Dyes là gì

Một độc giả đã gửi cho tôi ví dụ này về sự sai sót trong việc sử dụng từ dying thay cho dyeing:

“This term [technicolor] was coined by the company of the same name, and the trademarked term described the company’s process of dying film to create a color print from black-and-white originals, replacing the time-consuming hand-coloring method.”

Có thể hiểu là: “Thuật ngữ [technicolor] này do công ty cùng tên đặt ra, và đã được đăng ký tên thương hiệu, thuật ngữ này miêu tả quy trình công ty nhuộm phim để tạo ra bản màu từ bản gốc đen trắng, thay thế phương pháp đổi màu bằng tay rất tốn thời gian.

Việc lẫn lộn các động từ dye và die, các phân từ dyeing và dying trong tiếng Anh hiện đại rất buồn cười, nhưng trước thế kỷ mười chín, sự phân biệt về cách viết không phải lúc nào cũng được tuân theo. Ví dụ, trong từ điển của mình [xuất bản năm 1755], Tiến sĩ Johnson [1709-1784] đã viết cả hai từ này với cùng nghĩa là “die” [chết]. Ngược lại, Joseph Addison [1672-1719] lại nêu các từ này với cùng nghĩa là “dye” [nhuộm].

Tuy nhiên, ngày nay, cách viết die và dying đều được dành riêng cho nghĩa “cease/ceasing to live” [chết], trong khi dye và dyeing phải dùng để nói đến việc tô màu hoặc nhuộm màu một vật nào đó.

Các từ này thường dùng trong chơi chữ. Ví dụ như tiêu đề: “Dyeing to Succeed” đề cập đến việc thử nhuộm tóc để khắc phục tình trạng phân biệt tuổi tác ở nơi làm việc.

Cụm từ phổ biến với dye là “dye-in-the-wool”, nghĩa là “không thay đổi tình cảm hay niềm tin của mình”, ví dụ:

“Never ever get involved with a dyed-in-the-wool feminist.”

“Không bao giờ dính líu đến người ngoan cố theo thuyết nam nữ bình quyền.”

“Fran Klein, a dyed-in-the-wool Democrat, voted for Barack Obama in 2008.”

“Fran Klein, một đảng viên Đảng Dân chủ trung thành, đã bỏ phiếu cho Barack Obama vào năm 2008.”

Frederick Douglass [said] “I am a Republican, a black, dyed-in-the-wool Republican…”

Frederick Douglass đã nói rằng “Tôi là một đảng viên Đảng Cộng hòa, một đảng viên ngoan cố, da đen…”

“I am a dyed-in-the-wool, diehard, 1000-percent Trekkie, and I say Trekkie, not Trekker, and I don’t care what the nomenclature has become.” –Akiva Goldsman

Akiva Goldsman nói: “Tôi là một người cực kỳ bảo thủ, ngoan cố và hâm mộ cuồng nhiệt Trekkie, tôi nói là Trekkie chứ không phải Trekker, và tôi không quan tâm tên gọi nào là phù hợp.”

Cụm từ này xuất phát từ thực tế rằng khi thuốc nhuộmđược dùng cho một chất ở trạng thái thô, ví dụ len trước khi được kéo thành sợi, thì màu sắc cho ra sẽ sẫm hơn và bền hơn.

Quy trình nhuộm tạo ra một cụm từ khác, thường được nghe nhiều trước kia, nhưng vẫn còn tồn tại: “scoundrel of the deepest dye” có nghĩa là “tên vô lại hoàn toàn”.

“You have proved yourself a scoundrel of the deepest dye, by maliciously interfering in matters which do not in the least concern you, to the detriment of some of our citizens.” –from a letter addressed to Hamilton Wilcox Pierson [1817-1888]

“Anh đã cho thấy chính anh là một tên vô lại hoàn toàn bằng việc can thiệp một cách hiểm độc vào những vấn đề không liên quan đến anh, có hại cho một số công dân của chúng tôi.” – trích từ lá thư gửi cho Hamilton Wilcox Pierson [1817-1888]

“The man with the good personality may be a scoundrel of deepest dye, and the one with no personality may have the strongest character of the lot.” –from a handbook for Christian missionaries [1954]

“Người đàn ông tốt tính có thể là một tên vô lại, và người không có nhân cách có khi lại là người tốt nhất trong cả hội” – trích từ cuốn cẩm nang cho những người truyền giáo đạo Cơ-đốc [1954]

“At other times, when he [Rudolph Valentino] portrayed a scoundrel of the deepest dye, he was made up to look quite repellent” –from a 2003 feature in The Guardian

Vào những lần khác, khi Rudolph Valentino đóng vai một tên vô lại, thì ông ta đã được trang điểm để trông có vẻ hết sức ghê gớm.” – trích từ bài báo đặc biệt năm 2003 của tờ nhật báo The Guardian [Anh]

Sự khác biệt giữa die/dying và dye/dyeing chắc chắn được xem xét trong cách dùng hiện nay, vì vậy bạn sẽ muốn tránh những sai sót giống như thế này: “When did Eminem die his hair black? trong khi đúng ra phải là “When did Eminem dye his hair black?” [Eminem đã nhuộm tóc đen khi nào vậy?]

Nghe phát âm:

Dying: //img.tfd.com/m/sound.swf //img.tfd.com/m/sound.swf //img.tfd.com/m/sound.swf

Dye: //img.tfd.com/m/sound.swf

Dyeing: //img.tfd.com/m/sound.swf //img.tfd.com/m/sound.swf


dye

* danh từ - thuốc nhuộm - màu, màu sắc [[nghĩa đen] & [nghĩa bóng]] =a deep dye+ màu thẫm =a crime of the blackest dye+ tội ác đen tối nhất * động từ - nhuộn =to dye red+ nhuộm đỏ =this stuff dows not dye well+ loại vải len này nhuộm không ăn


dye

làm mọi ; nhuộm màu ; nhuộm ; thuốc nhuộm ; vàng hoe ;

dye

làm mọi ; nhuộm màu ; nhuộm ; thuốc nhuộm ; vàng hoe ;


dye; dyestuff

a usually soluble substance for staining or coloring e.g. fabrics or hair


dye vat

dye-house

dye-stuff

dye-wood

* danh từ - gỗ thuốc nhuộm

dye-works

dyeing

hair-dye

* danh từ - thuốc nhuộm tóc

re-dye

* ngoại động từ - nhuộm lại [áo, tóc...]

dye-bath

* danh từ - nước thuốc nhuộm

dye-in-the-wood

* tính từ - thâm căn cố đế

tie-dye

* động từ - tạo ra những hoạ tiết nhuộm màu trên [vải] bằng cách buộc từng phần của vải lại để những chỗ đó không bị ăn màu

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

Dye có nghĩa là chất nhuộm

  • Dye có nghĩa là chất nhuộm
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Hóa học.

chất nhuộm Tiếng Anh là gì?

chất nhuộm Tiếng Anh có nghĩa là Dye.

Ý nghĩa - Giải thích

Dye nghĩa là chất nhuộm.

Đây là cách dùng Dye. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Hóa học Dye là gì? [hay giải thích chất nhuộm nghĩa là gì?] . Định nghĩa Dye là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Dye / chất nhuộm. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ Đề