Fail to là gì

Sau đây, chúng ta hãy cùng tìm hiểu về vai trò của từ “fail” khi được dùng trong câu và các ý nghĩa của nó trong tiếng Anh.

Fail là gì?

Danh từ Fail

Khi “fail” được dùng như một danh từ, nó có nghĩa là “sự hỏng thi” hay “người bị thi hỏng”.

- the failure to grasp a policy: sự không nắm vững một chính sách.

- he is a failure in art: anh ấy không thành công trong nghệ thuật.

Nội động từ Fail

Nếu được dùng như một nội động từ trong câu, “fail” có thể mang những nghĩa sau: Thất bại, không thành công, thi hỏng, thi trượt [not succeed, not pass, đây là nghĩa thông dụng nhất với người Việt khi dùng “fail” trong tiếng Anh] Không nhớ, quên [cùng nghĩa với forget] Yếu dần, mất dần, tàn dần. Thiếu [to fail in respect for someone: thiếu sự tôn trọng với ai đó] Bị phá sản Không làm tròn, không đạt [to fail in one’s duty: không làm tròn nhiệm vụ]

[Máy móc, thiết bị] hỏng, không chạy, không hoạt động nữa.

Ngoại động từ Fail

Trong tiếng Anh, người ta còn dùng “fail” như một ngoại động từ, khi đó, nó mang các ý nghĩa: Thiếu, không đủ [Time would fail me to tell: không có đủ thời gian cho tôi nói] Thất hẹn với ai đó, không đáp ứng được yêu cầu của ai đó.

[Thầy cô, giám thị] đánh trượt một thí sinh.

Fail-safe nghĩa là gì?

Nếu dịch theo từ điển Anh - Việt thì “fail” là “hỏng, lỗi”, “safe” có nghĩa là an toàn, fail-safe được hiểu là một thiết bị đảm bảo an toàn, một chế độ an toàn hoặc là sự đảm bảo an toàn, loại trừ nguy hiểm do một lỗi hỏng hóc nào đó [dùng trong máy móc, thiết bị liên quan đến kỹ thuật, điện tử], fail-safe cũng có thể được hiểu là một cơ chế có khả năng tự chuyển về trạng thái an toàn trong trường hợp gặp sự cố hay trục trặc.

Một thiết bị fail-safe nghĩa là khi nó bảo đảm được những lỗi có nguy cơ xảy ra sẽ không gây nguy hiểm. Nói một cách dễ hiểu, fail-safe chỉ mang tính chất dự phòng, các hỏng hóc vẫn có thể xảy ra nhưng theo một các không gây ảnh hưởng hoặc chỉ gây tác hại tối thiểu đến con người, môi trường, hoặc các thiết bị khác.

Ví dụ đơn giản và dễ hình dung nhất của fail-safe đó là cầu chì. Cầu chì là một thiết bị điện tử dùng trong mạch điện, nó có tác dụng bảo vệ các thiết bị điện, đường dây dẫn và toàn bộ lưới điện bằng cách ngăn sự cố ngắn mạch xảy ra. Cụ thể, khi dòng điện trên dây dẫn vì một lý do nào đó mà tăng điện áp đột ngột, điều này có thể dẫn đến cháy dây dẫn và làm hỏng các thiết bị điện, thậm chí có thể gây ra những tai hoạ lớn như cháy nhà...Nhưng cầu chì - thiết bị fail-safe của mạch điện sẽ giúp ngăn chặn những tai hoạ đó trước khi chúng xảy ra, giảm thiểu thiệt hại xuống chỉ bằng một chiếc cầu chì mấy ngàn đồng, và tất cả những gì bạn cần làm sau sự cố đó là mua  một chiếc cầu chì mới để thay thế cho chiếc cũ đã hỏng.

