Cách làm đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2, 3 mới được ban hành theo Thông tư 22 mới nhất, các thày cô giáo đang phụ trách giảng dạy môn Tiếng Việt lớp 2 lớp 3 cần phải nắm được nội dung này để giúp quá trình soạn được mẫu đề thi học kỳ bán sát mục tiêu cũng như chương trìn giảng dạy.
Cách làm đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2, 3 theo Thông tư 22 có ma trận chi tiết nhất
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA LỚP 2 VÀ LỚP 3
MA TRẬN CÂU HỎI KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI HỌC KỲ I LỚP 3
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI HỌC KỲ I LỚP 3
Trên đây là nội dung cách làm đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2, 3 theo Thông tư 22 có ma trận hy vọng đã cung cấp tới các thày cô giáo nội dun đầy đủ chi tiết nhất, ngoài ra cũng là nội dung mới ban hành đi kèm đó là cách ra đề thi Tiếng Việt lớp 1 theo Thông tư 22 đây cũng là một tài liệu quan trọng dành cho thày cô đang giảng dạy môn Tiếng Việt lớp 1, để quá trình ra đề thi theo đúng yêu cầu của chương trình giáo dục đào tạo các thày cô tham khảo ngáy cách ra đề thi Tiếng Việt lớp 1 theo Thông tư 22 nhé.
Chi tiết nội dung phần Tập làm văn: Kể về người thân đã được chúng tôi đề cập để các em ôn luyện.
Bên cạnh nội dung đã học, các em cần chuẩn bị cho phần ôn tập sắp tới với nội dung Tập làm văn: Chia buồn, an ủi.
Cách làm đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2, 3 theo Thông tư 22 có ma trận tài liệu hữu ich mới được cập nhật của Tải Miễn Phí gửi tới các bạn đọc giả, các thày cô giáo đang phụ trách giảng dạy môn Tiếng Việt lớp 2,3 các thày cô cùng tham khảo ngay để quá trình ra đề thi của mình được hiệu quả nhất nhé.
- Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!
Tuyển chọn Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 năm 2022 theo Thông tư 22 có ma trận [15 đề] chọn lọc được các Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn và sưu tầm từ đề thi Toán lớp 2 của các trường Tiểu học. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 2 môn Toán 2.
Tải xuống
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 2
Tên các nội dung, chủ đề, mạch kiến thức | Số câu Câu số Số điểm | Mức độ nhận thức | Tổng cộng | |||||||||
Mức1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
1.Số học và phép tính Nhận biết giá trị theo vị trí của các chữ số trong một số. So sánh các số có ba chữ số.Cộng trừ, nhân, chia trong bảng. Cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100. Cộng trừ không nhớ các số có ba chữ số. Số liền trước số liến sau. | Số câu | 2 | 3 | 1 | 5 | 1 | ||||||
Câu số | 1,2 | 3,4,5 | 7 | |||||||||
Số điểm | 2 | 3 | 1 | 5 | 1 | |||||||
2. Đại lượng và đo đại lượng. Xem đồng hồ | Số câu | 1 | 1 | |||||||||
Câu số | 6 | |||||||||||
Số điểm | 1 | 1 | ||||||||||
3. Yếu tố hình học - Vẽ hình tứ giác , tính chu vi hình tứ giác, hình tam giác. | Số câu | 1 | 1 | |||||||||
Câu số | 8 | |||||||||||
Số điểm | 1 | 1 | ||||||||||
4. Giải toán có lời văn - Giải toán có lời văn bằng một phép cộng có liên quan đến các đơn vị đo đã học]. | Số câu | 1 | 1 | 2 | ||||||||
Câu số | 9 | 10 | ||||||||||
Số điểm | 1,5 | 0,5 | 2 | |||||||||
Tổng | Số câu | 2 | 3 | 1 | 1 | 2 | 1 | 6 | 4 | |||
Số điểm | 2 | 3 | 1 | 1 | 2,5 | 0,5 | 6 | 4 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
[không kể thời gian phát đề]
[Đề số 1]
Phần 1. Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Số “Năm trăm linh bốn“ được viết là:
A. 504 B. 514 C. 524
Câu 2. Số liền sau của 999 là:
A. 998 B. 1000 C. 100
Câu 3. Cho các số: 672 ; 805 ; 599 ; 689 theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 805; 689; 599; 672
B. 805; 599; 689; 672
C. 805; 689; 672; 599
Câu 4. Tích của hai số 8 và 5 là:
A. 40 B. 30 C. 31
Câu 5. 1m = … mm. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm [ … ] là:
A. 504 B. 514 C. 524
Câu 6. Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 9 giờ 6 phút B. 9 giờ rưỡi C. 10 giờ rưỡi
Câu 7. Chu vi hình tam giác có độ dài của các cạnh 5dm, 15dm, 20dm là:
A. 20dm B. 30dm C. 40dm
Câu 8. Có 20 cái bánh xếp đều vào 4 hộp, mỗi hộp xếp được bao nhiêu cái bánh ?
