Foot the bill la gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "foot the bill", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ foot the bill, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ foot the bill trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

1. Foot size?

Kích cỡ giày?

2. Session bill

Cước phiên chạy

3. Other foot, please.

Xin mời giơ chân kia lên.

4. Foot to the floor, Cavendish!

Nhấn hết ga luôn, Cavendish!

5. Left foot forward.

Chân trái tới trước.

6. Okay, here's the phone bill.

Okay, đây là hóa đơn điện thoại.

7. A passable bill.

Dự luật được thông qua.

8. Hotel bill, Tasker.

Hộ chiếu, vé máy bay, hóa đơn khách sạn.

9. Take your foot off the gas!

Bỏ chân ra khỏi chân ga ngay!

10. The bill will advance in the Bundestag where an identical bill was rejected in 2012.

Dự luật sẽ tiến tới Bundestag nơi một dự luật giống hệt đã bị từ chối vào năm 2012.

11. Three days by foot,

Ba ngày đi bộ,

12. Keep the bill of sale.

Giữ lấy giấy tờ.

13. Shut up, Bill.

Im đi, Bill.

14. You've a heavy foot.

Cậu nhấn ga ghê quá.

15. 6 The foot will trample it,

6 Chân sẽ giẫm đạp nó,

16. I'll lose a foot.

Tôi sẽ bị cụt một bàn chân.

17. The vote count for the bill.

Kết quả bỏ phiếu của dự luật.

18. Bill Waters is the best tracker.

Bill Waters là người truy lùng giỏi nhất.

19. Put your foot on the gas gently.

Chân phải anh đạp nhẹ ga một cái.

20. 22 . Check Your Bill

22 . Kiểm tra hoá đơn

21. The swift of foot will not escape,

Kẻ nhanh chân sẽ chẳng trốn khỏi được

22. My foot is stuck in the pocket.

Chân tớ kẹt trong lỗ bi rồi.

23. Tell Vasquez the bill is dead.

Bảo Vasquez là dự luật đó coi như là đã chết.

24. The credit card bill came today.

Hóa đơn tín dụng được chuyển tới hôm nay.

25. The watershed bill was anti-drilling.

Dự luật đó chống lại nghành công nghiệp khoan dầu khí.

  • Từ điển Anh - Việt

Kinh tế

tính tiền hóa đơn

Thuộc thể loại

Các từ tiếp theo

  • Foot valve

    van chân ống hút đứng, van đạp chân, van đáy, van dưới ống hút đứng, Xây dựng: van dưới...

  • Foot way

    đường cho người đi bộ (vỉa hè),

  • Footage

    / ´futidʒ /, Danh từ: chiều dài tính bằng phút (của cuộn phim), cảnh (phim), Kinh...

  • Football

    / ˈfʊtˌbɔl /, Danh từ, (thể dục,thể thao): quả bóng đá, môn bóng đá, môn bóng bầu dục (nghĩa...

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)

Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.

  • Foot the bill la gì

    mọi người cho em hỏi là từ sentimentality có nghĩa là gì vậy ạ, e có tra trên cambrigde mà ko hiểu rõ cho lắm ạ

    Chi tiết

  • Foot the bill la gì

    A measly eight-ball nghĩa là gì ạ?

    Chi tiết

  • Foot the bill la gì

    Mọi người cho em hỏi câu này dịch sang tiếng việt như nào vậy ạ ?
    "mass-market retailing and the promotion of flowers for everyday use permit consumers to help themselves through cash-and-carry merchandising"

    Chi tiết

  • Foot the bill la gì

    I want to be back by breakfast là gì vậy anh chị? Em nghĩ ngoài nghĩa trở lại bữa sáng thì nó còn có nghĩa khác nữa đúng không ạ?

    Chi tiết

  • Foot the bill la gì

    Rừng ơi xin cho hỏi: Child-focused manner dịch sang tiếng Việt thế nào ạ? Cảm ơn rất nhiều.

    Chi tiết

  • Foot the bill la gì

    anh chị ơi cho e hỏi từ characteristically nghĩ cụ thể là gì ạ e lên tra trên cambridge với oxford e cũng ko hiểu

    Chi tiết

  • Mời bạn vào đây để xem thêm các câu hỏi