Một số cụm từ tiếng Anh ghép với Fail

base failure sự hư hỏng cơ bản bending failure sự phá hỏng do uốn bending failure sự phá hỏng khi uốn brake failure hư hỏng phanh brake failure sự hỏng phanh Call Failure [CF] hỏng cuộc gọi Call Failure Message [CFM] thông báo hỏng cuộc gọi Call-Failure Signal [CFS] tín hiệu báo hỏng cuộc gọi channel failure sự hư hỏng các kênh complete failure sự hư hỏng hoàn toàn compression failure hỏng do bị nén compression failure sự phá hỏng do ép compression failure sự phá hỏng do nén compression failure sự phá hỏng khí nén Configuration Failure [CONF] hỏng cấu hình critical failure sự hư hỏng nghiêm trọng critical failure sự hư hỏng trầm trọng current failure sự hỏng điện degradation failure hỏng hóc do xuống cấp degradation failure sự hư hỏng dần early failure hỏng ngay lúc đầu elastic failure sự phá hỏng đàn hồi endurance failure sự phá hỏng do mỏi engine failure hỏng máy phát engine failure sự hỏng động cơ engine failure sự hỏng máy equipment failure sự hỏng thiết bị failure access sự truy cập sai hỏng failure analysis phân tích sai hỏng Failure Analysis Program [FAP] chương trình phân tích hỏng hóc Failure Analysis Report [FAR] báo cáo phân tích hỏng hóc failure cause nguyên nhân hư hỏng failure control sự điều khiển sai hỏng failure density mật độ sai hỏng failure detection means thiết bị chuẩn đoán sai hỏng failure detections sự dò tìm sai hỏng failure due to fatigue sự phá hỏng do mỏi Failure Indication Information [FH] thông tin báo hỏng failure intensity cường độ hư hỏng failure mode kiểu hư hỏng failure of insulation sự hỏng cách điện failure of series parts sự hư hỏng các phần tử failure plane mặt phá hỏng failure probability density mật độ xác suất sai hỏng failure rate tần số hỏng hóc failure rate tỷ lệ hỏng failure rate tỷ suất hư hỏng failure rate tỷ suất sai hỏng failure rate data hư hỏng tính được failure rate level mức tần suất hư hỏng failure recovery sự phục hồi sai hỏng Failure Resistant Disk Systems [FRDS] các hệ thống đĩa chống được hỏng hóc failure risks rủi ro sai hỏng failure state trạng thái hư hỏng failure theory lý thuyết sai hỏng Failure Tolerant Disk Systems [FTDS] các hệ thống đĩa chịu được hỏng hóc fatigue failure hỏng do mỏi fatigue failure sự hỏng do mỏi fatigue failure sự phá hỏng do mỏi grading failure sự hư hỏng dần dần grid failure sự hỏng điện hard failure hỏng nặng Hardware Failure Oriented Group Blocking and Unblocking Receipt [HBUR] nhận khóa và mở nhóm mạch bị hư hỏng phần cứng Hardware Failure Oriented Group Blocking and Unblocking Sending [HBUS] phát khóa và mở nhóm mạch bị hư hỏng phần cứng Hardware Failure Oriented Group Blocking Message thông báo khóa nhóm vì hư hỏng phần cứng Hardware Failure Oriented Group Unblocking Message thông báo không khóa nhóm vì hư hỏng phần cứng incipient failure sự bắt đầu phá hỏng incipient fatigue failure sự hỏng do mỏi bắt đầu induce failure hỏng hóc cảm ứng induced failure hỏng hóc do cảm ứng induced failure sai hỏng cảm ứng instantaneous failure rate tần số mức hỏng tức thời intermittent failure sự hư hỏng thất thường link failure liên kết hỏng load at failure tải trọng phá hỏng local shear failure sự hỏng cục bộ do cắt machine failure sự hỏng hóc máy machine failure sự hỏng máy mains failure sự hỏng điện mains failure sự hư hỏng điện Mean Time To Failure [MTTf] thời gian trung bình hỏng mean time to failure [MTTF] thời gian trung bình xảy ra hỏng hóc Mean Time To Fist Failure [MTTFF] thời gian trung bình lần đầu hỏng minor failure

sai hỏng thứ yếu

degradation failure hỏng hóc do xuống cấp Failure Analysis Program [FAP] chương trình phân tích hỏng hóc Failure Analysis Report [FAR] báo cáo phân tích hỏng hóc failure rate tần số hỏng hóc Failure Resistant Disk Systems [FRDS] các hệ thống đĩa chống được hỏng hóc Failure Tolerant Disk Systems [FTDS] các hệ thống đĩa chịu được hỏng hóc induce failure hỏng hóc cảm ứng induced failure hỏng hóc do cảm ứng machine failure sự hỏng hóc máy mean time to failure [MTTF] thời gian trung bình xảy ra hỏng hóc MTTF [meantime to failure]