A. 24 cái B. 5 cái C. 6 cái.
Phần 2. Tự luận
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
52 + 48 90 – 54 451 + 238 908 – 504
Câu 2. Tìm x:
a] Tìm x: x : 4 = 5
b] Tính: 35 + 58
Câu 3. Hồ nước thứ nhất chứa 865lít nước. Hồ thứ hai chứa ít hơn hồ thứ nhất 300 lít nước. Hỏi hồ thứ hai chứa bao nhiêu lít nước?
Câu 4. Cho hình vẽ:
Hình vẽ trên có:
… hình tam giác.
… hình tứ giác.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
[không kể thời gian phát đề]
[Đề số 2]
Câu 1. Kết quả của phép tính 245 – 59 = ?
A. 304 B. 186 C. 168 D. 286
Câu 2. 1 m 4cm = ... cm? Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:
A. 140 cm B. 104 cm C. 1004 cm D.14 cm
Câu 3. Tích của các số có 1 chữ số là:
A. 0 B. 1 C. 9 D. 10
Câu 4. Độ dài đường gấp khúc sau là:
A. 16 cm B. 20 cm C. 15 cm D. 12 cm
Câu 5. 30 + 50 ... 20 + 60. Dấu cần điền vào ô trống là:
A. < B. > C. = D. không có dấu nào
Câu 6. Chu vi hình tứ giác có các cạnh AB = BC = AD = 14cm, CD = 2dm là:
A. 16cm B. 20cm C. 42cm D. 62cm
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
a] 465 + 213 b] 57 – 29 c] 46 + 48 d] 234 + 296.
Câu 8. Tính:
5 x 0 = ... 32 : 4 = ... 21 : 3 = ...
45 : 5= ... 5 x 8 = ... 4 x 6 = ...
Câu 9. Tính:
a]10 kg + 36 kg – 21 kg = ...................... b] 18 cm : 2 cm + 45 cm = ……….
= ....................... = ………..
Câu 10. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Lớp 2A có 21 học sinh nữ. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 6 em. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh nam?
Trả lời: Lớp 2A có số học sinh nam là: ........................................................
Câu 11. Cho hình vẽ:
Hình bên có … hình tứ giác.
Hình bên có … hình tam giác.
Câu 12. Một bác thợ may dùng 16 m vải để may 4 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải?
Câu 13. Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất với số chẵn lớn nhất có một chữ số
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
[không kể thời gian phát đề]
[Đề số 3]
Phần 1. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1.
a] Số bé nhất trong các số sau là:
A. 485 B. 854 C. 584
b] Số lớn nhất trong các số sau là:
A. 120 B. 201 C. 12
Câu 2. a] Điền dấu [>, < , =] thích hợp vào chỗ chấm: 759 … 957
A. > B. < C. =
Câu 3. 5 giờ chiều còn gọi là:
A. 15 giờ B. 17 giờ C. 5 giờ
Câu 4. Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Chu vi hình tứ
giác là:
A. 54 B. 54cm C. 45cm
Câu 5. Số điền vào chỗ chấm trong biểu thức 36 : 4 + 20 = .............. là:
A. 29 B. 39 C. 32
Câu 6. Điền số thích hợp vào chổ chấm:
a] 45 kg – 16kg = ………. b] 14 cm : 2 cm = …………
Câu 7. Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác, mấy hình tam giác?
A. 3 hình tứ giác 3 hình tam giác
B. 2 hình tứ giác 2 hình tam giác
C. 4 hình tứ giác 3 hình tam giác
Câu 8. Đặt tính rồi tính:
67 + 29 137 + 208 489 – 76
Câu 9. Có 36 chiếc ghế được xếp đều vào 4 dãy. Hỏi mỗi dãy có bao nhiêu chiếc ghế?
Câu 10. Tìm X:
a] X x 3 = 3 x 10 b. 37 – X = 27 : 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
[không kể thời gian phát đề]
[Đề số 4]
Phần 1. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ đặt trƣớc câu trả lời đúng
Bài 1. Trong các số 348; 483; 384; 834; 843 số lớn nhất là:
A. 834 B. 483 C. 843
Bài 2. Số gồm: 1 trăm 7 chục 2 đơn vị được viết là:
A. 127 B. 172 C. 127
Bài 3. Tờ giấy bạc 1000 đồng có thể đổi thành mấy tờ giấy bạc 500 đồng?
A. 1 tờ C.172 B. 2 tờ
Bài 4: Chu vi hình tam giác ABC có độ dài các cạnh
AB = 34 cm; BC = 20 cm; AC = 16 cm
A. 70 cm B. 54 cm C. 60cm
Bài 5. Trong hình vẽ bêncó:
A. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác
B. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác
C. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác
Phần 2. Tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
254 + 235 46 + 64 768 – 523 80 – 54
Bài 2. Tìm x, biết:
467 + x = 877 x – 214 = 612 x : 5 = 3 x x 4 = 20
Bài 3. Có 40 kg gạo chia đều vào các túi, mỗi túi chứa 5 kg. Hỏi có bao nhiêu túi gạo?
