Hở sườn là gì

hở sườn
[phát âm có thể chưa chuẩn]
Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Bạn đang chọn từ điển Việt Pháp, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ hở sườn trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hở sườn tiếng Pháp nghĩa là gì.

hở sườn[mil.] prêter le flanc
hở sườn. [mil.] prêter le flanc.

Đây là cách dùng hở sườn tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hở sườn trong tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới hở sườn

  • ping pông tiếng Pháp là gì?
  • xưa rày tiếng Pháp là gì?
  • khật khà khật khừ tiếng Pháp là gì?
  • buổi trưa tiếng Pháp là gì?
  • chầu trời tiếng Pháp là gì?
  • mãnh tướng tiếng Pháp là gì?
  • thu quân tiếng Pháp là gì?
  • cứu mệnh tiếng Pháp là gì?
  • lộp cộp tiếng Pháp là gì?

CÁC LỚP TỪ

TỪ NHIỀU NGHĨA

Bài tập thực hành

Bài 1 :

Dùng các từ dưới đây để đặt câu [ một câu theo nghĩa gốc, một câu theo nghĩa chuyển ] : nhà, đi, ngọt.

*Đáp án :

– Nhà tôi đi vắng   / Ngôi nhà đẹp quá .

– Em bé đang tập đi  / Tôi đi du lịch .

– Quả cam ngọt quá  / Chị ấy nói ngọt thật .

Bài 2 :

Hãy xác định nghĩa của các từ được gach chân trong các kết hợp từ dưới đây rồi phân chia các nghĩa ấy thành nghĩa gốc và nghĩa chuyển :

a]Miệng cười tươi , miệng rộng thì sang, há miệng chờ sung, trả nợ miệng, miệng bát, miệng túi, nhà 5 miệng ăn .

b]Xương sườn, sườn núi, hích vào sườn, sườn nhà , sườn xe đạp, hở sườn, đánh vào sườn địch .

*Đáp án :

a]- Nghĩa gốc : Miệng cười…,miệng rộng… [bộ phận trên mặt người hay ở phần trước của đầu động vật , dùng để ăn và nói . Thường được coi là biểu tượng của việc ăn uống và nói năng của con người : há miệng chờ sung [ám chỉ kẻ lười biếng, suy ra từ câu chuyện có kẻ muốn ăn sung nhưng do lười biếng nên không chịu đi nhặt mà chỉ nằm há miệng chờ cho sung rụng vào mồm] ; trả nợ miệng [nợ về việc ăn uống]

– Nghĩa chuyển : miệng bát, miệng túi [Phần trên cùng, chỗ mở ra thông với bên ngoài của vật có chiều sâu] ; nhà 5 miệng ăn [5 cá nhân trong một gia đình, mỗi người coi như một đơn vị để tính về mặt những chi phí tối thiểu cho đời sống ]

b] – Nghĩa gốc : xương sườn, hích vào sườn [Các xương bao quanh lồng ngực từ cột sống đến vùng ức ]

– Nghĩa chuyển : sườn nhà, sườn xe đạp [bộ phận chính làm nòng , làm chỗ dựa để tạo nên hình dáng của vật ] ; hở sườn , sườn địch [chỗ  trọng yếu , quan trọng]

Bài 3 :

Trong các từ gạch chân dưới đây, từ nào là từ đồng âm, từ nào là từ nhiều nghĩa :

a]Vàng :

– Giá vàng trong nước tăng đột biến .

– Tấm lòng vàng .

– Chiếc lá vàng rơi xuống sân trường .

b] Bay :

– Bác thợ nề đang cầm bay trát tường.

– Đàn cò đang bay trên trời .

– Đạn bay vèo vèo .

– Chiếc áo đã bay màu .

*Đáp án :

a] Giá vàng : Từ nhiều nghĩa [nghĩa gốc]

    Tấm lòng vàng : Từ nhiều nghĩa [nghĩa chuyển]

     Lá vàng : Từ đồng âm

b] – Cầm bay trát tường : Từ đồng âm

– Đàn cò bay : từ nhiều nghĩa [ nghĩa gốc ]

– Đạn bay : từ nhiều nghĩa [ nghĩa chuyển]

Bay màu : từ nhiều nghĩa [nghĩa chuyển ]

Bài 4 :

Với mỗi từ dưới đây của một từ, em hãy đặt 1 câu :

a] Cân [ là DT, ĐT, TT ]

b] Xuân [ là DT, TT ]

*Đáp án :

a] – Mẹ em mua một chiếc cân đĩa.

    – Mẹ cân một con gà.

    – Hai bên cân sức cân tài .

b] – Mùa xuân đã về .

    – Cô ấy đang trong thời kì xuân sắc.

Bài 5 :

Cho các từ ngữ sau :

Đánh trống, đánh giày, đánh tiếng, đánh trứng , đánh đàn, đánh cá, đánh răng, đánh bức điện, đánh bẫy.

      a]Xếp các từ ngữ trên theo các nhóm có từ đánh cùng nghĩa với nhau.

      b]Hãy nêu nghĩa của từ đánh trong từng nhóm từ ngữ đã phân loại nói trên

*Đáp án :

      – Nhóm 1: đánh trống, đánh đàn [ làm cho phát ra tiếng báo hiệu hoặc tiếng nhạc bằng cách gõ hoặc gảy ]

– Nhóm 2 : đánh giày, đánh răng [ làm cho bề mặt bên ngoài đẹp hoặc sạch hơn bằng cách chà xát ]

– Nhóm 3 : đánh tiếng, đánh bức điện [ làm cho nội dung cần thông báo được truyền đi ]

– Nhóm 4 : đánh trứng, đánh phèn [ làm cho một vật [hoặc chất] thay đổi trạng thái bằng cách khuấy chất lỏng ]

 – Nhóm 5 : Đánh cá, đánh bẫy [làm cho sa vào lưới hay bẫy để bắt ]

File Word

Xem thêm

Khái niệm câu

Related

Tags:Bài tập thực hành · hot · Từ nhiều nghĩa

Những câu hỏi liên quan

Xac định nghĩa của các từ miệng và từ sườn trong các câu  sau va phan chia các nghĩa ấy thành nghĩa gốc và nghĩa chuyển

a, miệng cười tươi , miệng rộng thì sang , há miệng chờ sung , trả nợ miệng , miệng bát , miệng túi , nhà có năm miệng ăn

b, sương sườn , sườn núi , hích vào sườn , sườn nhà , sườn xe đạp , hở sườn , đánh vào sườn địch

Video liên quan

Chủ Đề