thời gian trung bình xảy ra hỏng hóc

base failure sự hư hỏng cơ bản brake failure hư hỏng phanh channel failure sự hư hỏng các kênh complete failure sự hư hỏng hoàn toàn critical failure sự hư hỏng nghiêm trọng critical failure sự hư hỏng trầm trọng degradation failure sự hư hỏng dần failure cause nguyên nhân hư hỏng failure intensity cường độ hư hỏng failure mode kiểu hư hỏng failure of series parts sự hư hỏng các phần tử failure rate tỷ suất hư hỏng failure rate data hư hỏng tính được failure rate level mức tần suất hư hỏng failure state trạng thái hư hỏng grading failure sự hư hỏng dần dần Hardware Failure Oriented Group Blocking and Unblocking Receipt [HBUR] nhận khóa và mở nhóm mạch bị hư hỏng phần cứng Hardware Failure Oriented Group Blocking and Unblocking Sending [HBUS] phát khóa và mở nhóm mạch bị hư hỏng phần cứng Hardware Failure Oriented Group Blocking Message thông báo khóa nhóm vì hư hỏng phần cứng Hardware Failure Oriented Group Unblocking Message thông báo không khóa nhóm vì hư hỏng phần cứng intermittent failure sự hư hỏng thất thường mains failure sự hư hỏng điện partial failure sự hư hỏng từng phần peripheral failure sự hư hỏng thường trực primary failure sự hư hỏng ban đầu random failure sự hư hỏng ngẫu nhiên satellite failure sự hư hỏng vệ tinh single point failure sự hư hỏng tại cục bộ single point failure sự hư hỏng tại một điểm soft failure hư hỏng mềm stable failure sự hư hỏng thường trực structural failure sự hư hỏng cấu trúc structure failure sự hư hỏng công trình sudden failure sự hư hỏng đột ngột sudden failure sự hư hỏng thình lình time of first failure vận hành trước lần hư hỏng Upstream Failure Indication [UFI]

chỉ thị hư hỏng ngược dòng

Ngày nay khi tiếng anh đang dần càng trở nên phổ biến hơn trên khắp thế giới thì việc sử dụng ngôn ngữ cũng bởi vậy mà dễ bị hòa trộn hơn và được ứng dụng vào cuộc sống nhiều hơn. “Fail” - một từ mà được sử dụng khá nhiều ở các khía cạnh như trong games, các tình huống xử lý, phim ảnh,... đặc biệt là với thế hệ trẻ. Trong bài viết này sẽ giải nghĩa từ “fail” và những ý nghĩa khác xoay quanh chúng.

Giải nghĩa từ “Fail”

Theo ngữ nghĩa tiếng anh, “Fail” được hiểu dưới khá nhiều loại đa dạng, tuy nhiên cơ bản nhất thì fail được hiểu là thất bại, hỏng, lỗi,... với vị trí của động từ.
Bên cạnh đó “Fail” còn được dùng trong các tình huống như:

  • Làm hỏng việc gì đó
  • Làm việc chưa đúng với mong muốn, mục đích của mình
  • Thua cuộc một cuộc thi, trò chơi hoặc trượt môn
  • Ám chỉ những thứ tiêu cực. xấu hoặc chê bai ai đó

Chia động từ “Fail” trong tiếng anh cũng rất đơn giản, không giống như một số loại động từ đặc biệt cần phải học thuộc các thì, “fail” khi đưa về dạng quá khứ chỉ cần thêm “ed” cuối từ thành “failed” là có thể sử dụng dưới dạng thì quá khứ. Tương tự như vậy mà áp dụng với các mẫu của từng thì và thêm động từ “failed” phía sau.

