Nhân từ có nghĩa là gì

Cần phải biết ự khác biệt giữa nhân từ và ân ủng vì thực tế là nhân từ và ân ủng là hai từ thường bị nhầm lẫn do ự giống nhau trong ý nghĩa v

NộI Dung:


Mercy vs Grace

Cần phải biết sự khác biệt giữa nhân từ và ân sủng vì thực tế là nhân từ và ân sủng là hai từ thường bị nhầm lẫn do sự giống nhau trong ý nghĩa và nội hàm của chúng. Về cơ bản, cả ân điển và lòng thương xót đều là danh từ. Ngoài là một danh từ, ân sủng cũng được sử dụng như một động từ. Theo cách tương tự, lòng thương xót mặc dù chủ yếu được sử dụng như một danh từ, cũng được sử dụng như một câu cảm thán. Cả ân điển và lòng thương xót đều có nguồn gốc từ tiếng Anh Trung. Cả ân điển và lòng thương xót cũng được sử dụng trong một số cụm từ. Lòng thương xót, hãy biết ơn vì những lòng thương xót nhỏ bé và hãy thương xót là những ví dụ cho những cụm từ sử dụng lòng thương xót.

Bạn đang xem: Nhân từ là gì

Nhân có thể có các nghĩa:

  1. Phần ở giữa của một vật có nhiều lớp. Ví dụ nhân bánh ngọt là phần nằm giữa một bánh ngọt. Cách dùng "Nhân" theo nghĩa này có thể có gốc Hán Việt [堙] nghĩa là thứ bị vùi lấp bên trong.
    • Trong tế bào, xem nhân tế bào
    • Phần ở chính giữa cấu trúc hành tinh, ví dụ Trái Đất, xem nhân hành tinh, lõi Trái Đất,...
    • Phần giữa của một nguyên tử, xem hạt nhân nguyên tử
    • Trong khoa học máy tính, hạt nhân là phần của hệ điều hành giao diện với phần cứng, ví dụ hạt nhân Linux.
    • Hạnh nhân tên một loại hạt cây
    • Nhân thực
    • Nhân sơ
  2. Từ Hán Việt
    • Nghĩa là người: 人, như trong nhân loại, nhân ái, nhân khẩu, nhân quyền, nhân viên, nhân danh, nhân dân, nhân tình, nhân sanh, nhân tài, nhân sự, nhân dương, nhân vương, nhân vật, nhân công, nhân lực, nhân gian, nhân chủng, nhân chứng, nhân sỹ, nhân duyên, nhân hóa, nhân dạng, nhân kiệt, nhân ngư, nhân tố, nhân tính, nhân thân, nhân nhượng.
    • Tên một số loại thực vật như: Bá tử nhân, Sa nhân đỏ, Nhân trần hao, Nhân trần, Nhân sâm
    • Hôn nhân
    • Nhân bản
    • Nhân Bạng Ba
    • Nhân vương
    • Nhân hương phương
    • Nhân sư tên một bức tượng ở Ai Cập.
    • Nghĩa là lý do: 因, như trong nguyên nhân, nhân quả
    • Nhân điện
    • Nghĩa là đạo lý làm người, yêu người không lợi riêng mình: 仁, như trong nhân đạo, nhân đức, nhân tâm, nhân cách, nhân nghĩa, nhân hiếu, nhân hiền, nhân từ, nhân hậu, nhân hòa, nhân phẩm, nhân mạng.
    • Chỉ hai sự kiện, hành động đi liền nhau, có liên quan mật thiết với nhau, ví dụ như:nhân dịp năm mới...; nhân khi lửa tắt cơm sôi...;...
    • Nhân [Nhơn] là một bậc trong Ngũ Chi Đại Đạo
    • Tên người
    • Nhân tướng học
    • Cách gọi xưng hô trong thời phong kiến xưa như quan nhân, giai nhân, mỹ nhân, quả nhân, tiểu nhân, đại nhân, hiền nhân, thập nhân, tiền nhân, hậu nhân, tư nhân, thánh nhân, thi nhân, thân nhân, tình nhân, quái nhân, tù nhân, phạm nhân, văn nhân, sát nhân, gia nhân, chủ nhân, nam nhân, nữ nhân, miêu nhân, cổ nhân, cố nhân, thuyền nhân, truyền nhân, phu nhân, nghệ nhân, dị nhân, hình nhân, thế nhân, kỳ nhân, phế nhân, mộc nhân, mục nhân, bất nhân, tội nhân, bệnh nhân, thể nhân, thú nhân, ác nhân, thiện nhân, quý nhân, cứu nhân, độ nhân, ân nhân, tiên nhân, chính nhân, thương nhân.
    • Cao nhân có 2 nghĩa là tên tỉnh, chỉ người.
    • Cá nhân có nhiều nghĩa như cá nhân luận, cá nhân, chủ nghĩa cá nhân, chủ nghĩa tự do cá nhân, cá nhân hóa.
    • Nghề nghiệp như quân nhân, công nhân, doanh nhân...
    • Pháp nhân liên quan đến pháp luật.
    • Nhân mã
    • Nhân mãn
    • Tu nhân
    • Cơ nhân
    • Đồng nhân
  3. Trong toán học
    • Phép toán cơ bản, theo định nghĩa đơn sơ nhất là: [Phép] nhân là [phép] cộng nhiều số hạng bằng nhau. Ví dụ như nhân đôi, nhân ba...
    • Nhân tử là một phần tử thành phần của phép toán nhân.
  4. Phát triển về số lượng từ một lượng nhỏ ban đầu, ví dụ: nhân giống, nhân vốn,...
  5. Từ Nhân trong quan điểm của Nho giáo.
  6. Nhân văn có nhiều nghĩa như nhân văn học, nhân văn số, Chủ nghĩa nhân văn, nhân văn giai phẩm.
  7. Nhân trung
  8. Có thể tên một loại tiền tệ như nhân dân tệ, tên tờ báo như báo nhân dân, chính thể nhà nước như cộng hòa nhân dân, cộng hòa dân chủ nhân dân. Danh hiệu cao quý trao cho một người đóng góp cho lĩnh vực đời sống và đất nước, nhân dân như nghệ sỹ nhân dân, nhà giáo nhân dân, thầy thuốc nhân dân. Ngoài ra từ nhân dân xuất hiện ở công an nhân dân, quân đội nhân dân.
  9. Nhân chủng học
  10. Tác phẩm thi nhân Việt Nam
  11. Nhân gắn liền với các siêu anh hùng như siêu nhân.
  12. Chức vụ quan ngày xưa như đoan nhân, thuận nhân, thục nhân, trinh nhân, huy nhân, thạc nhân, lệnh nhân, cung nhân, nghi nhân, an nhân, nhụ nhân, tĩnh nhân, thận nhân, túc nhân, cẩn nhân, ôn nhân, huệ nhân.

