Điểm chuẩn trường Đại học Yersin Đà Lạt 2022

Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Yersin Đà Lạt 2021 - Điểm chuẩn YSĐL được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Yersin Đà Lạt năm học 2021 - 2022 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn trường ĐH Yersin Đà Lạt 2021

Trường đại học Yersin Đà Lạt [mã trường DYD] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường đại học Yersin Đà Lạt 2021 xét theo điểm thi

Điểm chuẩn vào trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2021 được công bố ngày 16/9. Các em xem điểm chi tiết theo từng ngành phía dưới.

TT

NGÀNH HỌC

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

Điểm chuẩn

1

QUẢN TRỊ KINH DOANH

[mã ngành: 7340101]

Gồm các chuyên ngành:

1. Quản trị kinh doanh

2. Kế toán

3. Tài chính - Ngân hàng

A00 [Toán, Vật lý, Hóa học]

A01 [Toán, Vật lý, Tiếng Anh]

C00 [Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý]

D01 [Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh]

15.0

2

KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG

[mã ngành 7440301]

A00 [Toán, Vật lý, Hóa học]

A01 [Toán, Vật lý, Tiếng Anh]

B00 [Toán, Hóa học, Sinh học]

D01 [Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh]

15.0

3

CÔNG NGHỆ SINH HỌC

[mã ngành 7420201]

Gồm các chuyên ngành:

1. Công nghệ sinh học thực vật

2. Công nghệ vi sinh vật

A00 [Toán, Vật lý, Hóa học]

A01 [Toán, Vật lý, Tiếng Anh]

B00 [Toán, Hóa học, Sinh học]

D01 [Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh]

15.0

4

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

[mã ngành 7480201]

A00 [Toán, Vật lý, Hóa học]

A01 [Toán, Vật lý, Tiếng Anh]

D01 [Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh]

K01 [Toán, Tiếng Anh, Tin học]

15.0

5

KIẾN TRÚC

[mã ngành 7580101]

A01 [Toán, Lý, Anh]

C01 [Toán, Văn, Lý]

H01 [Toán, Văn, Vẽ]

V00 [Toán, Lý, Vẽ]

15.0

6

THIẾT KẾ NỘI THẤT

[mã ngành 7580108]

A01 [Toán, Lý, Anh]

C01 [Toán, Văn, Lý]

H01 [Toán, Văn, Vẽ]

V00 [Toán, Lý, Vẽ]

15.0

7

ĐIỀU DƯỠNG

[mã ngành 7720301]

A01 [Toán, Vật lý, Tiếng Anh]

B00 [Toán, Hóa học, Sinh học]

D01 [Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh]

D08 [Toán, Sinh, Tiếng Anh]

19.0

8

DƯỢC HỌC

[mã ngành 7720201]

A00 [Toán, Vật lý, Hóa học]

A01 [Toán, Vật lý, Tiếng Anh]

B00 [Toán, Hóa học, Sinh học]

D07 [Toán, Hóa, Tiếng Anh]

21.0

9

NGÔN NGỮ ANH

[mã ngành 7220201]

Gồm các chuyên ngành:

1. Ngôn ngữ Anh

2. Tiếng Anh Du lịch

3. Tiếng Anh thương mại

A01 [Toán, Vật lý, Tiếng Anh]

D01 [Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh]

D14 [Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh]

D15 [Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh]

15.0

10

QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH

[mã ngành 7810103]

Gồm các chuyên ngành:

1. Quản trị Nhà hàng - Khách sạn

2. Quản trị lữ hành

A00 [Toán, Vật lý, Hóa học]

C00 [Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý]

D01 [Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh]

D15 [Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh]

15.0

11

ĐÔNG PHƯƠNG HỌC

[mã ngành 7310608]

Gồm các chuyên ngành:

1. Hàn Quốc

2. Nhật Bản

A01 [Toán, Vật lý, Tiếng Anh]

C00 [Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý]

D01 [Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh]

D15 [Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh]

15.0

12

QUAN HỆ CÔNG CHÚNG

[mã ngành 7320108]

A00 [Toán, Vật lý, Hóa học]

A01 [Toán, Vật lý, Tiếng Anh]

C00 [Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý]

D01 [Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh]

15.0

13

CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM

[mã ngành 7540101]

A00 [Toán, Vật lý, Hóa học]

B00 [Toán, Hóa học, Sinh học]

C08 [Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học]

D07 [Toán, Hóa học, Tiếng Anh]

15.0

14

LUẬT KINH TẾ

[mã ngành 7380107]

A00 [Toán, Vật lý, Hóa học]

C00 [Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý]

C20 [Ngữ Văn, Địa lý, GDCD]

D01 [Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh]

15.0

15

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ

[mã ngành 7510205]

A00 [Toán, Lý, Hóa]

A01 [Toán, Lý, Anh]

D01 [Toán, Văn, Anh]

C01 [Toán, Văn, Lý]

15.0

Ghi chú:

Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển trên đây áp dụng cho học sinh phổ thông thuộc khu vực 3.

Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên theo đối tượng và theo khu vực sẽ được tính điểm cộng ưu tiên theo đúng Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm.

Điểm sàn đại học Yersin Đà Lạt 2021

Mời các bạn theo dõi bảng điểm sàn trường ĐH Yersin Đạt Lạt được chúng tôi cập nhật chi tiết tại đây.

