Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈθrɑːb.biɳ/
Danh từSửa đổi
throbbing /ˈθrɑːb.biɳ/
- Sự đập mạnh, sự đập nhanh, sự rộn lên; tiếng đập mạnh.
- Sự rộn ràng.
Động từSửa đổi
throbbing
- Phân từ hiện tại và hiện tại tiếp diễn của throb
Chia động từSửa đổi
throb
to throb | |||||
throbbing | |||||
throbbed | |||||
throb | throb hoặc throbbest¹ | throbs hoặc throbbeth¹ | throb | throb | throb |
throbbed | throbbed hoặc throbbedst¹ | throbbed | throbbed | throbbed | throbbed |
will/shall²throb | will/shallthrob hoặc wilt/shalt¹throb | will/shallthrob | will/shallthrob | will/shallthrob | will/shallthrob |
throb | throb hoặc throbbest¹ | throb | throb | throb | throb |
throbbed | throbbed | throbbed | throbbed | throbbed | throbbed |
weretothrob hoặc shouldthrob | weretothrob hoặc shouldthrob | weretothrob hoặc shouldthrob | weretothrob hoặc shouldthrob | weretothrob hoặc shouldthrob | weretothrob hoặc shouldthrob |
— | throb | — | let’s throb | throb | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tính từSửa đổi
throbbing /ˈθrɑːb.biɳ/
- Đập mạnh [tim, mạch... ].
- Nhói, nhoi nhói. a throbbing pain — sự đau nhói
- Rộn ràng.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
throbbing
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: throbbing
Phát âm : /θrɔbiɳ/
+ danh từ
- sự đập mạnh, sự đập nhanh, sự rộn lên; tiếng đập mạnh
- sự rộn ràng
+ tính từ
- đập mạnh [tim, mạch...]
- nhói, nhoi nhói
- a throbbing pain
sự đau nhói
- a throbbing pain
- rộn ràng
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
throb pounding
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "throbbing"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "throbbing":
thriving throbbing - Những từ có chứa "throbbing" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
đánh trống ngực hồng hộc phập phồng
Lượt xem: 302
Ý nghĩa của từ Throbbing pain là gì:
Throbbing pain nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ Throbbing pain Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Throbbing pain mình
0 đau buốt |
> |
CÁC TỪ NGỮ VỀ ‘ĐAU’ VÀ CẢM GIÁC/TRIỆU CHỨNG ‘ĐAU’ & CÁC THUẬT NGỮ TIẾNG ANH VÀ CÁC TƯƠNG ĐƯƠNG Ở TIẾNG VIỆT
ĐAU LÀ GÌ?
WHAT IS PAIN?
Từ điển tiếng Việt định nghĩa đau ‘là cảm thấy rát, buốt, xót, nhức nhối … trong thân thể khi có bệnh hay gặp tai nạn’.
Từ điển Oxford [2015] định nghĩa pain ‘the feelings that you have in your body when you have been hurt or when you are ill/sick’.
TỪ NGỮ DIỄN ĐẠT MỘT BỘ PHẬN CƠ THỂ ĐAU [NHỨC]
1. ACHE
2. PAIN
3. HURT
4. SORE
1. ACHE /eɪk/ [noun]: kết hợp với tên chỉ bộ phận cơ thể tạo thành danh từ ghép chỉ sự đau/nhức.
Back.ache: Đau lưng
Ear.ache: Đau tai
Head.ache: Nhức đầu
Splitting headache: Nhức đầu/đau đầu như búa bổ
Stomach.ache: Đau trong dạ dày
Tooth.ache: Đau răng
*Heartache: Sự đau khổ
*Lưu ý: heartache is used to refer to a kind of emotional pain, for example if you are in love with someone and they are not treating you well you can say:
- He is causing me a lot of heartache [nhiều đau khổ].
2. PAIN /peɪn/ [noun]: chỉ sự đau ở một bộ phận cơ thể, thường dùng với cấu trúc sau:
- There’s a pain in my back/my knee/my chest …
- I’ve got a pain in my back/my knee/my chest …
* ‘Pain’ có thể kết hợp các tính từ như ‘sharp’ [nhói], ‘nagging’ [dai dẳng], ‘dull’ [âm ỉ], ‘stabbing’ [nhói], ‘throbbing’ [nhói] …
- Grandpa keeps getting sharp pain [ = a very strong pain] in his back.
- I suddenly got a stabbing pain [ = a sudden sharp pain] across my heart and collapsed to the floor.
- The nagging pain [ = a continuous pain] from my tooth was keeping me awake.
- When I woke up I felt a throbbing pain [ = a continuous pain that hurts more and then less in a regular pattern] in my head.
- She felt a dull ache [not very severe but continuous] at the back of her head.
3. SORE /sɔː[r]/ [adjective] đau nhức thường do viêm/căng cơ
- I’ve got a sore foot.
- His feet were sore after the walk.
Sore và Painful là hai tính từ [adjective] có cùng nghĩa chung là đau [nhức]
- My stomach is still sore [đau] after the operation.