Epic Fail

Không chỉ sử dụng trong sách vở và các tình huống giao tiếp trong cuộc sống mà ngày nay từ “fail” còn ứng dụng cả trong games, mạng xã hội, ngôn ngữ mạng,... Chính vì vậy mà chúng ta cần phải cập nhập ngôn ngữ cũng như học thêm về tiếng anh mỗi ngày. Với cụm từ “Epic fail” cũng vậy, chúng được hiểu khá đơn giản nên chỉ cần đọc một lần bạn đã có thể hiểu và sử dụng.

Khi ai đó thất bại vì một lý do nào đó mà rõ ràng là có thể tránh được, một sự thất bại mà không thể tệ hơn thì người sử dụng mạng xã hội thường sẽ gọi đó là epic fail. Epic ám chỉ những bài thơ và câu chuyện cổ xưa, kể về những chuyến phiêu lưu kỳ thú của các anh hùng. Khi “epic” được đưa vào sử dụng cùng cụm từ sẽ giúp nhấn mạnh động từ “fail” hơn với nghĩa như: sự sụp đổ, thất bại thảm hại,...

Ngày nay chúng ta dùng Epic để nói về một thứ gì đó quan trọng và lớn lao.

Tinh thần “Fail fast, fail cheap”

Những kinh nghiệm khởi nghiệp thất bại là vô cùng quý giá, thậm chí thất bại nhiều khi còn cần thiết hơn thành công bởi chỉ sau khi bạn thất bại bạn mới có thêm kinh nghiệm và am hiểu hơn để sửa đổi vấn đề một cách triệt để. Cũng bởi vậy mà lớp trẻ mới ngày nay đang học cách tự đứng trên đôi chân của mình, tự chịu trách nhiệm về những quyết định của mình và rèn giũa thêm nghị lực, ý chí để tiếp tục mục đích của mình. Đặc biệt, thất bại buộc người ta phải có sự cởi mở, linh hoạt trong tư duy, loại bỏ những gì bất khả thi, không phù hợp với thực tiễn, theo cách nhanh chóng và ít thiệt hại nhất.

Và tất cả những yếu tố và khái niệm ấy được những người khởi khiệp gói gọn trong một câu nói: “fail fast, fail cheap” - tạm dịch là thất bại sao cho nhanh nhất và rẻ nhất.

Page 2

Sau đây, chúng ta hãy cùng tìm hiểu về vai trò của từ “fail” khi được dùng trong câu và các ý nghĩa của nó trong tiếng Anh.

Fail là gì?

Danh từ Fail

Khi “fail” được dùng như một danh từ, nó có nghĩa là “sự hỏng thi” hay “người bị thi hỏng”.

- the failure to grasp a policy: sự không nắm vững một chính sách.

- he is a failure in art: anh ấy không thành công trong nghệ thuật.

Nội động từ Fail

Nếu được dùng như một nội động từ trong câu, “fail” có thể mang những nghĩa sau: Thất bại, không thành công, thi hỏng, thi trượt [not succeed, not pass, đây là nghĩa thông dụng nhất với người Việt khi dùng “fail” trong tiếng Anh] Không nhớ, quên [cùng nghĩa với forget] Yếu dần, mất dần, tàn dần. Thiếu [to fail in respect for someone: thiếu sự tôn trọng với ai đó] Bị phá sản Không làm tròn, không đạt [to fail in one’s duty: không làm tròn nhiệm vụ]

[Máy móc, thiết bị] hỏng, không chạy, không hoạt động nữa.

Ngoại động từ Fail

Trong tiếng Anh, người ta còn dùng “fail” như một ngoại động từ, khi đó, nó mang các ý nghĩa: Thiếu, không đủ [Time would fail me to tell: không có đủ thời gian cho tôi nói] Thất hẹn với ai đó, không đáp ứng được yêu cầu của ai đó.

[Thầy cô, giám thị] đánh trượt một thí sinh.

Fail-safe nghĩa là gì?

Nếu dịch theo từ điển Anh - Việt thì “fail” là “hỏng, lỗi”, “safe” có nghĩa là an toàn, fail-safe được hiểu là một thiết bị đảm bảo an toàn, một chế độ an toàn hoặc là sự đảm bảo an toàn, loại trừ nguy hiểm do một lỗi hỏng hóc nào đó [dùng trong máy móc, thiết bị liên quan đến kỹ thuật, điện tử], fail-safe cũng có thể được hiểu là một cơ chế có khả năng tự chuyển về trạng thái an toàn trong trường hợp gặp sự cố hay trục trặc.