Trang định hướng này liệt kê những bài viết liên quan đến tiêu đề Nhân.
Nếu bạn đến đây từ một liên kết trong một bài, bạn có thể muốn thay đổi liên kết trỏ trực tiếp đến bài viết dự định.

Lấy từ “//vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Nhân&oldid=68237131”

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

nhân từ tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ nhân từ trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ nhân từ trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhân từ nghĩa là gì.

- Hiền hậu, có lòng thương yêu.
  • nhấp nhô Tiếng Việt là gì?
  • nấm cóc Tiếng Việt là gì?
  • ngoài ra Tiếng Việt là gì?
  • làm tôi Tiếng Việt là gì?
  • bất chính Tiếng Việt là gì?
  • chi phiếu Tiếng Việt là gì?
  • Trại Đất Tiếng Việt là gì?
  • Uyên Minh Tiếng Việt là gì?
  • giải khát Tiếng Việt là gì?
  • Việt Sơn Tiếng Việt là gì?
  • toang hoác Tiếng Việt là gì?
  • Bảo Vinh Tiếng Việt là gì?
  • trọng thần Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nhân từ trong Tiếng Việt

nhân từ có nghĩa là: - Hiền hậu, có lòng thương yêu.

Đây là cách dùng nhân từ Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nhân từ là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Ý nghĩa của từ Nhân từ là gì:

Nhân từ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ Nhân từ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Nhân từ mình


76

  20


Hiền hậu, có lòng thương yêu.


39

  20


nhân từ là có lòng yêu thương và hiền lành

Ẩn danh - Ngày 08 tháng 9 năm 2016


28

  23


Hiền hậu, có lòng thương yêu.

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

Video liên quan

Chủ Đề