Chọn đáp án A
Có 7 chất NaOH, Cu, Fe[NO3]2, KMnO4, BaCl2, Cl2 và Al đều thỏa mãn
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Số câu hỏi: 776
Đáp án D
Fe3O4+4H2SO4 loãng dư→FeSO4+Fe2[SO4]3+4H2O
Dung dịch X thu được có chứa: Fe2+, Fe3+, SO42- ; H+
Cả 6 chất đều tác dụng được với dung dịch X là: Fe, KNO3, KMnO4, BaCl2, NaOH, Cu.
Các phương trình minh họa
Fe + 2H+ → Fe2+ + H2
NO3-+4H++3Fe2+→3Fe3++NO+2H2OMnO4-+4H++3Fe2+→3Fe3++MnO2↓+2H2O
Ba2+ + SO42- → BaSO4↓
OH- + H+ → H2O
Cu + 2Fe3+ → 2Fe2+ + Cu2+
Chú ý
NO3- trong môi trường H+ có tính oxi hóa trương tự như HNO3
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Số câu hỏi: 10
Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng
Phản ứng oxi hoá - khử xảy ra theo chiều tạo chất nào sau đây?
Ở phản ứng nào sau đây, H2O không đóng vai trò chất oxi hoá hay chất khử?
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HCl đóng vai trò là chất oxi hoá?
Trong các phản ứng hóa học, SO2 có thể là chất oxi hoá hoặc chất khử vì
Cho phản ứng: Mg + H2SO4 → MgSO4 + S + H2O. Tổng hệ số cân bằng là:
Quá trình nào sau đây là đúng
Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa khử:
Phát biểu nào dưới đây không đúng?
Ở phản ứng nào sau đây NH3 đóng vai trò là chất khử :
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau ?
Trong phản ứng : Cl2 + 2KBr → Br2 + 2KCl, nguyên tố clo…
Trong phản ứng nào dưới đây HCl thể hiện tính oxi hoá?
Cho quá trình Fe2+ → Fe3+ + 1e, đây là quá trình
Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa khử?
Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa – khử là
Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng [ dư],thu được dung dịch X. Trong các chất: NaOH, Cu, KNO3, KMnO4, BaCl2, Cl2, Al, NaCl, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là
Đáp án C
Fe3O4 + 3H2SO4 dư → FeSO4 + Fe2[SO4]3 + 3H2O
Vậy dd X thu được có: Fe2+, Fe3+ và H+ dư, SO42-
=> dd X tác dụng được với các chất: NaOH, Cu, KNO3, KMnO4, BaCl2, Cl2, Al => có 7 chất
Dưới đây là phương trình minh họa đại diện phản ứng xảy ra với từng chất [ các phương trình còn lại hs tự viết]
Fe2+ + OH- → Fe[OH]2↓
2Fe3+ + Cu → Cu2+ + 2Fe2+
3Fe2+ + NO3- + 4H+ → 3Fe3+ + NO + 2H2O
3Fe2+ + MnO4- + 4H+ → 3Fe+3 + MnO2↓ + 2H2O
SO42- + Ba2+ → BaSO4↓
Fe2+ + Cl2 → Fe3+ + 2Cl-
Fe2+ + Al → Al3+ + Fe↓
Trang chủ
Sách ID
Khóa học miễn phí
Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023