Một thiết bị fail-safe nghĩa là khi nó bảo đảm được những lỗi có nguy cơ xảy ra sẽ không gây nguy hiểm. Nói một cách dễ hiểu, fail-safe chỉ mang tính chất dự phòng, các hỏng hóc vẫn có thể xảy ra nhưng theo một các không gây ảnh hưởng hoặc chỉ gây tác hại tối thiểu đến con người, môi trường, hoặc các thiết bị khác.

Ví dụ đơn giản và dễ hình dung nhất của fail-safe đó là cầu chì. Cầu chì là một thiết bị điện tử dùng trong mạch điện, nó có tác dụng bảo vệ các thiết bị điện, đường dây dẫn và toàn bộ lưới điện bằng cách ngăn sự cố ngắn mạch xảy ra. Cụ thể, khi dòng điện trên dây dẫn vì một lý do nào đó mà tăng điện áp đột ngột, điều này có thể dẫn đến cháy dây dẫn và làm hỏng các thiết bị điện, thậm chí có thể gây ra những tai hoạ lớn như cháy nhà...Nhưng cầu chì - thiết bị fail-safe của mạch điện sẽ giúp ngăn chặn những tai hoạ đó trước khi chúng xảy ra, giảm thiểu thiệt hại xuống chỉ bằng một chiếc cầu chì mấy ngàn đồng, và tất cả những gì bạn cần làm sau sự cố đó là mua  một chiếc cầu chì mới để thay thế cho chiếc cũ đã hỏng.

Một số cụm từ tiếng Anh ghép với Fail

base failure sự hư hỏng cơ bản bending failure sự phá hỏng do uốn bending failure sự phá hỏng khi uốn brake failure hư hỏng phanh brake failure sự hỏng phanh Call Failure [CF] hỏng cuộc gọi Call Failure Message [CFM] thông báo hỏng cuộc gọi Call-Failure Signal [CFS] tín hiệu báo hỏng cuộc gọi channel failure sự hư hỏng các kênh complete failure sự hư hỏng hoàn toàn compression failure hỏng do bị nén compression failure sự phá hỏng do ép compression failure sự phá hỏng do nén compression failure sự phá hỏng khí nén Configuration Failure [CONF] hỏng cấu hình critical failure sự hư hỏng nghiêm trọng critical failure sự hư hỏng trầm trọng current failure sự hỏng điện degradation failure hỏng hóc do xuống cấp degradation failure sự hư hỏng dần early failure hỏng ngay lúc đầu elastic failure sự phá hỏng đàn hồi endurance failure sự phá hỏng do mỏi engine failure hỏng máy phát engine failure sự hỏng động cơ engine failure sự hỏng máy equipment failure sự hỏng thiết bị failure access sự truy cập sai hỏng failure analysis phân tích sai hỏng Failure Analysis Program [FAP] chương trình phân tích hỏng hóc Failure Analysis Report [FAR] báo cáo phân tích hỏng hóc failure cause nguyên nhân hư hỏng failure control sự điều khiển sai hỏng failure density mật độ sai hỏng failure detection means thiết bị chuẩn đoán sai hỏng failure detections sự dò tìm sai hỏng failure due to fatigue sự phá hỏng do mỏi Failure Indication Information [FH] thông tin báo hỏng failure intensity cường độ hư hỏng failure mode kiểu hư hỏng failure of insulation sự hỏng cách điện failure of series parts sự hư hỏng các phần tử failure plane mặt phá hỏng failure probability density mật độ xác suất sai hỏng failure rate tần số hỏng hóc failure rate tỷ lệ hỏng failure rate tỷ suất hư hỏng failure rate tỷ suất sai hỏng failure rate data hư hỏng tính được failure rate level mức tần suất hư hỏng failure recovery sự phục hồi sai hỏng Failure Resistant Disk Systems [FRDS] các hệ thống đĩa chống được hỏng hóc failure risks rủi ro sai hỏng failure state trạng thái hư hỏng failure theory lý thuyết sai hỏng Failure Tolerant Disk Systems [FTDS] các hệ thống đĩa chịu được hỏng hóc fatigue failure hỏng do mỏi fatigue failure sự hỏng do mỏi fatigue failure sự phá hỏng do mỏi grading failure sự hư hỏng dần dần grid failure sự hỏng điện hard failure hỏng nặng Hardware Failure Oriented Group Blocking and Unblocking Receipt [HBUR] nhận khóa và mở nhóm mạch bị hư hỏng phần cứng Hardware Failure Oriented Group Blocking and Unblocking Sending [HBUS] phát khóa và mở nhóm mạch bị hư hỏng phần cứng Hardware Failure Oriented Group Blocking Message thông báo khóa nhóm vì hư hỏng phần cứng Hardware Failure Oriented Group Unblocking Message thông báo không khóa nhóm vì hư hỏng phần cứng incipient failure sự bắt đầu phá hỏng incipient fatigue failure sự hỏng do mỏi bắt đầu induce failure hỏng hóc cảm ứng induced failure hỏng hóc do cảm ứng induced failure sai hỏng cảm ứng instantaneous failure rate tần số mức hỏng tức thời intermittent failure sự hư hỏng thất thường link failure liên kết hỏng load at failure tải trọng phá hỏng local shear failure sự hỏng cục bộ do cắt machine failure sự hỏng hóc máy machine failure sự hỏng máy mains failure sự hỏng điện mains failure sự hư hỏng điện Mean Time To Failure [MTTf] thời gian trung bình hỏng mean time to failure [MTTF] thời gian trung bình xảy ra hỏng hóc Mean Time To Fist Failure [MTTFF] thời gian trung bình lần đầu hỏng minor failure

