Điểm thưởng Tiếng Anh là gì

Bonus/ˈbəʊ.nəs/ là thưởng,tiền thưởng, phần thưởng thêm, điểm thưởng, điểm cộng. Theo người Anh, bonus còn có nghĩa là lợi tức chia thêm cho người cócổ phần, còntheo người Mỹ là cho người có bảo hiểm.

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Examples:

The company used to give discretionary bonus payments.

[Công ty đãđưa ra các khoản thanh toán tiền thưởng tùy ý].

The salary was set at $50,000, plus a bonus if the company had a good year.

[Mức lương được đặt ở mức 50.000 đô la,cộng thêm tiền thưởng nếu công ty có một năm tốt].

After the heart transplant, every day isa bonus for me.

[Sau khi ghép tim, mỗi ngày là một phần thưởng cho tôi].

She received a bonus of $16,048, equal to 40% of her salary.

[Cô ấy nhận được tiền thưởng 16.048 đô la, bằng 40% lương của cô ấy].

I love the job, and it's an added bonus that it's so close to my home.

[Tôi yêu công việc, nó rất gần nhà tôi vàđiều đó như được thêm một phần thưởng nữa vậy].

Bài viết bonus là gì được soạn bởi giáo viên Trung tâm tiếng Anh SGV.

Video liên quan

Chủ Đề