín hiệu? a. OA . b. Điốt. c. Tụ điện. d. Điện trở. 7/ Trong mạch khuếch đại thuật toán [ OA ] : a. Tín hiệu vào và tín hiệu ra luôn ngược pha . b. Tín hiệu đưa đến đầu vào đảo thì tín hiệu ra cùng pha . c. Tín hiệu vào và tín hiệu ra luôn cùng pha . d. Tín hiệu đưa đến đầu vào đảo thì tín hiệu ra ngược pha . 8/ 100nF bằng bao nhiêu Fara? a. 10-3 F. 12 b. 10-6 F. c. 10-7 F. d. 10- c. 5 . 10-10 F. d. 5 . F. 9/ 500pF bằng bao nhiêu Fara? a. 5 . 10-7 F. b. 5 . 10-12 F. 10-4 F. 10/ Dòng điện có trị số 2A qua một điện trở có trị số 10Ω thì công suất tiêu tốn trên điện trở là: a. 10W. b. 30W. c. 20 W. d. 40 W. 11/ TRIAC có mấy điện cực: a. 3. b. 2. c. 1. d. 4. 12/ Tụ điện có giá trị C = 100nF [nanôfara] bằng bao nhiêu F [Fara]? a. 10 -6 F b. 10 -3 F c. 10 -9 F d. 10 -7 F 13/ Trên một tụ điện có ghi 160V - 100µF. Các thông số này cho ta biết điều gì? a. Điện áp định mức và dung kháng của tụ điện. b. Điện áp đánh thủng và dung lượng của tụ điện. c. Điện áp định mức và trị số điện dung của tụ điện. d. Điện áp cực đại và khả năng tích điện tối thiểu của tụ điện. 14/ Một điện trở có giá trị 26 x 103 MΩ ± 10%. Hãy chọn giá trị vạch màu tương ứng. a. Đỏ, xanh lam, cam, nhũ bạc. b. Đỏ, xanh lam, trắng, nhũ bạc. c. Đỏ, xanh lam, tím, nhũ bạc. d. Đỏ, xanh lam, vàng, nhũ bạc. 15. Khi cần thay thế một điện trở bị cháy có ghi 2K – 2W bằng các điện trở không cùng loại. Hãy chọn phương án đúng sau: a. Mắc nối tiếp 2 điện trở ghi 1K – 1W. b. Dùng một điện trở ghi 2K – 1W. c. Mắc song song 2 điện trở ghi 4K – 2W. d. Mắc song song 2 điện trở ghi 4K – 1W. B. TÖ LUAÄN: [5,5 ñieåm]. Caâu 1: [3,5 ñieåm] Döïa vaøo sô ñoà nguyeân lí cuûa maïch baûo veä quaù ñieän aùp. Em haõy trình baøy caùc chöùc naêng cuûa töøng linh kieän vaø hoaït ñoäng cuûa maïch? Cho bieát maïch naøy coù taùc duïng nhö theá naøo trong thöïc teá? Caâu 2: [2,0ñieåm] Trình baøy caùc coâng duïng cuûa maïch ñieàu khieån tín hieäu? Cho ví duï thöïc teá öùng vôùi moãi coâng duïng cuûa maïch? Ñieåm ÑEÀ KIEÅM TRA HOÏC KÌ I Moân: Coâng ngheä 12- Thôøi gian 45’ Ñeà 2 Hoï vaø teân:……………………………………………………………….…..Lôùp 12A A - TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. [4,5 điểm]. Chọn đáp án đúng và điền vào bảng sau 1 Câu 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án 1/ Phân loại mạch điện tử theo chức năng và nhiệm vụ thì có a. 3 loại mạch. b. 4 loại mạch. c. 2 loại mạch. d. 5loại mạch. 2/ Linh kiện điện tử có 3 lớp tiếp giáp p - n là a. Đinixto. b. Tranzito. c. Tirixto. d. Triac . 3/ Trong mạch chỉnh lưu cầu, phát biểu nào sau đây về sự dẫn của điốt là đúng? a. Bốn điốt cùng dẫn điện trong từng nửa chu kì. b. Trong từng nửa chu kì, hai điốt phân cực thuận dẫn, hai điốt phân cực ngược không dẫn. c. Trong từng nửa chu kì, hai điốt phân cực thuận không dẫn, hai điốt phân cực ngược dẫn. d. Trong từng nửa chu kì cả 4 điốt đều không dẫn. 4/ 500pF bằng bao nhiêu Fara? a. 5 . 