sai hỏng thứ yếu

degradation failure hỏng hóc do xuống cấp Failure Analysis Program [FAP] chương trình phân tích hỏng hóc Failure Analysis Report [FAR] báo cáo phân tích hỏng hóc failure rate tần số hỏng hóc Failure Resistant Disk Systems [FRDS] các hệ thống đĩa chống được hỏng hóc Failure Tolerant Disk Systems [FTDS] các hệ thống đĩa chịu được hỏng hóc induce failure hỏng hóc cảm ứng induced failure hỏng hóc do cảm ứng machine failure sự hỏng hóc máy mean time to failure [MTTF] thời gian trung bình xảy ra hỏng hóc MTTF [meantime to failure]

thời gian trung bình xảy ra hỏng hóc

base failure sự hư hỏng cơ bản brake failure hư hỏng phanh channel failure sự hư hỏng các kênh complete failure sự hư hỏng hoàn toàn critical failure sự hư hỏng nghiêm trọng critical failure sự hư hỏng trầm trọng degradation failure sự hư hỏng dần failure cause nguyên nhân hư hỏng failure intensity cường độ hư hỏng failure mode kiểu hư hỏng failure of series parts sự hư hỏng các phần tử failure rate tỷ suất hư hỏng failure rate data hư hỏng tính được failure rate level mức tần suất hư hỏng failure state trạng thái hư hỏng grading failure sự hư hỏng dần dần Hardware Failure Oriented Group Blocking and Unblocking Receipt [HBUR] nhận khóa và mở nhóm mạch bị hư hỏng phần cứng Hardware Failure Oriented Group Blocking and Unblocking Sending [HBUS] phát khóa và mở nhóm mạch bị hư hỏng phần cứng Hardware Failure Oriented Group Blocking Message thông báo khóa nhóm vì hư hỏng phần cứng Hardware Failure Oriented Group Unblocking Message thông báo không khóa nhóm vì hư hỏng phần cứng intermittent failure sự hư hỏng thất thường mains failure sự hư hỏng điện partial failure sự hư hỏng từng phần peripheral failure sự hư hỏng thường trực primary failure sự hư hỏng ban đầu random failure sự hư hỏng ngẫu nhiên satellite failure sự hư hỏng vệ tinh single point failure sự hư hỏng tại cục bộ single point failure sự hư hỏng tại một điểm soft failure hư hỏng mềm stable failure sự hư hỏng thường trực structural failure sự hư hỏng cấu trúc structure failure sự hư hỏng công trình sudden failure sự hư hỏng đột ngột sudden failure sự hư hỏng thình lình time of first failure vận hành trước lần hư hỏng Upstream Failure Indication [UFI]