- Her shoulder is still painful [đau].
4. HURT /hɜː[r]t/ [verb]: đau nhức
Một bộ phận cơ thể + hurt[s]
- My foot hurts.
- My feet hurt.
- Fred’s knees hurt after skiing all day.
CÁC CÂU HỎI THƯỜNG GẶP KHI KHAI BỆNH
Để nhớ các câu hỏi này có thể dùng từ tắt [acronym] SOCRATES [tên một triết gia] như một cách nhớ hữu ích để hỏi về triệu chứng đau
Site [vị trí]:
- Where exactly is the pain?
- Where does it hurt?-
- Where is it sore?
- Show me where it hurts
- What part of your head [chest, back, etc.] is affected?
Onset [bắt đầu cơn đau]:
- Where did it start?
Character [đặc điểm]
- What is the pain like?
Radiation [sự lan tỏa]:
- Does it radiate/ move anywhere?
Associated features [đặc trưng kết hợp]:
- Is there anything associated with the pain e.g sweating, vomitting?
Time course [khoảng thời gian]:
- How long did it last?
Exacerbating/alleviating features [đặc trưng làm tăng/giảm cơn đau]:
- Does anything make it better/worse?
CAN YOU DESCRIBE THEM?
WHAT KIND OF PAIN IS IT?
WHAT IS THE PAIN LIKE?
Bạn có thể dùng các từ [tính từ] sau để mô tả cơn đau
You might use the following words to describe your pain:
1. Achy /ˈeɪki/, /aching /eɪkɪŋ/: đau nhức âm ỉ
2. Burning/ˈbɜː[r]nɪŋ/: sốt
3. Burning sensation: đau buốt, nóng rát
4. Crampy /ˈkræmpɪ/: chuột rút
5. Dull /dʌl/: đau ê ẩm /âm ỉ
6. Excruciating /ɪkˈskruːʃiˌeɪtɪŋ/: đau buốt, đau nhức nhối
7. Gnawing /ˈnɔːɪŋ/: đau cồn cào [ruột gan]
8. Gripping /ˈɡrɪpɪŋ/: đau quặn trong dạ dày
9. Hot /hɒt/: nóng
10. Intense/ɪnˈtens/: đau gắt
11. Nagging /ˈnæɡɪŋ/: dai dẳng
12. Tender /ˈtendə[r]/: thốn /rờ vào thấy đau
13. Sharp /ʃɑː[r]p/: đau nhói
14. Shooting /ˈʃuːtɪŋ/: đau nhói
15. Spasmodic /spæzˈmɒdɪk/: quặn từng cơn/đau quặn
16. Stabbing /ˈstæbɪŋ/: đau nhói như có vật nhọn xoáy vào
17. Stinging / /ˈstɪŋɪŋ/: đau buốt như kim châm/như côn trùng đốt
18. Tingling /ˈtɪŋɡ[ə]l/: ngứa ran
19. Throbbing /θrɒbɪŋ/: 1. đau nhói [như cắt, như đâm] 2. đau theo nhịp tim đập
20. Violent t/ˈvɑɪəl[ə]nt/: dữ dội
HAI HẬU TỐ CHỈ ‘ĐAU’ TRONG TIẾNG ANH Y KHOA
1. -Algia /ældʒə/ : Pain đau Cardi.algia: đau vùng tim
2. -Dynia /dɪnɪə/: Pain đau Cardio.dynia: đau vùng tim
CÁC THUẬT NGỮ TẬN CÙNG HẬU TỐ -ALGIA, -DYNIA
Thuật ngữ tận cùng hậu tố -algia
Arthr.algia: Đau khớp
Caus.algia /kɔːˈzældʒə/: Chứng hỏa thống, đau bỏng
Cephal.algia: Đau đầu
Gastr.algia: Đau dạ dày
Mast.algia: Đau vú
My.algia: Đau cơ
Neur.algia: Đau thần kinh
Thuật ngữ tận cùng hậu tố -dynia
Arthro.dynia: Đau khớp
Cardio.dynia: Đau tim
Masto.dynia: Đau vú
Metro.dynia: Đau tử cung
Vulvo.dynia: Đau âm hộ
Tài Liệu Tham Khảo
1. Alison Pohl. [2002]. Professional English: Medical. Pearson Education. Ltd.
2. Eric H. Glendinning Ron Howard. [2007]. Professional English in Use Medicine. CUP.
3. Ann Ehrlich & Carol L. Schroeder. 2013. Medical Terminology for Health Professions. Seventh Edition.
4. Dinh Van Nguyen. 2016. Commmunication in English for Vietnamese Health Professionals. VietMD Publishing.
5. J Patrick Fisher & Nancy P. Hutzell. 1999. Thuật Ngữ Y Học Căn Bản [người dịch: BS Đặng Tuấn Anh]. NXB Y Học.
Thầy Nguyễn Phước Vĩnh Cố
Nhóm Nghiên cứu ngôn ngữ, Văn Hóa và Dịch thuật