10-7 F. d. 5 . 10-4 F. b. 5 . 10-12 F. c. 5 . 10-10 F. 13 14 15 5/ Trên một cuộn cảm có ghi 150mH, điều đó có nghĩa là a. Trị số điện cảm của nó là 0,15 H. b. Điện áp định mức của nó là 15 V. c. Điện áp định mức của nó là 150 V. d. Trị số điện cảm của nó là 1,5 H. 6/ Khi ghép song song hai điện trở có cùng giá trị 10MΩ ta sẽ có một điện trở tương đương là: a. Ω   bΩ  cΩ dΩ. 7/ Moät tuï ñieän coù ghi laø 3 F  220V thì ñieän dung cuûa tuï laø. a. 3F . b. 300000F. c. 3.10-3F. d. 3.10- 6F 8/ Mét ®iÖn trë cã c¸c vßng mµu theo thø tù: vµng, xanh lôc, cam, kim nhò. TrÞ sè ®óng cña ®iÖn trë lµ: a. 20 x 103 + 5b c.xdx 5 x 9/ Một điện trở có giá trị 26 x 103 MΩ ± 10%. Hãy chọn giá trị vạch màu tương ứng. a. Đỏ, xanh lam, cam, nhũ bạc. b. Đỏ, xanh lam, trắng, nhũ bạc. c. Đỏ, xanh lam, tím, nhũ bạc. d. Đỏ, xanh lam, vàng, nhũ bạc. 10/ Dßng ®iÖn cã chØ sè lµ 1A qua 1 ®iÖn trë cã chØ sè lµ 10 thi c«ng suÊt chÞu ®ùng cña nã lµ 10W. Hái nÕu cho dßng ®iÖn cã trÞ sè lµ 2A qua ®iÖn trë ®ã th× c«ng suÊt chÞu ®ùng cña nã lµ bao nhiªu a. 40W b. 20W c. 30W d. 10W 11/ Linh kieän naøo thöôøng duøng daãn doøng ñieän moät chieàu vaø chaën doøng ñieän cao taàn : a. Cuoän caûm. b. Tuï ñieän. c. Tranzito. d. Ñieän trôû. 12/ Doøng ñieän moät chieàu thì taàn soá baèng bao nhieâu: a. 999 Hz. b. 60 Hz. c. 50 Hz. d. 0 Hz. 13/ Linh kieän naøo thöôøng duøng trong maïch chænh löu coù ñieàu khieån: a. Diac b. Tirixto c. Tranzito d. Triac. 14/ Hệ số phẩm chất của cuộn cảm có L= 1/  [H]; r = 5  đối với dòng điện có tần số 1000Hz: a. 400 b. 200. c. 20. d. 40. 15/ Phân loại mạch điện tử theo chức năng và nhiệm vụ thì có a. 3 loại mạch. b. 4 loại mạch. c. 2 loại mạch. d. 5loại mạch. B. TÖ LUAÄN: [5,5 ñieåm]. Caâu 1: [3,5 ñieåm] Döïa vaøo sô ñoà nguyeân lí cuûa maïch nguoàn moät chieàu. Em haõy trình baøy caùc chöùc naêng cuûa töøng linh kieän vaø hoaït ñoäng cuûa maïch? Cho bieát maïch naøy coù taùc duïng nhö theá naøo trong thöïc teá? Caâu 2: [2,0ñieåm] Trình baøy caùc coâng duïng cuûa maïch ñieän töû ñieàu khieån? Cho ví duï thöïc teá öùng vôùi moãi coâng duïng cuûa maïch? ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 12 Môn: Công Nghệ ********&&&******** Đề 1 Câu 1[2 điểm]: Chọn câu trả lời đúng 1. Các vạch màu sơn trên điện trở có thứ tự lần lượt: Vàng; Tím; Đỏ và Xanh lục thì điện trở này có giá trị bằng bao nhiêu? 2. Độ lớn dung kháng của tụ điện phụ thuộc vào yếu tố nào của nguồn điện? 3. ĐIAC có các số liệu kĩ thuật giống linh kiện nào? 4. Trong các mạch điện tử người ta có thể sử dụng bao nhiêu nhóm IC? Câu 2[5 điểm]: Trình bày sơ đồ mạch nguyên lí hoạt động và đồ thị sóng của mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ dùng 4 DIOT.Nêu ưu- nhược điểm của mạch này? Câu 3[2 điểm]: Các thông số kĩ thuật cơ bản của TRANZITO? Câu 4[1 điểm]: Trong mạch chỉnh lưu nửa chu kì dùng 1 DIOT, để đảo chiều của dòng điện qua tải người ta thực hiện như thế nào? ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 12 Môn: Công Nghệ ********&&&******** Đề 2 Câu 1[2 điểm]: Chọn câu trả lời đúng 1. Trong mạch lọc nguồn hình ∏ người ta phải bắt buộc sử dụng bao nhiêu tụ lọc? Vị trí của các tụ này trong mạch? 2. Để điều chỉnh hệ số khuếch đại dùng OA ta thay đổi đại lượng nào? 3. Các vạch màu sơn trên điện trở có thứ tự lần lượt: Đen; Nâu; Đỏ và Xanh lục thì điện trở này có giá trị bằng bao nhiêu? 4. Trong thực tế có bao nhiêu cách mắc TRANZITO vào các mạch điện tử? Câu 2[5 điểm]: Trình bày sơ đồ mạch nguyên lí hoạt động và đồ thị sóng của mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ dùng 2 DIOT.Nêu ưu- nhược điểm của mạch này? Câu 3[2 điểm]: Phương pháp kiểm tra chất lượng TRANZITO? Câu 4[1 điểm]: Trong mạch chỉnh lưu nửa chu kì dùng 1 DIOT, để đảo chiều của dòng điện qua tải người ta thực hiện như thế nào? a. 7400±0,5% b. 4700±0,5% c. 740±0,5% d. 470±0,5% a. Vật liệu cấu tạo b. Tần số dòng điện qua tụ c. Loại dòng điện qua tụ d. Điện áp định mức di qua tụ a. TRANZITO b. TIRIXTO c. ĐIÔT d. TRIAC a. 1 nhóm b. 2 nhóm c. 3 nhóm d. 4 nhóm a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 a. Uvào b. Rht c. R1 d. Cả ba đại lượng trên a. 10±0,5% b. 100±0,5% c. 10±0,5% K d. 10±0,5% K ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I: Năm 2008-2009 MÔN: Công nghệ 12 Thời gian [45 phút] Lớp:12A Nội dung: [Bài 2, 3,4, 6, 7, 8 công nghệ 12]. ĐỀ 1. Câu1. [2 điểm]. a] Chứng minh cuộn cảm L cho dòng điện một chiều đi qua và chặn dòng điện cao tần? b] Dùng đồng hồ Vạn năng tìm chân B của Tranzito loại PNP và loại NPN? Câu 2[3điểm]. Đọc trị số các linh kiện sau: a]Tụ điện: - C1 4700 µ F 35V.AC - C2 105G [G = 2%] /12V.AC - C3 10 µ F / 10V.DC b] Điện trở: R1 K47 , R2 250 - 5W , R3 Vàng[4]- Tím[7]- Đỏ[2]-Bạc[10] ? Câu 3.[3 điểm]. So sánh cấu tạo của Tirixto và Đinixto.Trình bày nguyên lí làm việc của chúng trong mạch điện? Câu 4.[2 điểm]. Vẽ sơ đồ lắp ráp mạch chỉnh lưu cầu.Gồm: có 01 Biến áp nguồn µ 220V/14V, f = 50Hz, có 4 Điôt tiếp mặt, 01 tụ hoá 1000 F-50V, cung cấp nguồn điện một chiều cho tải tiêu thụ. Đề thi học kì I năm học 2008-2009 Môn: công nghệ 12. Thời gian 45’ [Đề 1] 1/ Trình bày công dụng, cấu tạo, kí hiệu của tranzito [có vẽ hình]. [3điểm] 2/ Vẽ mạch nguồn 1chiều thực tế [có 3 tụ]. Điện áp ở các khối là điện áp xoay chiều hay 1chiều. Nêu nhiệm vụ của từng khối trong mạch. [3điểm] 3/ Nêu các công dụng của mạch điện tử điều khiển và lấy ví dụ cho từng công dụng. [2điểm] 4/ IC khuếch đại thuật toán là gì? Vẽ kí hiệu và nói rõ đặc điểm của IC khuếch đại thuật toán. [2điểm]

This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.

Video liên quan

Chủ Đề