Để trong tiếng anh là gì

VIETNAMESE

để ý

để tâm, chú ý

Để ý là có sự xem xét, theo dõi, để tâm trí đến trong một cái gì đó.

1.

Tôi để ý một vết nứt trên trần nhà.

I notice a crack in the ceiling.

2.

Anh ấy vờ như không hề để ý.

He pretended not to notice.

Để chỉ việc tập trung trong tiếng Anh có thể dùng những động từ sau:

- focus (Let me focus on this point of view right now.)

- pay attention/notice: (Please pay attention to what the teacher is speaking.)

- concentrate (You must concentrate when you are taking a test)

- listen (You should listen closely to the lectures in class.)

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}

để mà trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ để mà sang Tiếng Anh.

Từ điển Việt Anh

  • để mà in order to, in order that, so that, so as to ăn để mà sống to eat in order to go on living, to eat in order to live

Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức

  • để mà In order to, in order that, so that, so as to Ăn để mà sống: To eat in order to go on living, to eat in order to live

Từ điển Việt Anh - VNE.

  • để mà in order to

Cuốn sách sẽ vẫn ở đó nhưng bìa sẽ được để trống.

The book will still be there but cover will be blank.

Mỗi kết thúc được đánh dấu bằng một số nơi hoặc là để trống.

Each end is marked with a number of spots or is blank.

Ground time should not be free!

The second building remains vacant.

Hãy chắc chắn rằng bình hoa được để trống để thu thập chi.

Rope to drum fixing clamp provided is available.

Nó khá rõ ràng những lĩnh vực được để trống.

It's obvious what items are free.

Sơ đồ trang web:( để trống nếu bạn không có).

Vui lòng để trống nếu bạn không có mã ưu đãi.

Mật khẩu không được để trống và phải dài ít nhất 6 kí tự.

Password field is required and must contain at least six characters.

Sơ đồ trang web:( để trống nếu bạn không có).

Để trống trong điều kiện này trong vài giờ.

Sau bốn năm để trống, Roy Disney đã lên nắm chức danh này.

After a four-year vacancy, Roy O. Disney assumed the Chairmanship.

Tuy nhiên, không gian cho mã PIN 2009 nên để trống.

Tầng dưới là 4 trụ gạch, 4 phía để trống.

Downstairs are 4 brick bricks, 4 sides are empty.

Trường Số điện thoại không thể để trống.

Vị trí trung tâm của ngôi nhà nên để trống.

The center of the house should be empty.

Trang chủ Nộidung giá trị không thể để trống.

Kết quả: 370, Thời gian: 0.0325

Tiếng việt -Tiếng anh

Tiếng anh -Tiếng việt

Từ để trong tiếng Anh gọi là gì?

1. Ý nghĩa và cách dùng cấu trúc in order to và so as to trong tiếng Anh. Cấu trúc In order to và so as to có nghĩa là “để, để mà”, được dùng trong câu để giới thiệu về mục đích của hành động được nhắc đến ngay trước đó.

Để mà nói tiếng Anh là gì?

so that, in order that, in order to là các bản dịch hàng đầu của "để mà" thành Tiếng Anh.

Sinh viên tên tiếng Anh là gì?

STUDENT | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.

Dê là gì?

.de là tên miền Internet cấp cao nhất dành cho quốc gia (ccTLD) của Cộng hòa Liên bang Đức. DENIC (Trung tâm Thông tin mạng chịu trách nhiệm cho tên miền.de) không yêu cầu tên miền cấp 2 cụ thể, giống như trường hợp với tên miền . uk. Tên gọi dựa trên hai chữ cái đầu của tên tiếng Đức của Đức (Deutschland).