Bài 4. Bể thứ nhất chứa được 768 lít nước, bể thứ hai chứa được ít hơn bể thứ nhất 235 lít. Hỏi bể thứ hai chứa được bao nhiêu lít nước ?
Bài 5 : Viết phép chia có thương bằng số chia.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
[không kể thời gian phát đề]
[Đề số 5]
Phần 1. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Trong phép tính 15 : 3 = 5. Số 3 được gọi là:
A. số bị chia B. số chia C. thương D. hiệu
Câu 2. Số gồm: 2 trăm, 0 chục, 5 đơn vị được viết là:
A. 205 B. 25 C. 2005 D. 250
Câu 3. Hình được tô màu
Câu 4. Năm nay anh hơn em 12 tuổi. Hỏi 20 năm sau em kém anh bao nhiêu tuổi?
A. 12 tuổi B. 20 tuổi C. 22 tuổi D. 32 tuổi
Câu 5. Cho hình vẽ:
A. 12cm B. 15mm C. 15cm D. 15dm
Câu 6. Cho hình vẽ:
Hình vẽ bên có:
A. 3 hình tam giác, 1 hình tứ giác. B. 2 hình tam giác, 1 hình tứ giác.
C. 1 hình tam giác, 2 hình tứ giác. D. 1 hình tam giác, 1 hình tứ giác.
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 7. Tính:
64 – 30 : 3 28 : 4 x 0
Câu 8. Đặt tính rồi tính:
46 + 34 82 – 46 235 + 523 5 + 48
Câu 9. Tìm x:
a] x : 4 = 7 b] x x 3 = 30 - 3
Câu 10. Điền số?
5m = … cm 1 km = … m
1 tuần lễ = … ngày 1 ngày = … giờ
Câu 11. Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Tóm tắt:
4 túi : 32 quả cam
1 túi : … quả cam?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
[không kể thời gian phát đề]
[Đề số 6]
Phần 1. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Số liền sau của 249 là:
A. 248 B. 250 C. 294 D. 205
Câu 2. Số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 999 B. 900 C. 990 D. 100
Câu 3. 3 giờ chiều còn gọi là:
A. 13 giờ B. 14 giờ C. 15 giờ D. 16 giờ
Câu 4. Số? 1m = ... cm
A. 1 B. 100 C. 10 D. 1000
Câu 5. Kết quả của phép tính: 30 + 4 x 5 =
A. 16 B. 26 C. 50 D. 30
Câu 6.
a] Tìm x, biết x : 4 = 5
A. x = 9 B. x = 25 C. x = 30 D. x = 20
b] 38 - x = 19
A. x = 57 B. x = 47 C. x = 19 D. x =18
Câu 7. Cho hình vẽ:
Chu vi của hình tứ giác trên là:
A. 24 cm B. 20 cm C. 25 cm D. 35 cm
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Đặt tính rồi tính:
a] 42 + 36 b] 513 + 456 c] 85 – 21 d] 961 – 650
Câu 9. Tóm tắt và giải bài toán sau: Cây táo có 320 quả, cây cam có ít hơn cây táo 30 quả. Hỏi cây cam có bao nhiêu quả?
Câu 10. Nam có 20 chiếc kẹo Nam đem chia đều cho mọi người trong nhà. Nhà Nam gồm có bố, mẹ, chị, Nam và em của Nam. Hỏi mỗi người được mấy cái kẹo?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
[không kể thời gian phát đề]
[Đề số 7]
Bài 1. Số gồm 7 trăm 5 chục viết là:
A. 705 | B. 750 | C. 570 | D. 507 |
Bài 2. Kết quả của dãy tính 30 : 3 x 0 = … là:
Bài 3. Có 15 cái kẹo chia đều cho 3 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy cái kẹo?
A. 3 cái | B. 5 cái | C. 18 cái | D. 12 cái |
Bài 4. Biết số bị trừ và số trừ lần lượt là 23 và 14.Hiệu là:
Bài 5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 1000m = … km
A. 3 | B. 30 | C. 100 | D. 1000 |
Bài 6. Hoa cao 95 cm, Thảo thấp hơn Hoa 2 dm. Hỏi Thảo cao bao nhiêu cm?
A. 93 cm | B. 93 dm | C. 75 cm | D. 75 dm |
Bài 7. Số cần điền vào chỗ chấm của dãy số: 425; 430; 435;…là số nào?
A. 437 B. 438 C. 440 D. 436
Bài 8. Số sáu trăm linh ba được viết là:
A. 613 B. 603 C. 630 D. 633
Bài 9. Số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 100 B. 999 C. 910 D. 901
Bài 10. Kết quả của phép tính: 4 x 7 + 34 = ?
A. 60 B. 61 C. 62 D. 52
Bài 11.Số lớn nhất gồm bac hữ số 3,8,5 là số nào?
A. 835 B. 853 C. 583 D. 538
Bài 12. Kết quả của phép tính 100 – 27 = ?
A. 27 B. 87 C. 83 D. 73
Bài 13. Kết quả của phép tính 286 + 113 = ?
A. 399 B. 389 C. 299 D. 386
Bài 14. Điền dấu: 45 : 5 ….. 3 x 4 ?
A. > B.