Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 9 Unit 4

Read the passage and fill in each gap with the correct form of a verb from the box. You can use a verb more than once.

Read the passage and fill in each gap with the correct form of a verb from the box. You can use a verb more than once.

Đọc đoạn văn và điền từ thích hợp theo dạng thích hơp vào chỗ trống. Bạn có thể sử dụng động từ trong bảng nhiều hơn một lần. 

grow up

explore

write

spend

help

think

be

behave

educate

give

have to

get

go

stay

Mary Kingsley spent eighteen months between 1893 and 1895 [1]______________West Africa. The two books she [2] _____________ and the lectures she[2]                      back in England about her travels [4]__________ to change the way Europeans [5]_____________ about their African colonies. Kingsley also [6]___________ to start the study of people's customs and lives in Africa.

Mary Kingsley [7] __________ born near London in 1862 and [8]_________while Victoria was Queen of England. At that time, women were expected to [9] ____________  at home, take care of their husbands and children, and [10]__________ like ladies. Mary's father was a doctor, and her mother was his cook. The parents [11]_____________ married only four days before Mary was bom. Her father [12]____________ most of his time traveling in far-off countries. Her mother was never well and Mary [13] _______________  take care of her, so Mary never married. She never [14]_____________ to school either. She had to [15]___________ herself.

Hướng dẫn giải 

1. exploring 

2. wrote

3. gave 

4. helped 

5. thought 

6. helped

7. was

8. grew up

9. stay

10. behave 

11. got

12. spent 

13. had to

14. went 

15. educate

Dịch bài đọc  

Mary Kingsley đã trải qua mười tám tháng giữa năm 1893 và 1895 để khám phá Tây Phi. Hai cuốn sách mà bà viết và những bài giảng mà bà đưa ra ở Anh về chuyến du hành của bà giúp thay đổi cách người Châu Âu nghĩ về các thuộc địa châu Phi của họ.Kingsley cũng đã giúp bắt đầu nhân học, nghiên cứu về phong tục và cuộc sống của người dân, của Châu Phi. 

Kingsley sinh ra ở gần London năm 1862 và lớn lên khi Victoria là nữ hoàng Anh. Vào thời điểm đó, phụ nữ được nghĩ là phải ở nhà, chăm sóc chồng và hành xử như người phụ nữ bình thường. Cha của Mary là một bác sĩ, và mẹ bà là người nấu ăn. Cha mẹ kết hôn chỉ 4 ngày trước khi Mary ra đời. Cha bà đã dành hầu hết thời gian đi du lịch ở các nước xa xôi, và ông hầu như không bao giờ trở về nhà. Mẹ bà sức khỏe không tốt và bà đã dành cả cuộc đời của mình trong phòng ngủ  với tất cả các màn cửa đóng lại. Tất nhiên, Mary phải chăm sóc mẹ, vì vậy Mary không kết hôn. Bà cũng không bao giờ đi học; cô phải tự học.

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Xem lời giải SGK - Tiếng Anh 8 - Xem ngay

>> Học trực tuyến lớp 9 và luyện vào lớp 10 tại Tuyensinh247.com. , cam kết giúp học sinh lớp 9 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Xem thêm tại đây: Unit 4: OUR PAST

Yesterday you met a friend of yours, Nam. Nam told you a lot of things. Here are some of the things he said to you.

Yesterday you met a friend of yours, Nam. Nam told you a lot of things. Here are some of the things he said to you.

[ Ngày hôm qua bạn gặp một trong những người bạn của bạn, Nam. Nam đã  kể cho bạn nhiều thứ. Đây là một vài thứ anh ấy nói với bạn]

Later that day you told another friend what Nam said. [ Sau đó một ngày bạn kể lại với người bạn khác về cái mà Nam đã nói]

Use reported speech. [  Sử dụng lời nói trần thuật]

Nam said [that] he lived there with his parents. [Nam đã nói anh ấy đã sống ở đó với ba mẹ của anh ấy]

b] He said [that] their new house was beautiful. [anh ấy nói rằng nhà mới của họ rất là đẹp]

c] He said [that] he wanted to be a teacher of English. [ Anh ấy nói anh muốn trở thành  1 giáo viên Tiếng Anh]

d] He said [that] he was thinking of going to study English in Australia. [ Anh ấy nói anh ấy đang nghĩ về việc học Tiếng Anh ở Úc]

e] He said [that] he couldn't speak Chinese. [ Anh ấy nói  anh ấy không thể nói tiếng Trung Quốc]

f] He said [that] his sister was then having a wonderful time in Nha Trang. [Anh ấy nói chị gái anhấy  đẫ có một khoảng thời gian đẹp ở Nha Trang]

g] He said [that] he would be very busy that day. [ anh ấy nói sẽ rất bận rộn]

h] He said [that] he had to come to the meeting the next day. [ Anh ấy nói anh phải tới cuộc họp ngày mai]

i] He said [that] those roses were for me. [ Anh ấy nói những bông hoa hồng đó là dành cho tôi]

j] He said [that] he was going away for a few days. He would phone me later. [ anh ấy nói anh ấy đi xa một vài ngày. Anh ấy có thể gọi cho tôi sau]

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Xem lời giải SGK - Tiếng Anh 9 - Xem ngay

>> Học trực tuyến lớp 9 và luyện vào lớp 10 tại Tuyensinh247.com. , cam kết giúp học sinh lớp 9 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Xem thêm tại đây: Unit 4: LEARN A FOREIGN LANGUAGE

Video liên quan

Chủ Đề