chỉ thị hư hỏng ngược dòng

Ngày nay khi tiếng anh đang dần càng trở nên phổ biến hơn trên khắp thế giới thì việc sử dụng ngôn ngữ cũng bởi vậy mà dễ bị hòa trộn hơn và được ứng dụng vào cuộc sống nhiều hơn. “Fail” - một từ mà được sử dụng khá nhiều ở các khía cạnh như trong games, các tình huống xử lý, phim ảnh,... đặc biệt là với thế hệ trẻ. Trong bài viết này sẽ giải nghĩa từ “fail” và những ý nghĩa khác xoay quanh chúng.

Giải nghĩa từ “Fail”

Theo ngữ nghĩa tiếng anh, “Fail” được hiểu dưới khá nhiều loại đa dạng, tuy nhiên cơ bản nhất thì fail được hiểu là thất bại, hỏng, lỗi,... với vị trí của động từ.
Bên cạnh đó “Fail” còn được dùng trong các tình huống như:

  • Làm hỏng việc gì đó
  • Làm việc chưa đúng với mong muốn, mục đích của mình
  • Thua cuộc một cuộc thi, trò chơi hoặc trượt môn
  • Ám chỉ những thứ tiêu cực. xấu hoặc chê bai ai đó

Chia động từ “Fail” trong tiếng anh cũng rất đơn giản, không giống như một số loại động từ đặc biệt cần phải học thuộc các thì, “fail” khi đưa về dạng quá khứ chỉ cần thêm “ed” cuối từ thành “failed” là có thể sử dụng dưới dạng thì quá khứ. Tương tự như vậy mà áp dụng với các mẫu của từng thì và thêm động từ “failed” phía sau.

Epic Fail

Không chỉ sử dụng trong sách vở và các tình huống giao tiếp trong cuộc sống mà ngày nay từ “fail” còn ứng dụng cả trong games, mạng xã hội, ngôn ngữ mạng,... Chính vì vậy mà chúng ta cần phải cập nhập ngôn ngữ cũng như học thêm về tiếng anh mỗi ngày. Với cụm từ “Epic fail” cũng vậy, chúng được hiểu khá đơn giản nên chỉ cần đọc một lần bạn đã có thể hiểu và sử dụng.

Khi ai đó thất bại vì một lý do nào đó mà rõ ràng là có thể tránh được, một sự thất bại mà không thể tệ hơn thì người sử dụng mạng xã hội thường sẽ gọi đó là epic fail. Epic ám chỉ những bài thơ và câu chuyện cổ xưa, kể về những chuyến phiêu lưu kỳ thú của các anh hùng. Khi “epic” được đưa vào sử dụng cùng cụm từ sẽ giúp nhấn mạnh động từ “fail” hơn với nghĩa như: sự sụp đổ, thất bại thảm hại,...

Ngày nay chúng ta dùng Epic để nói về một thứ gì đó quan trọng và lớn lao.

Tinh thần “Fail fast, fail cheap”

Những kinh nghiệm khởi nghiệp thất bại là vô cùng quý giá, thậm chí thất bại nhiều khi còn cần thiết hơn thành công bởi chỉ sau khi bạn thất bại bạn mới có thêm kinh nghiệm và am hiểu hơn để sửa đổi vấn đề một cách triệt để. Cũng bởi vậy mà lớp trẻ mới ngày nay đang học cách tự đứng trên đôi chân của mình, tự chịu trách nhiệm về những quyết định của mình và rèn giũa thêm nghị lực, ý chí để tiếp tục mục đích của mình. Đặc biệt, thất bại buộc người ta phải có sự cởi mở, linh hoạt trong tư duy, loại bỏ những gì bất khả thi, không phù hợp với thực tiễn, theo cách nhanh chóng và ít thiệt hại nhất.

Và tất cả những yếu tố và khái niệm ấy được những người khởi khiệp gói gọn trong một câu nói: “fail fast, fail cheap” - tạm dịch là thất bại sao cho nhanh nhất và rẻ nhất.

Video liên quan

Chủ Đề