Mã ngành 7340101 - Quản trị kinh doanh - A00; A01; C00; D01: 15.00 điểm

Mã ngành 7440301 - Khoa học môi trường - A00; A01; B00; D01: 15.00 điểm

Mã ngành 7420201 - Công nghệ sinh học - A00; A01; B00; D01: 15.00 điểm

Mã ngành 7480201 - Công nghệ thông tin - A00; A01; D01; K01: 15.00 điểm

Mã ngành 7580101 - Kiến trúc - A01; C01; H01; V00: 15.00 điểm

Mã ngành 7580108 - Thiết kế nội thất - A01; C01; H01; V00: 15.00 điểm

Mã ngành 7720301 - Điều dưỡng - A01; B00; D01; D08: 19.00 điểm

Mã ngành 7720201 - Dược học - A00; A01; B00; D07: 21.00 điểm

Mã ngành 7220201 - Ngôn ngữ Anh - A01; D01; D14; D15: 15.00 điểm

Mã ngành 7810103 - Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành - A00; C00; D01; D15: 15.00 điểm

Mã ngành 7310608 - Đông phương học - A01; C00; D01; D15: 15.00 điểm

Mã ngành 7320108 - Quan hệ công chúng - A00; A01; C00; D01: 15.00 điểm

Mã ngành 7540101 - Công nghệ thực phẩm - A00; B00; C08; D07: 15.00 điểm

Mã ngành 7380107 - Luật kinh tế - A00; C00; C20; D01: 15.00 điểm

Mã ngành 7510205 - Công nghệ kỹ thuật Ô tô - A00; A01; D01; C01: 15.00 điểm

Điểm chuẩn trường đại học Yersin Đà Lạt xét học bạ và ĐGNL 2021

Ngày 31/7, Trường Đại học Yersin Đà Lạt công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo kết quả học bạ THPT và điểm thi ĐGNL cụ thể như sau:

Điểm chuẩn đại học Yersin Đà Lạt 2020

Trường đại học Yersin Đà Lạt [mã trường DYD] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

- Mã ngành: 7340101 - Quản trị kinh doanh [Gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Kế toán doanh nghiệp; Tài chính - Ngân hàng] - A00; A01; C00; D01: 15 điểm    

- Mã ngành: 7440301 - Khoa học môi trường [Gồm Công nghệ môi trường; Quản lý môi trường; Tư vấn môi trường] - A00; A01; B00; D01: 14 điểm 

- Mã ngành: 7420201 - Công nghệ sinh học [Gồm: Công nghệ sinh học thực vật; Công nghệ vi sinh vật] - A00; A01; B00; D01: 14 điểm    

- Mã ngành: 7480201 - Công nghệ thông tin - A00; A01; D01; K01: 15 điểm    

- Mã ngành: 7580101 - Kiến trúc - A01; C01; H01; V00: 15 điểm    

- Mã ngành: 7580108 - Thiết kế nội thất - A01; C01; H01; V00: 15 điểm    

- Mã ngành: 7720301 - Điều dưỡng - A01; B00; D01; D08: 19 điểm    

- Mã ngành: 7720201 - Dược học - A00; A01; B00; D07: 21 điểm    

- Mã ngành: 7220201 - Ngôn ngữ Anh [Gồm Ngôn ngữ Anh; Tiếng Anh du lịch; Tiếng Anh thương mại] - A01; D01; D15; D14: 15 điểm    

- Mã ngành: 7810103 - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [Gồm: Quản trị nhà hàng - khách sạn; Quản trị lữ hành] - A00; C00; D01; D15: 15 điểm    

- Mã ngành: 7310608 - Đông phương học [Gồm: Hàn Quốc, Nhật Bản] - A01; C00; D01; D15: 15 điểm    

- Mã ngành: 7320108 - Quan hệ công chúng - A00; A01; C00; D01: 15 điểm    

- Mã ngành: 7540101 - Công nghệ thực phẩm - A00; B00; C08; D07: 15 điểm    

- Mã ngành: 7380107 - Luật kinh tế - A00; C00; C20; D01: 15 điểm

Đại học Yersin Đà Lạt điểm chuẩn 2019

Dưới đây là bảng điểm chuẩn của trường công bố điểm trúng tuyển dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông quốc gia năm 2019 như sau:

- Mã ngành: 7220201    Ngôn ngữ Anh    A01, D01, D14, D15: 14 điểm    

- Mã ngành: 7340101    Quản trị kinh doanh    A00, A01, C00, D01: 14 điểm    

- Mã ngành: 7420201    Công nghệ sinh học    A00, A01, B00, D01: 14 điểm    

- Mã ngành: 7440301    Khoa học môi trường    A00, A01, B00, D01: 14 điểm    

- Mã ngành: 7480201    Công nghệ thông tin    A00, A01. D01: 14 điểm    

- Mã ngành: 7580101    Kiến trúc    H00, H01, V00, V01: 14 điểm    

- Mã ngành: 7580108    Thiết kế nội thất    H00, H01, V00, V01: 14 điểm    

- Mã ngành: 7720201    Dược học    A00, B00, C08, D07: 20 điểm    

- Mã ngành: 7720301    Điều dưỡng    A01, B00, D01, D08: 18 điểm    

- Mã ngành: 7810103    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành    A00, C00, D01, D15: 14 điểm

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Trường đại học Yersin Đà Lạt năm 2021 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Đánh giá bài viết

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề