Học tiếng anh lớp 3 unit 7

Tiếng anh lớp 3 UNIT 7 THAT’S MY SCHOOL Link danh sách phát tiếng anh lớp 3 : Tất cả các bài học tiếng anh lớp 3 theo Sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 3 được Bộ GD phát hành. CÁCH DÙNG Video : 1 ngày chia ra làm 2 hoặc 3 lần xem bài học tiếng anh lớp 3. 1 lần xem video / trên 2 vòng lặp /1 video Sau 1 khoảng thời gian nghe đủ nhiều, các bé sẽ có thể tự tập đọc phần sau, hoặc phụ huynh nhắc nhở nhẹ nhàng thời gian đầu cho bé. Các bé có thể tự làm bài tập tiếng anh mà không cần sự giúp đỡ nhiều của phụ huynh. Video luyện nghe và tập đọc tự nhiên được chia làm 2 phần: Phần 1 của Video học tiếng anh là phần luyện nghe Phần 2 của Video học tiếng anh là phần tập đọc, phần này là không có âm thanh, chỉ có câu, chữ tiếng anh.

Kênh học tiếng anh sẽ có gắng update những video mới nhất hướng tới mục tiêu học tốt tiếng anh cho các em!

Cảm ơn các bạn đã ủng hộ kênh !

Nghe,That’s my school,animal,TOMORROW,OUTDOORS,Unit 7 That’s my school,Tiếng Anh Lớp 3,work in class,writing,lessons,đọc,4th edition,FullHD 1080P,Unit 7,learn english online,reading,let’s go,Tieng,istening english,class book with cd,doc,cd,food,Tiếng anh sách giáo khoa,learn english,lop,kids movies,Anh,Tiếng,class book,family,book,student,lop 3,speaking,Video,familys,WEATHER,friends,listening,friend,tieng Anh lop 3,story book,tieng anh 3

Reader Interactions

Tiếng Anh lớp 3 Unit 7: That's my school

Tiếng Anh lớp 3 Unit 7: That's my school

Với bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7: That's my school trang 46 → 51 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 Tập 1 hay nhất, có bài nghe chi tiết tương ứng với bài học sẽ giúp học sinh học tốt môn Tiếng Anh lớp 3.

Quảng cáo

Quảng cáo

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh 3 hay khác:

Xem thêm các bài Tiếng Anh 3 hay khác:

1

Bài 1: Look, listen and repeat

[Nhìn, nghe và lặp lại].

a]   Is your school big?

      Yes, it is.

b]   Is your classroom big?

      No, it isn't. It's small.

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

a] Trường của bạn lớn phải không? - Vâng, đúng rồi.

b] Lớp học của bạn lớn phải không? - Không, không lớn. Nó nhỏ.

2

Bài 2: Point and say. 

[Chỉ và nói].

Lời giải chi tiết:

a]  Is the school new? - Yes, it is.

b]  Is the gym big? - Yes, it is.

c]  Is the library old? - No, it isn't. It's new.

d]  Is the playground large? - No, it isn't. It's small.

Tạm dịch:

a] Trường thì mới phải không? Vâng, đúng rồi.

b] Phòng tập thể dục thì lớn phải không?  Vâng, đúng rồi.

c] Thư viện thì cũ phải không? Không, không phải. Nó thì mới.

d] Sân chơi thì rộng lớn phải không? Không, không phải. Nó thì nhỏ.

3

Bài 3: Let’s talk. 

[Chúng ta cùng nói].

a]  Is the classroom new? - No, it isn't. It's old.

b]  Is the library large? - Yes, it is.

c]  Is the gym big? - No, it isn't. It's small.

d]  Is the computer room large? - Yes, it is.

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

a] Phòng học thì mới phải không? Không, không phải. Nó thì cũ.

b] Thư viện thì rộng lớn phải không? Vâng, đúng rồi.

c] Phòng tập thể dục thì lớn phải không?  Không, không phải. Nó thì nhỏ.

d] Phòng vi tính thì rộng lớn phải không? Vâng, đúng rồi.

Câu 4

Bài 4: Listen and number. 

[Nghe và điền số].

Lời giải chi tiết:

a 3                 b 1                  c 4                  d 2

Audio script

1. Tom: Is your school new?

Linda: No, it isn't. It's old.

2. Tom; Is the library big?

Linda: Yes, it is.

3. Tom: Is your classroom big?

Linda: No, it isn't. It's small.

4. Tom: Is the school gym large?

Linda: Yes, it is.

Câu 5

Bài 5: Read and circle. 

[Đọc và khoanh tròn].

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Nhìn vào ngôi trường của tôi. Ngôi trường thật đẹp. Đó là phòng học của tôi. Nó thì lớn. Và đó là phòng vi tính. Phòng tính mới nhưng nhỏ. Nhìn vào thư viện. Thư viện thì rộng lớn và mới. Và nhìn vào phòng tập thể dục. Nó thì lớn nhưng mà cũ.

Lời giải chi tiết:

1. The classroom is big.

[Phòng học thì lớn.]

2. The computer room is small.

[Phòng vi tính thì nhỏ.]

3. The library is new.

[Thư viện thì mới.]

4. The gym is big.

[Phòng tập thể hình thì lớn.]

Câu 6

Bài 6: Write about your school

[Viết về ngôi trường của bạn].

Lời giải chi tiết:

Hi, my name is Phuong Trinh. This is my school. Its name is Ngoc Hoi Primary school. It is very big. That is my classroom. It is beautiful. And that is the computer room. It is new and modern. The gym is small but beautiful. The library is big but old. I love my school.

Tạm dịch:

Xin chào, tên mình là Phương Trinh. Đây là trường của mình. Tên của nó là Trường Tiểu học Ngọc Hồi. Nó rất lớn. Kia là lớp của mình. Nó đẹp. Và đó là phòng vi tính. Nó mới và hiện đại. Phòng tập thể dục nhỏ nhưng đẹp. Thư viện thì lớn nhưng cũ.  Mình yêu trường mình.

Loigiaihay.com

Bài 1

1. Look, listen and repeat. 

[Nhìn, nghe và lặp lại].

a] That's my school.  - Is it big? - Yes, it is.

[Đó là trường của tôi. - Nó lớn phải không? - Vâng, đúng vậy.]

b] That's my classroom. - Is it big? - No, it isn't. It's small.

[Đó là lớp học của tôi. - Nó lớn phải không? - Không, không lớn. Nó nhỏ.]

Bài 2

2. Point and say. 

[Chỉ và nói.]

Lời giải chi tiết:

a] That's the gym. [Đó là phòng tập thể dục.]

b] That's the library. [Đó là thư viện.]

c] That's the computer room. [Đó là phòng vi tính.]

d] That's the playground. [Đó là sân chơi.]

Bài 3

3. Let’s talk

[Chúng ta cùng nói].

That's the library. [Đó là thư viện.]

That's the classroom. [Đó là lớp học.]

That's the computer room. [Đó là phòng vi tính.]

That's the gym. [Đó là phòng tập thể dục.]

Phương pháp giải:

Bài 4

4. Listen and tick. 

[Nghe và đánh dấu chọn.]

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. Linda: That's the computer room.

    Nam: Is it big?

    Linda: Yes, it is.

 2. Linda: That's the gym.

     Nam: Is it big?

     Linda: No, it isn't. It's small.

3. Linda: And that's the classroom.

    Nam: Is it big?

    Linda: Yes, it is.

Lời giải chi tiết:

1. b         2. c       3. a

Bài 6

6. Let’s sing

[Chúng ta cùng hát.]

This is the way we go to school

This is the way we go to school

Go to school, go to school.

This is the way we go to school

So early in the morning.

This is the way we go to school

Go to school, go to school.

This is the way we go to school

So early in the morning.

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Đây là con đường chúng tôi đến trường

Đây là con đường chúng tôi đến trường,

Đến trường, đến trường.

Đây là con đường chúng tôi đến trường,

Vào buổi sáng sớm.

Đây là con đường chúng tôi đến trường,

Đến trường, đến trường.

Đây là con đường chúng tôi đến trường,

Vào buổi sáng sớm.

Loigiaihay.com

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề