Dõng dạc có nghĩa là gì

t. Mạnh mẽ, rõ ràng và chững chạc. Tiếng hô dõng dạc. Dõng dạc tuyên bố. Bước đi dõng dạc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dõng dạc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "dõng dạc": . dằng dặc dõng dạc dưỡng dục đông đúc. Những từ có chứa "dõng dạc" in its [..]

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "dõng dạc", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ dõng dạc, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ dõng dạc trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Nói to và dõng dạc.

2. Các biên tập viên phải có giọng đanh thép và dõng dạc.

3. Khi tôi gọi và có thể dõng dạc nói về chuyện đó.

4. Và câu trả lời, rất may, là một từ "Có" dõng dạc.

5. Đến phiên anh Jamie, anh dõng dạc trả lời: “Thưa thầy, Nhân Chứng Giê-hô-va”.

6. Tôi kể với anh ta tôi đang làm cái gì, và tôi nói với anh ta dõng dạc rằng,

7. Bằng giọng dõng dạc, Chúa Giê-su nói với thi hài: “Hỡi người trẻ kia, ta biểu ngươi chờ dậy”.

8. Anh ấy rất cao lớn và dõng dạc tuyên bố : " Tôi là màu của hoàng tộc và quyền lực .

9. Vậy thật hợp lý là thiên sứ ra lệnh với giọng dõng dạc: “HÃY KÍNH SỢ ĐỨC CHÚA TRỜI VÀ TÔN VINH NGÀI”!

10. Đứng trước cử tọa 95 người, Gilbert dõng dạc trả lời “Ndiyo!”—tiếng Swahili có nghĩa là “Có!”—cho hai câu hỏi của anh diễn giả.

11. Nhưng em trai của thần, Ganesha, chỉ đi vòng quanh bố mẹ một vòng, hai vòng, ba vòng rồi dõng dạc " Em thắng rồi "

12. Truyền thống này cho rằng mỗi năm vào Halloween, một tiếng nói dõng dạc báo trước tên của giáo dân sẽ chết vào năm sau.

13. Những câu nói tiếp theo của anh với Martin là vô cùng dõng dạc, tới mức thành kinh điển: "Tôi không biết họ đã từng làm thế nào.

14. Ngày 18 tháng 10 năm 2011, trong giai đoạn đầu của cuộc nội chiến, Obama dõng dạc tuyên bố “Assad phải ra đi”, vì chính nghĩa của người dân Syria.

15. Theo lời thuật của sách Mác về sự kiện này, Chúa Giê-su đã trả lời một cách dõng dạc: “Ta chính phải đó”. —Mác 14:62; cũng xem Ma-thi-ơ 26:25 và Mác 15:2.

16. Nhưng tất cả những lời cầu nguyện oai nghiêm ấy được cả hội chúng nghe thấy và đáp lại bằng một tiếng “A-men” dõng dạc có được Đức Chúa Trời của vũ trụ này nhậm không?

17. Nhưng Giô-suê và Ca-lép dõng dạc tuyên bố: “Nếu Đức Giê-hô-va đẹp lòng cùng chúng ta, ắt sẽ đem chúng ta vào xứ nầy mà ban cho; ấy là một xứ đượm sữa và mật.

18. Vì người Ai Cập lạc quan hơn so với nhiều năm trước đây, ít chia rẽ hơn nhiều ở những khu vực thế tục tôn giáo như chúng ta vẫn nghĩ và dõng dạc đòi hỏi nền dân chủ.

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

dõng dạc tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ dõng dạc trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ dõng dạc trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dõng dạc nghĩa là gì.

- t. Mạnh mẽ, rõ ràng và chững chạc. Tiếng hô dõng dạc. Dõng dạc tuyên bố. Bước đi dõng dạc.
  • Kinh Lân Tiếng Việt là gì?
  • thắng lợi Tiếng Việt là gì?
  • tôn kính Tiếng Việt là gì?
  • tiên cảnh Tiếng Việt là gì?
  • thân hình Tiếng Việt là gì?
  • Trí Yên Tiếng Việt là gì?
  • giằng xay Tiếng Việt là gì?
  • thương tá Tiếng Việt là gì?
  • gạn gùng Tiếng Việt là gì?
  • bó thân Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của dõng dạc trong Tiếng Việt

dõng dạc có nghĩa là: - t. Mạnh mẽ, rõ ràng và chững chạc. Tiếng hô dõng dạc. Dõng dạc tuyên bố. Bước đi dõng dạc.

Đây là cách dùng dõng dạc Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dõng dạc là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Ý nghĩa của từ dõng dạc là gì:

dõng dạc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ dõng dạc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dõng dạc mình


6

  0


mạnh mẽ, rõ ràng và chững chạc nói dõng dạc từng tiếng một dõng dạc tuyên bố


4

  0


t. Mạnh mẽ, rõ ràng và chững chạc. Tiếng hô dõng dạc. Dõng dạc tuyên bố. Bước đi dõng dạc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dõng dạc". Những từ phát [..]


4

  0


t. Mạnh mẽ, rõ ràng và chững chạc. Tiếng hô dõng dạc. Dõng dạc tuyên bố. Bước đi dõng dạc.

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

Video liên quan

Chủ Đề